• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Cho bảng số liệu: Tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông ở nước ta Picture 3 Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện về cơ cấu diện tích lưu vực các hệ thống sông, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A: Đường. B: Kết hợp. C: Cột. D: Tròn. 11 Chiều dài đường biên giới trên đất liền của nước ta khoảng A: 1400 km. B: 4600 km. C: 2360 km. D: 3260 km. 12 Hiện nay, vùng đồng bằng có nguy cơ bị thu hẹp diện tích do phải đối mặt với tình trạng xâm nhập mặn nghiêm trọng là A: Đồng bằng châu thổ sông Hồng. B: Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ. C: Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long. D: Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ. 13 Số tỉnh/thành phố của nước ta là A: 58. B: 54. C: 60. D: 63. 14 Hai hướng chính của địa hình nước ta là A: Tây – Đông và vòng cung. B: Đông Bắc – Tây Nam và vòng cung. C: Bắc – Nam và vòng cung. D: Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. 15 Sông ngòi Nam Bộ có chế độ nước điều hòa, ổn định do A: địa hình dốc, diện tích lưu vực các sông nhỏ. B: có nhiều hệ thống thủy lợi giúp điều tiết lũ. C: các sông có dạng hình nan quạt, thoát nước nhanh. D: địa hình thấp, bằng phẳng, nước đổ ra nhiều cửa biển. 16 Đặc điểm khí hậu Biển Đông Việt Nam là có A: mùa đông lạnh, mùa hè nóng mưa nhiều. B: tính chất gió mùa nhiệt đới hải dương. C: một mùa khô và mùa mưa tương phản. D: mùa mưa lệch hẳn về thu đông. 17 Khó khăn lớn nhất do lũ gây ra cho Đồng bằng sông Cửu Long là A: tình trạng ngập úng trên diện rộng. B: xáo trộn đời sống của người dân. C: tình trạng xâm nhập mặn. D: tình trạng lũ quét, sạt lở đất. 18 Các dạng thời tiết đặc biệt như gió phơn, mưa ngâu và bão diễn ra chủ yếu vào mùa nào ở nước ta? A: Thu. B: Xuân. C: Đông. D: Hạ. 19 Đặc điểm khí hậu nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A: mùa đông đến muộn và kết thúc sớm. B: mùa đông đến sớm và kết thúc muộn. C: chịu tác động của gió Tây khô nóng. D: một năm có hai mùa mưa và mùa khô. 20 Điểm giống nhau giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là A: diện tích. B: độ cao địa hình. C: nguồn gốc hình thành. D: tính chất của đất. 21 Địa danh nào sau đây có đặc điểm khí hậu khác biệt so với các địa danh còn lại? A: Tam Đảo. B: Nha Trang. C: Đà Lạt. D: Sa Pa. 22 Sông nào sau đây thuộc hệ thống sông ngòi ở Trung Bộ? A: Sông Hồng. B: Sông Đồng Nai. C: Sông Thu Bồn. D: Sông Thái Bình. 23 Tỉ lệ địa hình thấp dưới 1000m so với toàn bộ diện tích lãnh thổ nước ta chiếm A: 75%. B: 65%. C: 95%. D: 85%. 24 Cho bảng số liệu: Tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông ở nước ta Picture 2 Theo bảng số liệu, đơn vị diện tích phù hợp cho bảng số liệu trên là A: m2 . B: km2 . C: hecta. D: %. 25 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết ở Hà Nội có nhóm đất chủ yếu nào sau đây? A: Đất cát biển. B: Đất feralit trên đá vôi. C: Đất phù sa sông. D: Đất phèn.

