• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

9 Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến Tây Nam Á có khí hậu khô hạn quan năm? A: Có đường chí tuyến đi qua lãnh thổ. B: Vị trí địa lí không giáp biển. C: Có Tín phong thổi đều quanh năm. D: Địa hình núi ở rìa lục địa chắn gió. 10 Thành phố châu Á có số dân đông nhất là A: Bắc Kinh. B: Tô-ki-ô. C: Niu Đê-li. D: Xơ-un. 11 Ảnh hưởng của dãy Hi-ma-lay-a ảnh hưởng đến khí hậu của khu vực Nam Á là A: tạo ra một mùa đông bớt lạnh giá và mùa hạ có gió phơn ở sườn phía nam. B: tạo ra một mùa đông lạnh, ẩm, mưa nhiều và mùa hạ ít mưa ở sườn phía bắc. C: tạo ra một mùa đông lạnh, khô và mùa hạ có mưa nhiều ở sườn phía nam. D: tạo ra một mùa đông bớt lạnh và mùa hạ có mưa nhiều ở sườn phía nam. 12 Đặc điểm kinh tế các nước: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan là A: mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh. B: nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp. C: tốc độ công nghiệp hóa nhanh, có nhiều ngành hiện đại. D: công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới. 13 Đồng bằng rộng lớn nhất ở châu Á là A: đồng bằng Lưỡng Hà. B: đồng bằng Tây Xi-bia. C: đồng bằng Hoa Bắc. D: đồng bằng Ấn – Hằng. 14 Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là A: sắt. B: đồng. C: dầu mỏ. D: than đá. 15 Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Cận nhiệt đới gió mùa. B: Ôn đới lục địa. C: Nhiệt đới gió mùa. D: Ôn đới hải dương. 16 Đại dương nằm giữa châu Á và châu Mĩ là A: Thái Bình Dương. B: Bắc Băng Dương. C: Ấn Độ Dương. D: Đại Tây Dương.

2 đáp án
18 lượt xem
1 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết sông Mê Kông chảy qua tỉnh nào đầu tiên khi vào lãnh thổ nước ta?Că A: Đồng Tháp. B: An Giang. C: Long An. D: Kiên Giang. 12 Thời gian hoạt động của gió mùa Tây Nam ở nước ta diễn ra từ A: tháng 11 đến tháng 4 năm sau. B: tháng 5 đến tháng 10. C: tháng 4 đến tháng 9. D: tháng 10 đến tháng 5 năm sau. 13 Ảnh hưởng của các đèo đối với giao thông Bắc – Nam ở nước ta không phải là A: tốn kém khi làm đường. B: hiểm trở, khó đi lại. C: dễ gây tai nạn. D: cản trở nhu cầu đi lại. 14 Cho bảng số liệu: Lượng mưa và lưu lượng trung bình của trạm Sơn Tây (lưu vực sông Hồng) Picture 3 Dựa vào bảng số liệu, để thể hiện mối tương quan giữa lượng mưa và lưu lượng nước trên lưu vực sông Hồng, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Kết hợp. B: Cột. C: Đường. D: Tròn. 15 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A: Yên Tử. B: Phan-xi-păng. C: Mẫu Sơn. D: Kiều Liêu Ti. 16 Đất phù sa thích hợp để trồng loại cây nào sau đây? A: Cây ăn quả. B: Cây công nghiệp ngắn ngày. C: Cây lương thực D: Cây công nghiệp lâu năm. 17 Các dạng thời tiết như trời nhiều mây, mưa rào diễn ra phổ biến vào mùa nào ở nước ta? A: Xuân. B: Đông. C: Hạ. D: Thu. 18 Đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nước ta là gần trung tâm khu vực A: Bắc Á. B: Tây Nam Á. C: Đông Bắc Á. D: Đông Nam Á. 19 Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có mùa đông lạnh như miền Bắc là do A: Tín phong Đông Bắc khô nóng hoạt động mạnh trong mùa đông. B: địa hình chủ yếu là đồng bằng, thấp và tương đối bằng phẳng. C: gió phơn Tây Nam khô nóng hoạt động mạnh trong mùa đông. D: gió mùa Tây Nam nóng ẩm hoạt động mạnh trong mùa đông. 20 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5 và trang 6 - 7, cho biết ranh giới tự nhiên giữa hai tỉnh Thanh Hóa và Ninh Bình là dãy núi nào sau đây? A: Tam Điệp. B: Bạch Mã. C: Hoàng Liên Sơn. D: Hoành Sơn. 21 Nhân tố nào sau đây không phải là nguyên nhân hình thành đất? A: Khí hậu. B: Đá mẹ. C: Khoáng sản. D: Sinh vật. 22 Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng A: 30.000km2 B: 20.000km2 . C: 15.000km2 . D: 40.000km2 23 Sản phẩm nào sau đây có nguồn gốc từ động vật biển? A: Sữa chua B: Thịt hộp. C: Nước mắm. D: Mật ong. 24 Cho bảng số liệu: Lượng mưa và lưu lượng trung bình của trạm Sơn Tây (lưu vực sông Hồng) Picture 2 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ tại lưu vực sông Hồng? A: Mùa lũ không trùng với thời gian mùa mư B: Mùa lũ trùng với mùa mưa và đến nhanh hơn 1 tháng. C: Mùa lũ hoàn toàn trùng với thời gian mùa mưa. D: Mùa lũ trùng với mùa mưa và đến chậm hơn 1 tháng. 25 Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long được bồi đắp chủ yếu bởi A: đất cát pha B: phù sa sông. C: đất mặn ven biển. D: phù sa biển.

