• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

19 Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ A: phía đông Trung Quốc. B: phía nam Trung Quốc. C: trung tâm lãnh thổ. D: phía tây Trung Quốc. 20 Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Ôn đới gió mùa. B: Xích đạo. C: Nhiệt đới gió mùa. D: Cận nhiệt lục địa. 21 Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A: Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. B: Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C: Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. D: Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau. 22 Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất? A: Mon-go-lo-it. B: O-ro-pe-oit. C: Ox-tra-loit. D: Ne-groit. 23 Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là A: có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều. B rất phong phú và có trữ lượng lớn. C: chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than D: có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn. 24 Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là A: phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao. B: nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp. C: phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. D: phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm. 25 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ A:trồng nhiều loại cây lương thực. B:cuộc Cách mạng xanh. C:cuộc Cách mạng trắng. D:mở rộng diện tích trồng trọt.

2 đáp án
15 lượt xem

1 Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là A: hoang mạc và thảo nguyên. B: hoang mạc và xavan. C: hoang mạc và bán hoang mạc. D: thảo nguyên và bán hoang mạc. 2 Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây? A: Nam Á, Đông Á. B: Trung Á, Bắc Á. C: Trung Á, Nam Á. D: Nam Á, Đông Nam Á. 3 Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là A: thương mại. B: công nghiệp. C: dịch vụ. D: nông nghiệp. 4 Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây? A: Bắc – Nam. B: Đông Bắc – Tây Nam. C: Tây Bắc – Đông Nam. D: Tây – Đông. 5 Quốc gia có diện tích lớn nhất nằm ở khu vực Nam Á là A: Nê-pan. B: Bu-tan. C: Trung Quốc. D: Ấn Độ. 6 Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và 2015 (Đơn vị: %) Năm Nông - lâm - thủy sản Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ 1990 2,1 37,5 60,4 2015 1,2 27,4 71,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Cột. B: Kết hợp. C: Đường. D: Tròn. 7 Vị trí châu Á kéo dài từ A: vùng Chí tuyến đến xích đạo. B: vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C: vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam. D: vùng xích đạo đến vùng cực Nam. 8 Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á? A: Khá đồng đều. B: Giống nhau giữa các khu vực. C: Ở khu vực trung tâm. D: Không đồng đều. 9 Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ? A: Đầu tư. B: Khoáng sản. C: Lao động. D: Thị trường. 10 Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng A: 44,4 triệu km2 . B: 41,4 triệu km2 . C: 50,5 triệu km2 . D: 47,5 triệu km2 . 11 Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây? A: Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn. B: Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp. C: Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. D: Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn. 12 Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng A: từ bắc xuống nam. B: từ nam lên bắc. C: từ đông sang tây. D: từ tây sang đông. 13 Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây? A: Bão, lũ lụt. B: Động đất, núi lửa. C: Lụt lội, hạn hán. D: Bão, hạn hán. 14 Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây? A: Hoang mạc và bán hoang mạc. B: Rừng nhiệt đới ẩm. C: Xavan và cây bụi. D: Rừng và cây bụi lá cứng. 15 Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là A: có vị trí là ngã ba của ba châu lục. B: do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng. C: có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú. D: tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao. 16 Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây? A: Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao. B: Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao. C: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp. D: Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp. 17 Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất? A: Ngô. B: Lúa gạo. C: Lúa mạch. D: Lúa mì. 18 Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở A: ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích. B: đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích. C: ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ. D: đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao.