2 đáp án
30 lượt xem

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh nhất cả nước không phải do A: vị trí tiếp liền với khu vực á nhiệt đới Hoa Nam. B: chịu ảnh hưởng của độ cao địa hình. C: địa hình cánh cung đón gió mùa Đông Bắc D: gió mùa Đông Bắc thổi trên 20 đợt trong một năm. 13 Chiều dài từ bắc xuống nam trên lãnh thổ phần đất liền của nước ta là A: 4550 km. B: 3260 km. C: 1650 km. D: 2360 km. 14 Đất feralit trên đá badan và đá vôi thích hợp nhất để trồng loại cây nào sau đây? A: Cây rau đậu. B: Cây ăn quả. C: Cây lương thực D: Cây công nghiệp. 15 Vào mùa đông, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có thời tiết nóng, khô ổn định là do A: vĩ độ thấp, khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm. B: gió mùa Tây Nam hoạt động mạnh ở miền Bắ C: ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam nóng và khô. D: gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh ở vùng ven biển. 16 Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ tiếp giáp với nước nào sau đây? A: Lào. B: Trung Quốc C: Campuchi D: Thái Lan. 17 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A: Phan-xi-păng. B: Phu Luông. C: Tây Côn Lĩnh. D: Khoan La San. 18 Các dạng thời tiết đặc biệt như sương muối, mưa tuyết diễn ra chủ yếu ở vùng nào sau đây của nước ta? A: Núi cao. B: Ven biển. C: Trung du. D: Đồng bằng. 19 Dạng địa hình được hình thành trong điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm là A: đồng bằng phù sa trẻ. B: cao nguyên badan. C: cac-xtơ nhiệt đới. D: đê sông, đê biển. 20 Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của trạm Hoàng Liên Sơn Picture 5 Theo bảng số liệu, nhiệt độ và lượng mưa trung bình của Hoàng Liên Sơn là A: 18,20 C – 3353mm . B: 12,80 C – 3553mm . C: 18,20 C – 3553mm . D: 12,80 C – 3353mm . 21 Địa hình cao trên 2000m ở nước ta chiếm khoảng A: 11%. B: 85%. C: 1%. D: 24%. 22 Hai hướng chính của sông ngòi nước ta là A: Tây Nam– Đông Bắc và vòng cung. B: Đông Bắc – Tây Nam và vòng cung. C: Bắc – Nam và vòng cung. D: Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. 23 Miền khí hậu phía Nam nước ta có đặc điểm nào sau đây? A: Có một mùa khô và mùa mưa tương phản sâu sắ B: Có một mùa đông lạnh, mùa hè nóng mưa nhiều. C: Có mùa mưa lệch hẳn về thu đông. D: Có tính chất gió mùa nhiệt đới hải dương. 24 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết sông Hồng chảy qua tỉnh nào đầu tiên khi vào lãnh thổ nước ta? A: Hà Giang. B: Điện Biên. C: Lào Cai. D: Lai Châu. 25 Ý nghĩa của giai đoạn Cổ kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta khi đó là A: làm cho địa hình nâng cao, núi non sông ngòi trẻ lại. B: tạo lập nền móng vững chắc, phần lớn lãnh thổ trở thành đất liền. C: hình thành các cao nguyên badan, đồng bằng phù sa trẻ. D: hình thành các mảng nền cổ rải rác, phần lớn lãnh thổ là biển.

2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem
1 đáp án
18 lượt xem

Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến Tây Nam Á có khí hậu khô hạn quan năm? A: Vị trí địa lí không giáp biển. B: Địa hình núi ở rìa lục địa chắn gió. C: Có đường chí tuyến đi qua lãnh thổ. D: Có Tín phong thổi đều quanh năm. 4 Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của phần hải đảo Đông Á là A: khí hậu khô hạn. B: động đất và núi lửa. C: địa hình núi hiểm trở. D: ít khoáng sản. 5 Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở châu Á là A: Nam Á. B: Bắc Á. C: Đông Á. D: Đông Nam Á. 6 Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ được viết tắt là A: OPEC. B: ASEM. C: ASEAN. D: UNICEF. 7 Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Ôn đới hải dương. B: Nhiệt đới gió mùa. C: Ôn đới lục địa. D: Cận nhiệt đới gió mùa. 8 Đồng bằng rộng lớn nhất ở châu Á là A: đồng bằng Tây Xi-bia. B: đồng bằng Hoa Bắc. C: đồng bằng Lưỡng Hà. D: đồng bằng Ấn – Hằng. 9 Đại dương nằm giữa châu Á và châu Mĩ là A: Thái Bình Dương. B: Ấn Độ Dương. C: Bắc Băng Dương. D: Đại Tây Dương. 10 Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á năm 2001 và năm Picture 4 Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á năm 2001 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Tròn. B: Miền. C: Cột. D: Kết hợp.

