Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây? A: Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao. B: Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp. C: Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao. D: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp. 2 Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á? A: Khá đồng đều. B: Không đồng đều. C: Ở khu vực trung tâm. D: Giống nhau giữa các khu vực. 3 Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây? A: Bão, hạn hán. B: Lụt lội, hạn hán. C: Bão, lũ lụt. D: Động đất, núi lửa. 4 Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở A: ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ. B: đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích. C: đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao. D: ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích. 5 Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là A: rất phong phú và có trữ lượng lớn. B: có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn. C: chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than D: có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều. 6 Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây? A: Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn. B: Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn. C: Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp. D: Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. 7 Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Nhiệt đới gió mùa. B: Ôn đới gió mùa. C: Xích đạo. D: Cận nhiệt lục địa. 8 Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ? A: Đầu tư. B: Lao động. C: Thị trường. D: Khoáng sản. 9 Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ A: phía nam Trung Quốc. B: trung tâm lãnh thổ. C: phía tây Trung Quốc. D: phía đông Trung Quốc. 10 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ A: trồng nhiều loại cây lương thực. B: mở rộng diện tích trồng trọt. C: cuộc Cách mạng trắng. D: cuộc Cách mạng xanh. 11 Vị trí châu Á kéo dài từ A: vùng Chí tuyến đến xích đạo. B: vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C: vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam. D: vùng xích đạo đến vùng cực Nam. 12 Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng A: từ đông sang tây. B: từ bắc xuống nam. C: từ tây sang đông. D: từ nam lên bắc. 13 Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A: Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. B: Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. C: Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau. D: Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. 14 Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây? A: Tây – Đông. B: Đông Bắc – Tây Nam. C: Tây Bắc – Đông Nam. D: Bắc – Nam. 15 Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là A: phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. B: nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp. C: phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao. D: phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm. 16 Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là A: hoang mạc và thảo nguyên. B: hoang mạc và bán hoang mạc. C: hoang mạc và xavan. D: thảo nguyên và bán hoang mạc. 17 Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây? A: Xavan và cây bụi. B: Rừng nhiệt đới ẩm. C: Hoang mạc và bán hoang mạc. D: Rừng và cây bụi lá cứng. 18 Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất? A: Ox-tra-loit. B: Ne-groit. C: Mon-go-lo-it. D: O-ro-pe-oit. 19 Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là A: nông nghiệp. B: dịch vụ. C: công nghiệp. D: thương mại. 20 Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và 2015 (Đơn vị: %) Năm Nông - lâm - thủy sản Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ 1990 2,1 37,5 60,4 2015 1,2 27,4 71,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Cột. B: Tròn. C: Kết hợp. D: Đường. 21 Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất? A Lúa gạo B Lúa mạch C Lúa mì D Ngô 22 Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là A có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú B có vị trí là ngã ba của ba châu lục C tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao D do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng 23 Quốc gia có diện tích lớn nhất nằm ở khu vực Nam Á là A Nê-pan B: Bu-tan C: Trung Quốc D: Ấn Độ 24 Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây A: Trung Á, Nam Á B: Trung Á, Bắc Á C: Nam Á, Đông Nam Á D: Nam Á, Đông Á 25 Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng A: 44,4 triệu km2 . B: 41,4 triệu km2 . C: 47,5 triệu km2 . D: 50,5 triệu km2 .

2 câu trả lời

câu 1 a

câu 2b

câu 3 d

câu 4b

câu 5a

câu 6b

câu 7a

câu 8 d

câu 9c

câu10d

câu 11b

câu 12d

câu 13c

câu14c

câu 15a

câu 16b

câu 17c

câu 18c

cau 19c

câu 20a

cau 21â

câu 22a

câu 23d

câu 24a

câu 25a

Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây?

A: Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao.

B: Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp.

C: Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao.

D: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp.

2 Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á?

A: Khá đồng đều.

B: Không đồng đều.

C: Ở khu vực trung tâm.

D: Giống nhau giữa các khu vực.

3 Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây?

A: Bão, hạn hán.

B: Lụt lội, hạn hán.

C: Bão, lũ lụt.

D: Động đất, núi lửa.

4 Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở

A: ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ.

B: đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích.

C: đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao.

D: ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích.

5 Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là

A: rất phong phú và có trữ lượng lớn.

B: có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn.

C: chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than

D: có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều.

6 Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây?

A: Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn.

B: Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn.

C: Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp.

D: Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

7 Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây?

A: Nhiệt đới gió mùa.

B: Ôn đới gió mùa.

C: Xích đạo.

D: Cận nhiệt lục địa.

8 Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ?

A: Đầu tư.

B: Lao động.

C: Thị trường.

D: Khoáng sản.

9 Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ

A: phía nam Trung Quốc.

B: trung tâm lãnh thổ.

C: phía tây Trung Quốc.

D: phía đông Trung Quốc.

10 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ

A: trồng nhiều loại cây lương thực.

B: mở rộng diện tích trồng trọt.

C: cuộc Cách mạng trắng.

D: cuộc Cách mạng xanh.

11 Vị trí châu Á kéo dài từ

A: vùng Chí tuyến đến xích đạo.

B: vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.

C: vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam.

D: vùng xích đạo đến vùng cực Nam.

12 Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng

A: từ đông sang tây.

B: từ bắc xuống nam.

C: từ tây sang đông.

D: từ nam lên bắc.

13 Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?

A: Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.

B: Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.

C: Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau.

D: Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.

14 Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây?

A: Tây – Đông.

B: Đông Bắc – Tây Nam.

C: Tây Bắc – Đông Nam.

D: Bắc – Nam.

15 Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là

A: phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.

B: nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp.

C: phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao.

D: phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm.

16 Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là

A: hoang mạc và thảo nguyên.

B: hoang mạc và bán hoang mạc.

C: hoang mạc và xavan.

D: thảo nguyên và bán hoang mạc.

17 Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây?

A: Xavan và cây bụi.

B: Rừng nhiệt đới ẩm.

C: Hoang mạc và bán hoang mạc.

D: Rừng và cây bụi lá cứng.

18 Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất?

A: Ox-tra-loit. B: Ne-groit. C: Mon-go-lo-it. D: O-ro-pe-oit.

19 Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là

A: nông nghiệp. B: dịch vụ. C: công nghiệp. D: thương mại.

20 Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và 2015 (Đơn vị: %) Năm Nông - lâm - thủy sản Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ 1990 2,1 37,5 60,4 2015 1,2 27,4 71,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)

Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A: Cột. B: Tròn. C: Kết hợp. D: Đường.

21 Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất?

A Lúa gạo B Lúa mạch C Lúa mì D Ngô

22 Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là

A có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú

B có vị trí là ngã ba của ba châu lục

C tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao

D do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng

23 Quốc gia có diện tích lớn nhất nằm ở khu vực Nam Á là

A Nê-pan

B: Bu-tan

C: Trung Quốc

D: Ấn Độ

24 Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây

A: Trung Á, Nam Á

B: Trung Á, Bắc Á

C: Nam Á, Đông Nam Á

D: Nam Á, Đông Á

25 Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng

A: 44,4 triệu km2 . B: 41,4 triệu km2 . C: 47,5 triệu km2 . D: 50,5 triệu km2 .