2 đáp án
93 lượt xem

Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây? A: Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao. B: Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp. C: Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao. D: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp. 2 Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á? A: Khá đồng đều. B: Không đồng đều. C: Ở khu vực trung tâm. D: Giống nhau giữa các khu vực. 3 Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây? A: Bão, hạn hán. B: Lụt lội, hạn hán. C: Bão, lũ lụt. D: Động đất, núi lửa. 4 Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở A: ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ. B: đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích. C: đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao. D: ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích. 5 Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là A: rất phong phú và có trữ lượng lớn. B: có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn. C: chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than D: có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều. 6 Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây? A: Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn. B: Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn. C: Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp. D: Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. 7 Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Nhiệt đới gió mùa. B: Ôn đới gió mùa. C: Xích đạo. D: Cận nhiệt lục địa. 8 Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ? A: Đầu tư. B: Lao động. C: Thị trường. D: Khoáng sản. 9 Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ A: phía nam Trung Quốc. B: trung tâm lãnh thổ. C: phía tây Trung Quốc. D: phía đông Trung Quốc. 10 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ A: trồng nhiều loại cây lương thực. B: mở rộng diện tích trồng trọt. C: cuộc Cách mạng trắng. D: cuộc Cách mạng xanh. 11 Vị trí châu Á kéo dài từ A: vùng Chí tuyến đến xích đạo. B: vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C: vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam. D: vùng xích đạo đến vùng cực Nam. 12 Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng A: từ đông sang tây. B: từ bắc xuống nam. C: từ tây sang đông. D: từ nam lên bắc. 13 Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A: Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. B: Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. C: Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau. D: Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. 14 Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây? A: Tây – Đông. B: Đông Bắc – Tây Nam. C: Tây Bắc – Đông Nam. D: Bắc – Nam. 15 Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là A: phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. B: nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp. C: phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao. D: phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm. 16 Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là A: hoang mạc và thảo nguyên. B: hoang mạc và bán hoang mạc. C: hoang mạc và xavan. D: thảo nguyên và bán hoang mạc. 17 Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây? A: Xavan và cây bụi. B: Rừng nhiệt đới ẩm. C: Hoang mạc và bán hoang mạc. D: Rừng và cây bụi lá cứng. 18 Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất? A: Ox-tra-loit. B: Ne-groit. C: Mon-go-lo-it. D: O-ro-pe-oit. 19 Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là A: nông nghiệp. B: dịch vụ. C: công nghiệp. D: thương mại. 20 Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và 2015 (Đơn vị: %) Năm Nông - lâm - thủy sản Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ 1990 2,1 37,5 60,4 2015 1,2 27,4 71,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Cột. B: Tròn. C: Kết hợp. D: Đường. 21 Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất? A Lúa gạo B Lúa mạch C Lúa mì D Ngô 22 Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là A có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú B có vị trí là ngã ba của ba châu lục C tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao D do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng 23 Quốc gia có diện tích lớn nhất nằm ở khu vực Nam Á là A Nê-pan B: Bu-tan C: Trung Quốc D: Ấn Độ 24 Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây A: Trung Á, Nam Á B: Trung Á, Bắc Á C: Nam Á, Đông Nam Á D: Nam Á, Đông Á 25 Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng A: 44,4 triệu km2 . B: 41,4 triệu km2 . C: 47,5 triệu km2 . D: 50,5 triệu km2 .