2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem

1 Ở châu Á, tôn giáo ra đời vào thế kỉ đầu của thiên niên kỉ thứ nhất trước Công nguyên là A: Ấn Độ giáo. B: Hồi giáo. C: Phật giáo. D: Kitô giáo. 2 Đại dương nằm giữa châu Á và châu Mĩ là A: Bắc Băng Dương. B: Đại Tây Dương. C: Ấn Độ Dương. D: Thái Bình Dương. 3 Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á năm 2001 và năm Picture 4 Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á năm 2001 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Kết hợp. B: Cột. C: Tròn. D: Miền. 4 Tây Nam Á tiếp giáp với biển nào sau đây? A: Biển Đỏ. B: Biển Ban-tích. C: Biển Đông. D: Biển Ca-ri-bê. 5 Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của đồng bằng Ấn – Hằng? A: Kéo dài hơn 3000km. B: Nhỏ, hẹp, bị cắt xẻ mạnh. C: Rộng lớn và bằng phẳng. D: Do phù sa sông Ấn, sông Hằng bồi đắp. 6 Đồng bằng rộng lớn nhất ở châu Á là A: đồng bằng Tây Xi-bia. B: đồng bằng Lưỡng Hà. C: đồng bằng Ấn – Hằng. D: đồng bằng Hoa Bắc. 7 Rừng lá kim (tai-ga) phân bố chủ yếu ở quốc gia nào sau đây? A: Liên Bang Nga. B: Đông Nam Á. C: Ấn Độ. D: Trung Quốc. 8 Ảnh hưởng của dãy Hi-ma-lay-a ảnh hưởng đến khí hậu của khu vực Nam Á là A: tạo ra một mùa đông lạnh, khô và mùa hạ có mưa nhiều ở sườn phía nam. B: tạo ra một mùa đông bớt lạnh và mùa hạ có mưa nhiều ở sườn phía nam. C: tạo ra một mùa đông lạnh, ẩm, mưa nhiều và mùa hạ ít mưa ở sườn phía bắc. D: tạo ra một mùa đông bớt lạnh giá và mùa hạ có gió phơn ở sườn phía nam. 9 Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến Tây Nam Á có khí hậu khô hạn quan năm? A: Có đường chí tuyến đi qua lãnh thổ. B: Vị trí địa lí không giáp biển. C: Địa hình núi ở rìa lục địa chắn gió. D: Có Tín phong thổi đều quanh năm. 10 Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của phần hải đảo Đông Á là A: động đất và núi lửa. B: địa hình núi hiểm trở. C: khí hậu khô hạn. D: ít khoáng sản. 11 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên châu Á? A: Tài nguyên khoáng sản phong phú. B: Tài nguyên thiên nhiên đa dạng. C: Các nguồn năng lượng dồi dào. D: Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai. 12 Nhật Bản tập trung phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao do A: có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. B: có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng. C: không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao. D: tiết kiệm nguồn nguyên liệu, mang lại lợi nhuận lớn. 13 Chủng tộc nào sau dây không thuộc các chủng tộc chính ở châu Á? A: Ô-xtra-lô-it B: Ơ-rô-pê-ô-it. C: Môn-gô-lô-it. D: Nê-grô-it. 14 Cảnh quan tiêu biểu của Nam Á là A: rừng lá kim. B: rừng nhiệt đới ẩm. C: hoang mạc và núi cao. D: xavan. 15 Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sông Hoàng Hà? A: Nguồn cung cấp nước chủ yếu là nước mưa. B: Chế độ nước sông thất thường. C: Bắt nguồn trên sơn nguyên Tây Tạng và đổ ra biển Hoàng Hải. D: Sông có lũ lớn vào mùa hạ, cạn vào đông xuân. 16 Núi Phú Sĩ là hình ảnh đặc trưng của quốc gia A: Nhật Bản. B: Hàn Quốc C: Sin-ga-po-re. D: Trung Quốc. 17 Khu vực Trung Á tập trung nhiều hoang mạc, bán hoang mạc, nguyên nhân chủ yếu là do A: sự thống trị của khối khí áp cao cận chí tuyến. B: nằm sâu trong nội địa và bức chắn địa hình. C: có dòng biển lạnh chạy dọc ven bờ. D: ảnh hưởng của Tín phong khô nóng. 18 Đặc điểm kinh tế các nước: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan là A: công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới. B: mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh. C: nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp. D: tốc độ công nghiệp hóa nhanh, có nhiều ngành hiện đại. 19 Đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không đúng với các nước châu Á? A: Số lượng các quốc gia đang phát triển chiếm tỉ lệ rất ít. B: Nhật Bản là nước có nền kinh tế phát triển nhất châu Á. C: Hình thành nhóm các nước công nghiệp mới (NICs). D: Trình độ phát triển giữa các nước và vũng lãnh thổ không đều. 20 Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ được viết tắt là A: ASEAN. B: ASEM. C: UNICEF. D: OPEC. 21 Đặc điểm chung của khí hậu gió mùa là A: vào mùa đông, gió từ đại dương thổi vào, nóng ẩm và mưa nhiều. B: vào mùa hạ, gió thổi từ lục địa ra, lạnh và khô. C: lượng mưa lớn nhưng lượng bốc hơi lớn nên độ ẩm luôn thấp. D: mỗi năm có hai mùa gió trái ngược nhau về hướng, độ ẩm, nhiệt độ. 22 Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở châu Á là A: Bắc Á. B: Nam Á. C: Đông Á. D: Đông Nam Á. 23 Thành phố châu Á có số dân đông nhất là A: Xơ-un. B: Bắc Kinh. C: Niu Đê-li. D: Tô-ki-ô. 24 Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Cận nhiệt đới gió mùa. B: Ôn đới lục địa. C: Nhiệt đới gió mùa. D: Ôn đới hải dương. 25 Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là A: than đá. B: sắt. C: đồng. D: dầu mỏ.