2 đáp án
58 lượt xem

Giúp mình với ạ Câu 1. Tôn giáo chiếm đa số ở Campuchia và Lào là: A. Ấn Độ giáo. B. Phật giáo. C. Thiên Chúa giáo. D. Hồi giáo. Câu 2. Cămpuchia có số dân khoảng: A. 5,5 triệu người. B. 12,3 triệu người C. 22,3 triệu người. D. 30 triệu người. Câu 3. Cây trồng chính của Cămpuchia là: A. Lúa gạo, ngô, khoai, sắn, chè. B. Lúa mì, thốt nốt, cao su. C. Lúa gạo, thốt nốt, cao su. D. Lúa gạo, thốt nốt, cao su, cà phê, hồ tiêu, chè. Câu 4. Những cao nguyên lớn của Lào: A. Bô Keo, Chơ Lông, Khăm Muộn. B. Xiêng Khoảng, Khăm muộn, Bôlôven. C. Bô Keo, Lang Biang. D. Bôlôven, Xiêng Khoảng, Plâycu. Câu 5. Địa hình chính của Lào là: A. Núi và cao nguyên. B. Núi và đồng bằng. C. Cao nguyên và đồng bằng. D. Đồng bằng. Câu 6. Lào nằm ở đới khí hậu: A. Cận nhiệt. B. Ôn đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo. Câu 7. Kiểu khí hậu phổ biến ở Lào là: A. Cận nhiệt gió mùa. B. Cận nhiệt lục địa. C. Nhiệt đới khô. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 8. Ngôn ngữ phổ biến ở Lào là: A. Thái. B. Lào. C. Khơ me. D. Anh. Câu 9. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Lào khoảng: A. 0,3%. B. 1,3%. C. 2,3%. D. 3,3%. Câu 10. Lào thuộc khu vực Đông Nam Á và giáp với: A. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Cămpuchia, biển Đông. B. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Cămpuchia. C. Việt Nam, Trung Quốc, Malaixia, Thái lan, Cămpuchia. D. Việt Nam, Trung Quốc, Miaanma, Inđônêsia, Cămpuchia.

2 đáp án
26 lượt xem

Câu 1: Vùng biển của Việt Nam là một phần của * 10 điểm A. biển Hoa Đông. B. biển Đông. C. biển Xu-Lu. D. biển Gia-va. Câu 2: Vùng biển của Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu * 10 điểm A. ôn đới gió mùa. B. cận nhiệt gió mùa. C. nhiệt đới gió mùa. D. xích đạo. Câu 3: Vùng biển của Việt Nam thông thương giữa hai đại dương lớn nào? * 10 điểm A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. Câu 4: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước * 10 điểm A. Trung Quốc. B. Phi-lip-pin. C. Đông Ti mo. D. Ma-lai-xi-a. Câu 5: Chế độ gió trên biển Đông là * 10 điểm A. quanh năm chung 1 chế độ gió. B. mùa đông gió có hướng Đông Bắc; mùa hạ có hướng Tây Nam khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam. C. mùa đông gió có hướng Tây Nam; mùa hạ có hướng Đông Bắc khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam. D. mùa đông gió có hướng Tây Nam; mùa hạ có hướng Nam. Câu 6: Chế độ nhiệt trên biển Đông là * 10 điểm A. mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. B. mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. C. mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. D. mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. Câu 7: Độ muối trung bình của biển Đông khoảng * 10 điểm A. 30-33‰. B. 30-35‰. C. 33-35‰. D. 33-38‰. Câu 8: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta là * 10 điểm A. lũ lụt. B. hạn hán. C. bão nhiệt đới. D. núi lửa. Câu 9: Khoáng sản ở vùng biển Việt Nam có trữ lượng lớn và giá trị là * 10 điểm A. than đá. B. sắt. C. thiếc. D. dầu khí. Câu 10 : Tài nguyên và môi trường vùng biển Việt Nam hiện nay như thế nào? * 10 điểm A. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm. B. Các hoạt động khai thác dầu khí không ảnh hưởng đến môi trường vùng biển. C. Môi trường vùng biển Việt Nam rất trong lành. D. Các hoạt động du lịch biển không gây ô môi trường vùng biển Câu 11: Vùng biển Việt Nam có chế độ nhật triều được xem là điển hình của thế giới là * 10 điểm A. vịnh Bắc Bộ. B. vịnh Thái Lan. C. vịnh Cam Ranh. D. từ Quảng Bình đến Đà Nẵng. Câu 12: Diện tích phần biển của nước ta gấp khoảng mấy lần diện tích phần đất liền? * 10 điểm A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. Câu 13: Sự phong phú của các loài sinh vật biển ở nước ta là do * 10 điểm A. vùng biển nước ta có nhiều ngư trường. B. thềm lục địa ấm, nóng và có nhiều dòng hải lưu ven biển. C. nước biển ấm, độ mặn cao. D. nhiều cửa sông đổ ra biển. Câu 14: Chế độ thủy triều của vịnh Bắc Bộ thuộc loại 10 điểm A. nhật triều không đều. B. bán nhật triều đều. C. nhật triều đều. D. tạp triều. Câu 15: Biển Đông thông với Ấn Độ Dương qua eo biển nào? * 10 điểm A. Gi - bran - ta. B. Ba - si. C. Ma - lắc - ca. D. Bê - rinh.

2 đáp án
77 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
49 lượt xem