2 đáp án
79 lượt xem

Câu 11: Nước nào sau đây không có tên trong 4 con rồng của châu Á? A. Hàn Quốc B. Xin-ga-po C. In-đô-nê-xi-a D. Đài Loan Câu 12: Năm 1999 và năm 2000, nước nào đạt mức tăng trưởng kinh tế trên 6%? A. Malaysia B. Việt Nam C. Singapo D. Tất cả đều đúng Câu 13: Năm 1999 và năm 2000, nước nào đạt mức tăng trưởng kinh tế dưới 6%? A. In-đô-nê-xi-a B. Phi-líp-pin C. Thái Lan D. Tất cả đều đúng Câu 14: Sự tăng trưởng kinh tế khá nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á là do: A. Nguồn nhân công rẻ, dồi dào B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú C. Nguồn vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài D. Tất cả đều đúng Câu 15. Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang thay đổi, phản ánh quá trình A. công nghiệp hóa B. nông nghiệp hóa C. hiện đại D. công nghiệp và nông nghiệp Câu 16. Trong thời gian qua Đông Nam Á đã có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao song A. vững chắc B. chưa vững chắc C. hoàn toàn vững chắc D. chưa cao II. Tự luận: (2 câu) Câu 1. Vì sao các nước Đông Nam Á tiến hành công nghiệp hóa nhưng kinh tế phát triển chưa chắc vững chắc? Câu 2. Dựa vào bẳng 16.3, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện sản lượng lúa, cà phê của khu vực Đông Nam Á và của châu Á so với thế giới. Vì sao khu vực này có thể sản xuất được nhiều những nông sản đó?