2 đáp án
29 lượt xem

Ở châu Á, tôn giáo ra đời vào thế kỉ đầu của thiên niên kỉ thứ nhất trước Công nguyên là A: Ấn Độ giáo. B: Hồi giáo. C: Phật giáo. D: Kitô giáo. 2 Đại dương nằm giữa châu Á và châu Mĩ là A: Bắc Băng Dương. B: Đại Tây Dương. C: Ấn Độ Dương. D: Thái Bình Dương. 3 Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á năm 2001 và năm Picture 4 Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á năm 2001 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Kết hợp. B: Cột. C: Tròn. D: Miền. 4 Tây Nam Á tiếp giáp với biển nào sau đây? A: Biển Đỏ. B: Biển Ban-tích. C: Biển Đông. D: Biển Ca-ri-bê. 5 Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của đồng bằng Ấn – Hằng? A: Kéo dài hơn 3000km. B: Nhỏ, hẹp, bị cắt xẻ mạnh. C: Rộng lớn và bằng phẳng. D: Do phù sa sông Ấn, sông Hằng bồi đắp. 6 Đồng bằng rộng lớn nhất ở châu Á là A: đồng bằng Tây Xi-bia. B: đồng bằng Lưỡng Hà. C: đồng bằng Ấn – Hằng. D: đồng bằng Hoa Bắc. 7 Rừng lá kim (tai-ga) phân bố chủ yếu ở quốc gia nào sau đây? A: Liên Bang Nga. B: Đông Nam Á. C: Ấn Độ. D: Trung Quốc. 8 Ảnh hưởng của dãy Hi-ma-lay-a ảnh hưởng đến khí hậu của khu vực Nam Á là A: tạo ra một mùa đông lạnh, khô và mùa hạ có mưa nhiều ở sườn phía nam. B: tạo ra một mùa đông bớt lạnh và mùa hạ có mưa nhiều ở sườn phía nam. C: tạo ra một mùa đông lạnh, ẩm, mưa nhiều và mùa hạ ít mưa ở sườn phía bắc. D: tạo ra một mùa đông bớt lạnh giá và mùa hạ có gió phơn ở sườn phía nam. 9 Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến Tây Nam Á có khí hậu khô hạn quan năm? A: Có đường chí tuyến đi qua lãnh thổ. B: Vị trí địa lí không giáp biển. C: Địa hình núi ở rìa lục địa chắn gió. D: Có Tín phong thổi đều quanh năm. 10 Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của phần hải đảo Đông Á là A: động đất và núi lửa. B: địa hình núi hiểm trở. C: khí hậu khô hạn. D: ít khoáng sản. 11 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên châu Á? A: Tài nguyên khoáng sản phong phú. B: Tài nguyên thiên nhiên đa dạng. C: Các nguồn năng lượng dồi dào. D: Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai. 12 Nhật Bản tập trung phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao do A: có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. B: có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng. C: không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao. D: tiết kiệm nguồn nguyên liệu, mang lại lợi nhuận lớn. 13 Chủng tộc nào sau dây không thuộc các chủng tộc chính ở châu Á? A: Ô-xtra-lô-it B: Ơ-rô-pê-ô-it. C: Môn-gô-lô-it. D: Nê-grô-it. 14 Cảnh quan tiêu biểu của Nam Á là A: rừng lá kim. B: rừng nhiệt đới ẩm. C: hoang mạc và núi cao. D: xavan. 