• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

6 Khu du lịch nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A: Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng. B: Khu di tích Mỹ Sơn. C: Quần thể danh thắng Tràng An. D: Khu di tích Tân Trào. 7 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5 và trang 6 - 7, cho biết ranh giới tự nhiên giữa hai tỉnh Thanh Hóa và Ninh Bình là dãy núi nào sau đây? A: Tam Điệp. B: Hoàng Liên Sơn. C: Hoành Sơn. D: Bạch Mã. 8 Đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nước ta là gần trung tâm khu vực A: Tây Nam Á. B: Đông Nam Á. C: Đông Bắc Á. D: Bắc Á. 9 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A: Kiều Liêu Ti. B: Mẫu Sơn. C: Yên Tử. D: Phan-xi-păng. 10 Nơi hẹp nhất lãnh thổ Việt Nam thuộc tỉnh nào sau đây? A: Quảng Trị. B: Quảng Bình. C: Quảng Nam. D: Quảng Ninh. 11 Ý nào sau đây không phải khó khăn do biển đem lại cho đời sống nhân dân ta? A: Độ ẩm cao, mưa nhiều. B: Ô nhiễm môi trường. C: Nguồn lợi hải sản suy giảm. D: Thiên tai diễn biến thất thường. 12 Sản phẩm nào sau đây có nguồn gốc từ động vật biển? A: Thịt hộp. B: Sữa chua C: Nước mắm. D: Mật ong. 13 Vận động tạo núi nào sau đây khiến địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc? A: In-đô-xi-ni. B: Hi-ma-lay-a C: Ca-lê-đô-ni. D: Hec-xi-ni. 14 Cho bảng số liệu: Lượng mưa và lưu lượng trung bình của trạm Sơn Tây (lưu vực sông Hồng) Picture 3 Dựa vào bảng số liệu, để thể hiện mối tương quan giữa lượng mưa và lưu lượng nước trên lưu vực sông Hồng, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Tròn. B: Kết hợp. C: Đường. D: Cột. 15 Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long được bồi đắp chủ yếu bởi A: phù sa sông. B: đất cát pha C: phù sa biển. D: đất mặn ven biển. 16 Thời gian hoạt động của gió mùa Tây Nam ở nước ta diễn ra từ A: tháng 4 đến tháng 9. B: tháng 11 đến tháng 4 năm sau. C: tháng 5 đến tháng 10. D: tháng 10 đến tháng 5 năm sau. 17 Dạng địa hình nào sau đây bị biến đổi khi đắp đê chống lũ ở Đồng bằng sông Hồng? A: Hình thành các hồ chứa nước. B: Bề mặt bị chia thành các ô trũng. C: Lòng sông được mở rộng. D: Địa hình bị cắt xẻ, xói mòn. 18 Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ tiếp giáp với hai nước nào sau đây? A: Campuchia và Thái Lan. B: Trung Quốc và Lào. C: Lào và Campuchia D: Trung Quốc và Campuchia 19 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết thành phố Đà Lạt thuộc cao nguyên nào sau đây? A: Kon Tum. B: Mơ Nông. C: Di Linh. D: Lâm Viên. 20 Nhân tố nào sau đây không phải là nguyên nhân hình thành đất? A: Khoáng sản. B: Khí hậu. C: Sinh vật. D: Đá mẹ. 21 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết sông Mê Kông chảy qua tỉnh nào đầu tiên khi vào lãnh thổ nước ta? A: An Giang. B: Long An. C: Kiên Giang. D: Đồng Tháp. 22 Địa hình nước ta hình thành và biến đổi không phải do nhân tố nào sau đây? A: Con người. B: Khí hậu. C: Đá mẹ. D: Sinh vật. 23 Đất phù sa thích hợp để trồng loại cây nào sau đây? A: Cây công nghiệp lâu năm. B: Cây ăn quả. C: Cây công nghiệp ngắn ngày. D: Cây lương thực 24 Ảnh hưởng của các đèo đối với giao thông Bắc – Nam ở nước ta không phải là A: cản trở nhu cầu đi lại. B: hiểm trở, khó đi lại. C: dễ gây tai nạn. D: tốn kém khi làm đường. 25 Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có mùa đông lạnh như miền Bắc là do A: gió phơn Tây Nam khô nóng hoạt động mạnh trong mùa đông. B: gió mùa Tây Nam nóng ẩm hoạt động mạnh trong mùa đông. C: địa hình chủ yếu là đồng bằng, thấp và tương đối bằng phẳng. D: Tín phong Đông Bắc khô nóng hoạt động mạnh trong mùa đông.