1 đáp án
71 lượt xem

Vận động tạo núi nào sau đây khiến địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc? A: Ca-lê-đô-ni. B: Hec-xi-ni. C: Hi-ma-lay-a D: In-đô-xi-ni. 2 Lãnh thổ Việt Nam nằm trong múi giờ thứ mấy theo giờ GMT? A: 7. B: 6. C: 5. D: 8. 3 Dạng địa hình nào sau đây bị biến đổi khi đắp đê chống lũ ở Đồng bằng sông Hồng? A: Bề mặt bị chia thành các ô trũng. B: Địa hình bị cắt xẻ, xói mòn. C: Lòng sông được mở rộng. D: Hình thành các hồ chứa nước. 4 Nơi hẹp nhất lãnh thổ Việt Nam thuộc tỉnh nào sau đây? A: Quảng Ninh. B: Quảng Bình. C: Quảng Trị. D: Quảng Nam. 5 Khu du lịch nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A: Khu di tích Tân Trào. B: Khu di tích Mỹ Sơn. C: Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng. D: Quần thể danh thắng Tràng An. 6 Ý nào sau đây không phải khó khăn do biển đem lại cho đời sống nhân dân ta? A: Ô nhiễm môi trường. B: Nguồn lợi hải sản suy giảm. C: Độ ẩm cao, mưa nhiều. D: Thiên tai diễn biến thất thường. 7 Nhân tố chủ yếu làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất thường không phải là A: hệ sinh thái. B: vị trí địa lí. C: hoàn lưu gió mùa D: địa hình. 8 Địa hình nước ta hình thành và biến đổi không phải do nhân tố nào sau đây? A: Sinh vật. B: Con người. C: Đá mẹ. D: Khí hậu. 9 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết thành phố Đà Lạt thuộc cao nguyên nào sau đây? A: Di Linh. B: Mơ Nông. C: Kon Tum. D: Lâm Viên. 10 Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ tiếp giáp với hai nước nào sau đây? A: Campuchia và Thái Lan. B: Trung Quốc và Campuchia C: Lào và Campuchia D: Trung Quốc và Lào. 11 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết sông Mê Kông chảy qua tỉnh nào đầu tiên khi vào lãnh thổ nước ta? A: Đồng Tháp. B: An Giang. C: Long An. D: Kiên Giang. 12 Thời gian hoạt động của gió mùa Tây Nam ở nước ta diễn ra từ A: tháng 11 đến tháng 4 năm sau. B: tháng 5 đến tháng 10. C: tháng 4 đến tháng 9. D: tháng 10 đến tháng 5 năm sau. 13 Ảnh hưởng của các đèo đối với giao thông Bắc – Nam ở nước ta không phải là A: tốn kém khi làm đường. B: hiểm trở, khó đi lại. C: dễ gây tai nạn. D: cản trở nhu cầu đi lại. 14 Cho bảng số liệu: Lượng mưa và lưu lượng trung bình của trạm Sơn http://media.quanlytruonghoc.vn/Uploads/TRAC_NGHIEM/01/03/UserImages/0/f8c5c376-b5c5-4929-9bd4-e1f5af040182_imgImportWord3.jpeg Dựa vào bảng số liệu, để thể hiện mối tương quan giữa lượng mưa và lưu lượng nước trên lưu vực sông Hồng, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Kết hợp. B: Cột. C: Đường. D: Tròn. 15 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A: Yên Tử. B: Phan-xi-păng. C: Mẫu Sơn. D: Kiều Liêu Ti. 16 Đất phù sa thích hợp để trồng loại cây nào sau đây? A: Cây ăn quả. B: Cây công nghiệp ngắn ngày. C: Cây lương thực D: Cây công nghiệp lâu năm. 17 Các dạng thời tiết như trời nhiều mây, mưa rào diễn ra phổ biến vào mùa nào ở nước ta? A: Xuân. B: Đông. C: Hạ. D: Thu. 18 Đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nước ta là gần trung tâm khu vực A: Bắc Á. B: Tây Nam Á. C: Đông Bắc Á. D: Đông Nam Á. 19 Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có mùa đông lạnh như miền Bắc là do A: Tín phong Đông Bắc khô nóng hoạt động mạnh trong mùa đông. B: địa hình chủ yếu là đồng bằng, thấp và tương đối bằng phẳng. C: gió phơn Tây Nam khô nóng hoạt động mạnh trong mùa đông. D: gió mùa Tây Nam nóng ẩm hoạt động mạnh trong mùa đông.