15 Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sông Hoàng Hà? A: Nguồn cung cấp nước chủ yếu là nước mưa. B: Chế độ nước sông thất thường. C: Bắt nguồn trên sơn nguyên Tây Tạng và đổ ra biển Hoàng Hải. D: Sông có lũ lớn vào mùa hạ, cạn vào đông xuân. 16 Núi Phú Sĩ là hình ảnh đặc trưng của quốc gia A: Nhật Bản. B: Hàn Quốc C: Sin-ga-po-re. D: Trung Quốc. 17 Khu vực Trung Á tập trung nhiều hoang mạc, bán hoang mạc, nguyên nhân chủ yếu là do A: sự thống trị của khối khí áp cao cận chí tuyến. B: nằm sâu trong nội địa và bức chắn địa hình. C: có dòng biển lạnh chạy dọc ven bờ. D: ảnh hưởng của Tín phong khô nóng. 18 Đặc điểm kinh tế các nước: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan là A: công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới. B: mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh. C: nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp. D: tốc độ công nghiệp hóa nhanh, có nhiều ngành hiện đại. 19 Đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không đúng với các nước châu Á? A: Số lượng các quốc gia đang phát triển chiếm tỉ lệ rất ít. B: Nhật Bản là nước có nền kinh tế phát triển nhất châu Á. C: Hình thành nhóm các nước công nghiệp mới (NICs). D: Trình độ phát triển giữa các nước và vũng lãnh thổ không đều. 20 Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ được viết tắt là A: ASEAN. B: ASEM. C: UNICEF. D: OPEC. 21 Đặc điểm chung của khí hậu gió mùa là A: vào mùa đông, gió từ đại dương thổi vào, nóng ẩm và mưa nhiều. B: vào mùa hạ, gió thổi từ lục địa ra, lạnh và khô. C: lượng mưa lớn nhưng lượng bốc hơi lớn nên độ ẩm luôn thấp. D: mỗi năm có hai mùa gió trái ngược nhau về hướng, độ ẩm, nhiệt độ. 22 Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở châu Á là A: Bắc Á. B: Nam Á. C: Đông Á. D: Đông Nam Á. 23 Thành phố châu Á có số dân đông nhất là A: Xơ-un. B: Bắc Kinh. C: Niu Đê-li. D: Tô-ki-ô. 24 Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Cận nhiệt đới gió mùa. B: Ôn đới lục địa. C: Nhiệt đới gió mùa. D: Ôn đới hải dương. 25 Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là A: than đá. B: sắt. C: đồng. D: dầu mỏ.