2 đáp án
76 lượt xem

10 Bức xạ nhiệt là A: sự truyền nhiệt chủ yếu của môi trường khí. B: sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi vòng. C: sự truyền nhiệt chủ yếu của môi trường lỏng. D: sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. 11 Nhiệt độ của vật tăng thì A: nhiệt năng của vật giảm. B: nhiệt năng của vật tăng rồi giảm. C: nhiệt năng của vật không đổi. D: nhiệt năng của vật tăng. 12 Người ta cung cấp cùng một nhiệt lượng cho hai vật có khối lượng bằng nhau, vật 1 làm bằng thép độ tăng nhiệt độ ∆t1 , vật 2 làm bằng nhôm có độ tăng nhiệt độ là ∆t2 . Biết nhiệt dung riêng của thép là 460J/kg.K, của nhôm là 880J/kg.K. Khi đó A: 2∆t1 = ∆t2 B: ∆t1 = ∆t2 C: ∆t1 < ∆t2 D: ∆t1 > ∆t2 . 13 Thả một chiếc thìa bằng nhôm và một chiếc thìa bằng đồng có cùng khối lượng, ở cùng nhiệt độ phòng vào cùng một cốc nước nóng. Khi cân bằng nhiệt xảy ra, thì A: nhiệt độ của hai chiếc thìa đều nhỏ hơn nhiệt độ của nước khi đó B: nhiệt độ cuối cùng của hai thìa bằng nhau C: nhiệt độ cuối cùng của thìa đồng nhỏ hơn vì nhiệt dung riêng của đồng nhỏ hơn. D: nhiệt độ cuối cùng của thìa nhôm nhỏ hơn vì nhiệt dung riêng của nhôm lớn hơn 14 Người ta thả một viên bi sắt có khối lượng m ở nhiệt độ vào một bình nước thì làm cho nhiệt độ của nước tăng từ đến . Nếu tiếp tục thả tiếp một viên bi sắt như trên thì nhiệt độ cuối cùng của nước bằng bao nhiêu? Coi như chỉ có sự trao đổi nhiệt giữa các viên bi sắt và nước. A: 86o C B: 90o C C: 750 C D: 96o C 15 Bố Nam muốn có 240ml nước ở 500 C để pha sữa cho em bé thì cần phải đổ bao nhiêu lít nước đang sôi vào bao nhiêu lít nước ở 250 C? A: 40 ml nước đang sôi và 200 ml nước ở 25o C B: 120 ml nước đang sôi và 120 ml nước ở 25o C C: 80 ml nước đang sôi và 160 ml nước ở 25o C D: 160 ml nước đang sôi và 80 ml nước ở 25o C 16 Trong cùng một điều kiện, nước đun bằng ấm nhôm nhanh sôi hơn nước đun trong ấm đất là do A: cả nhôm và đất dẫn nhiệt đều tốt. B: nhôm dẫn nhiệt tốt, đất dẫn nhiệt kém. C: cả nhôm và đất dẫn nhiệt đều kém. D: nhôm dẫn nhiệt kém, đất dẫn nhiệt tốt. 17 Lưỡi cưa bị nóng lên khi cưa lâu vì A: có sự thực hiện công B: có sự dẫn nhiệt. C: có sự đối lưu D: có sự truyền nhiệt 18 Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của môi trường A: rắn. B: khí. C: lỏng. D: chân không. 19 Nung nóng một cục sắt rồi thả vào chậu nước lạnh, nước nóng lên, cục sắt nguội đi. Khi đó A: nhiệt năng của cục sắt giảm và nhiệt năng của nước tăng. B: nhiệt năng của cục sắt và nhiệt năng của nước đều tăng. C: nhiệt năng của cục sắt và nhiệt năng của nước đều giảm. D: nhiệt năng của cục sắt tăng và nhiệt năng của nước giảm. 20 Trong một số nhà máy, người ta thường xây dựng những ống khói rất cao để ứng dụng hiện tượng A: đối lưu. B: truyền nhiệt. C: bức xạ nhiệt D: dẫn nhiệt