2 đáp án
31 lượt xem

Sông ngòi Trung Bộ có lũ lên nhanh và đột ngột do A: không có hệ thống thủy lợi giúp điều tiết lũ. B: sông ngắn, dốc, diện tích lưu vực các sông nhỏ. C: các sông có dạng nan quạt, thoát nước chậm. D: địa hình bằng phẳng, nước đổ ra nhiều cửa biển. 9 Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có có đầy đủ hệ thống các vành đai thực vật là do A: bảo tồn nhiều loài sinh vật quý hiếm. B: kích thước miền rộng lớn. C: miền trải dài trên nhiều vĩ độ. D: vùng núi Hoàng Liên Sơn cao và lạnh. 10 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7 và trang 4-5, cho biết dãy Bạch Mã là ranh giới tự nhiên giữa hai tỉnh/thành phố nào sau đây? A: Quảng Trị - Thừa Thiên Huế. B: Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng. C: Hà Tĩnh – Quảng Bình. D: Đà Nẵng – Quảng Nam. 11 Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của trạm Hoàng Liên Sơn Picture 4 Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm khí hậu của Hoàng Liên Sơn? A: Lạnh quanh năm, mưa nhiều vào mùa hạ. B: Có một mùa hè nóng, mưa nhiều. C: Có mùa đông lạnh, chế độ mưa ổn định. D: Có mùa hè nóng và khô quanh năm. 12 Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh nhất cả nước không phải do A: vị trí tiếp liền với khu vực á nhiệt đới Hoa Nam. B: chịu ảnh hưởng của độ cao địa hình. C: địa hình cánh cung đón gió mùa Đông Bắc D: gió mùa Đông Bắc thổi trên 20 đợt trong một năm. 13 Chiều dài từ bắc xuống nam trên lãnh thổ phần đất liền của nước ta là A: 4550 km. B: 3260 km. C: 1650 km. D: 2360 km. 14 Đất feralit trên đá badan và đá vôi thích hợp nhất để trồng loại cây nào sau đây? A: Cây rau đậu. B: Cây ăn quả. C: Cây lương thực D: Cây công nghiệp. 15 Vào mùa đông, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có thời tiết nóng, khô ổn định là do A: vĩ độ thấp, khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm. B: gió mùa Tây Nam hoạt động mạnh ở miền Bắ C: ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam nóng và khô. D: gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh ở vùng ven biển. 16 Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ tiếp giáp với nước nào sau đây? A: Lào. B: Trung Quốc C: Campuchi D: Thái Lan. 17 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A: Phan-xi-păng. B: Phu Luông. C: Tây Côn Lĩnh. D: Khoan La San. 18 Các dạng thời tiết đặc biệt như sương muối, mưa tuyết diễn ra chủ yếu ở vùng nào sau đây của nước ta? A: Núi cao. B: Ven biển. C: Trung du. D: Đồng bằng. 19 Dạng địa hình được hình thành trong điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm là A: đồng bằng phù sa trẻ. B: cao nguyên badan. C: cac-xtơ nhiệt đới. D: đê sông, đê biển. 20 Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của trạm Hoàng Liên Sơn Picture 5 Theo bảng số liệu, nhiệt độ và lượng mưa trung bình của Hoàng Liên Sơn là A: 18,20 C – 3353mm . B: 12,80 C – 3553mm . C: 18,20 C – 3553mm . D: 12,80 C – 3353mm . 21 Địa hình cao trên 2000m ở nước ta chiếm khoảng A: 11%. B: 85%. C: 1%. D: 24%. 22 Hai hướng chính của sông ngòi nước ta là A: Tây Nam– Đông Bắc và vòng cung. B: Đông Bắc – Tây Nam và vòng cung. C: Bắc – Nam và vòng cung. D: Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. 23 Miền khí hậu phía Nam nước ta có đặc điểm nào sau đây? A: Có một mùa khô và mùa mưa tương phản sâu sắ B: Có một mùa đông lạnh, mùa hè nóng mưa nhiều. C: Có mùa mưa lệch hẳn về thu đông. D: Có tính chất gió mùa nhiệt đới hải dương. 24 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết sông Hồng chảy qua tỉnh nào đầu tiên khi vào lãnh thổ nước ta? A: Hà Giang. B: Điện Biên. C: Lào Cai. D: Lai Châu. 25 Ý nghĩa của giai đoạn Cổ kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta khi đó là A: làm cho địa hình nâng cao, núi non sông ngòi trẻ lại. B: tạo lập nền móng vững chắc, phần lớn lãnh thổ trở thành đất liền. C: hình thành các cao nguyên badan, đồng bằng phù sa trẻ. D: hình thành các mảng nền cổ rải rác, phần lớn lãnh thổ là biển.