2 đáp án
34 lượt xem

Trở ngại lớn nhất cho phát triển kinh tế của các nước Nam Á là A: tình hình chính trị -xã hội không ổn định. B: tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. C: tồn tại nhiều mâu thuẫn, xung đột. D: khí hậu khắc nghiệt, khô hạn. 2 Các núi và sơn nguyên cao của châu Á tập trung chủ yếu ở A: phía bắc. B: phía nam. C: vùng duyên hải. D: vùng trung tâm. 3 Sông ngòi ở khu vực Bắc Á có đặc điểm nào sau đây? A: Chế độ nước sông điều hoà. B: Chảy theo hướng từ nam lên bắc. C: Lượng nước nhiều nhất vào cuối hạ, đầu thu. D: Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. 4 “Cách mạng trắng” và “cách mạng xanh” ở Nam Á thuộc lĩnh vực nào sau đây? A: dịch vụ. B: công nghiệp. C: nông nghiệp. D: du lịch. 5 Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản? A: Khai thác khoáng sản. B: Sản xuất hàng tiêu dùng. C: Điện tử - tin học. D: Chế tạo ôtô, tàu biển. 6 Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm dân cư ở châu Á? A: Có số dân đông nhất thế giới. B: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới. C: Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn. D: Có nhiều chủng tộc cùng chung sống với nhau. 7 Hiện nay, Ấn Độ được xếp vào nhóm nước nào sau đây? A: Công nghiệp mới (NICs). B: Kém phát triển. C: Phát triển. D: Đang phát triển. 8 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống sông A: Hoàng Hà và Trường Giang. B: Ấn và Hằng. C: Ti-grơ và Ơ-phrát. D: A-mua và Ô-bi. 9 Các đồng bằng lớn ở châu Á có nguồn gốc hình thành do A: vận động kiến tạo. B: phù sa biển. C: phù sa sông. D: băng hà. 10 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của châu Á? A: Là một bộ phận của lục địa Á – Âu. B: Tiếp giáp với hai châu lục và ba đại dương rộng lớn. C: Có diện tích đứng thứ 2 thế giới. D: Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích Đạo. 11 Nằm giữa dãy Gát Đông và Gát Tây là A: bán đảo A-rap. B: đồng bằng Ấn – Hằng. C: sơn nguyên Đê-can. D: hoang mạc Tha. 12 Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là A: nóng ẩm. B: lạnh ẩm. C: ẩm ướt. D: khô hạn. 13 Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A: Châu Phi. B: Châu Mĩ. C: Châu Á. D: Châu Âu. 14 Dân cư ở Tây Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào sau đây? A: Ô-xtra-lô-it B: Môn-gô-lô-it. C: Nê-grô-it. D: Ơ-rô-pê-ô-it. 15 Cảnh quan đài nguyên được phân bố chủ yếu ở A: vùng cực Bắc châu Á. B: vùng trung tâm châu Á. C: cực Tây châu Á. D: cực Nam châu Á. 16 Khu vực có mưa nhiều nhất thế giới là A: Nam Á và Đông Nam Á. B: Đông Á và Bắc Á. C: Tây Nam Á và Đông Á. D: Đông Bắc Á và Tây Á. 17 Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình ở Tây Nam Á? A: Đồng bằng Lưỡng Hà nhiều phù sa, màu mỡ. B: Có các dãy núi cao bao quanh các sơn nguyên. C: Núi và cao nguyên tập trung ở phía đông bắc và tây nam. D: Có dãy Hi-ma-lay-a chạy theo hướng tây bắc – đông nam. 18 Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích (nghìn km2 ) Số dân ( triệu người) Năm 2001 Năm 2015 Nam Á 4489 1356 1823 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016) Mật độ dân số của Nam Á năm 2001 và năm 2015 lần lượt là A: 33 người/km2 và 24 người/km2 . B: 30 người/km2 và 40 người/km2 . C: 302 người/km2 và 406 người/km2 . D: 331 người/km2 và 246 người/km2 . 19 Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của Trung Quốc là A: giải quyết tốt vấn đề lương thực cho hơn 1,3 tỉ dân. B: có nền nông nghiệp hiện đại hàng đầu thế giới. C: trở thành quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. D: sản xuất nông nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định. 20 Nhật Bản là quốc gia có đặc điểm nào sau đây? A: Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. B: Thuộc nhóm nước công nghiệp mới. C: Nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện. D: Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp. 21 Nguyên nhân dẫn đến khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu do A: định hình bờ biển khúc khuỷu. B: lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C: kích thước lãnh thổ rộng, cấu tạo địa hình phức tạp. D: vị trí gần biển hay xa biển. 22 Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Đại Tây Dương. B: Ấn Độ Dương. C: Thái Bình Dương. D: Bắc Băng Dương. 23 Các kiểu khí hậu phổ biến của châu Á là A: khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. B: khí hậu ôn đới và khí hậu nhiệt đới. C: khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt. D: khí hậu gió mùa và khí hậu hải dương. 24 Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây? A: Thúc đẩy đô thị hóa. B: Dân số tăng nhanh. C: Chênh lệch giàu – nghèo. D: Gia tăng đói nghèo. 25 Sông Hoàng Hà khác với sông Trường Giang ở đặc điểm nào sau đây? A: Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía đông. B: Có lũ lớn vào cuối hạ, đầu thu và cạn vào đông xuân. C: Bồi đắp nên các đồng bằng rộng, màu mỡ ở hạ lưu. D: Có chế độ nước sông thất thường, hay có lụt lớn.

2 đáp án
96 lượt xem