2 đáp án
76 lượt xem

Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây? A: Trung Á, Bắc Á. B: Nam Á, Đông Nam Á. C: Nam Á, Đông Á. D: Trung Á, Nam Á. 2 Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây? A: Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao. B: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp. C: Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp. D: Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao. 3 Quốc gia có diện tích lớn nhất nằm ở khu vực Nam Á là A: Ấn Độ. B: Bu-tan. C: Nê-pan. D: Trung Quốc. 4 Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là A: có vị trí là ngã ba của ba châu lục. B: có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú. C: tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao. D: do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng. 5 Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là A: hoang mạc và bán hoang mạc. B: hoang mạc và xavan. C: thảo nguyên và bán hoang mạc. D: hoang mạc và thảo nguyên. 6 Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng A: từ nam lên bắc. B: từ tây sang đông. C: từ đông sang tây. D: từ bắc xuống nam. 7 Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây? A: Bắc – Nam. B: Đông Bắc – Tây Nam. C: Tây – Đông. D: Tây Bắc – Đông Nam. 8 Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây? A: Lụt lội, hạn hán. B: Động đất, núi lửa. C: Bão, hạn hán. D: Bão, lũ lụt. 9 Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ A: trung tâm lãnh thổ. B: phía tây Trung Quốc. C: phía đông Trung Quốc. D: phía nam Trung Quốc. 10 Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất? A: Lúa gạo. B: Lúa mì. C: Lúa mạch. D: Ngô. 11 Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất? A: Mon-go-lo-it. B: O-ro-pe-oit. C: Ne-groit. D: Ox-tra-loit. 12 Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ? A: Thị trường. B: Khoáng sản. C: Lao động. D: Đầu tư. 13 Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A: Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau. B: Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C: Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. D: Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. 14 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ A: cuộc Cách mạng trắng. B: cuộc Cách mạng xanh. C: mở rộng diện tích trồng trọt. D: trồng nhiều loại cây lương thực. 15 Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là A: có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều. B: có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn. C: chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than D: rất phong phú và có trữ lượng lớn. 16 Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á? A: Khá đồng đều. B: Ở khu vực trung tâm. C: Không đồng đều. D: Giống nhau giữa các khu vực. 17 Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây? A: Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. B: Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn. C: Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn. D: Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp. 18 Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây? A: Rừng và cây bụi lá cứng. B: Rừng nhiệt đới ẩm. C: Xavan và cây bụi. D: Hoang mạc và bán hoang mạc. 19 Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là A: phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. B: phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao. C: phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm. D: nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp. 20 Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng A: 44,4 triệu km2 . B: 47,5 triệu km2 . C: 41,4 triệu km2 . D: 50,5 triệu km2 . 21 Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở A: ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ. B: ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích. C: đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích. D: đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao. 22 Vị trí châu Á kéo dài từ A: vùng xích đạo đến vùng cực Nam. B: vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C: vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam. D: vùng Chí tuyến đến xích đạo. 23 Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và 2015 (Đơn vị: %) Năm Nông - lâm - thủy sản Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ 1990 2,1 37,5 60,4 2015 1,2 27,4 71,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Đường. B: Kết hợp. C: Cột. D: Tròn. 24 Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Xích đạo. B: Ôn đới gió mùa. C: Nhiệt đới gió mùa. D: Cận nhiệt lục địa. 25 Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là A: thương mại. B: công nghiệp. C: dịch vụ. D: nông nghiệp.

2 đáp án
30 lượt xem