2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
59 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem

Câu 1: Châu Á chiếm bao nhiêu % sản lượng lúa gạo thế giới? A. 80 B. 85 C. 90 D. 93 Câu 2: Quốc gia nào sản xuất nhiều lúa gạo nhất trên thế giới? A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Trung Quốc. D. Ấn Độ. Câu3: Những quốc gia nào ở châu Á có ngành dịch vụ phát triển cao? A. Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc. B. Nhật Bản, In-đô-nê-xi-a, Trung Quốc C. Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc. D. Nhật Bản, Hàn Quốc, Xin-ga-po Câu 4: Dân cư khu vực Tây Nam Á Phần lớn theo tín ngưỡng nào? A. Phật giáo B. Hồi giáo. C. Ấn Độ giáo D. Ki-tô giáo. Câu 5: Khu vực nào của châu Á có lượng mưa nhiều nhất thế giới? A. Đông Á. B Nam Á. C Tây Nam Á. D. Tây Nam Á và Đông Á Câu 6: Quốc gia nào có nhiều dầu mỏ nhất thế giới? A. I-ran. B. I-rắc C. Ả-rập Xê-út D. Cô-ét Câu 7: Dãy núi Gát Đông và Gát Tây nằm ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Á. B Nam Á. C Tây Nam Á. D. Tây Nam Á và Đông Á Câu 8: Sông Ấn và sông Hằng nằm ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Á. B Nam Á. C Tây Nam Á. D. Tây Nam Á và Đông Á Câu 9: Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang nằm ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Á. B Nam Á. C Tây Nam Á. D. Tây Nam Á và Đông Á Câu 10: Diện tích châu Á tính luôn các đảo là: A. 44.4 triệu km 2 B.41.5 triệu km 2 C 42 triệu km 2 D. 30 triệu km 2 Câu 11: Địa danh nào của châu Á có lượng mưa nhiều nhất thế giới? A. Mum-bai B.Bu tan C. Sê-ra-pun-di. D. Côn-ca-ta Câu 12 : Quốc gia nào có diện tích lớn nhất Nan Á ? A. Nê-pan B. Băng-la-đét. C. Ấn Độ D. Bu-tan Câu13. Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á là: A.9200Km B. 8500Km C. 8200Km D.9500Km Câu 14. Châu Á giáp với các châu lục sau: A. Châu Âu và châu Mĩ. B.Châu Âu và châu Đại Dương. C. Châu Âu và châu Phi. D. Châu Âu và châu Nam Cực. Câu15. Diện tích châu Á tính luôn các đảo là: A. 42.5 triệu km 2 B. 41.2 triệu km 2 C. 43 triệu km 2 D. 44.4 triệu km 2 Câu 16. Châu Á có mấy đới khí hậu? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 17. Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa và ôn đới gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Nam Á. B. Bắc Á và Nam C. Đông Á. D. Nam Á. Câu18. Mạng lưới sông dày, mùa đông đóng băng, mùa xuân có lũ do băng tan là đặc điểm sông ngòi của khu vực nào ở châu Á? A. Bắc Á. B. Đông nam Á C. Tây Nam Á. D. Nam Á.

2 đáp án
14 lượt xem

Câu 21: Châu lục có núi, sơn nguyên cao và đồ sộ nhất thế giới là A. châu Âu. B. châu Phi. C. châu Mĩ. D. châu Á. Câu 22: Khu vực được coi là vành đai lửa của thế giới A. trung tâm Thái Bình Dương. B. bờ đông và bờ tây Đại Tây Dương. C. bờ đông và bờ tây Ấn Độ Dương. D. bờ đông và bờ tây Thái Bình Dương. Câu 23: Dãy núi dài của thế giới chạy theo hướng Bắc Nam là A. At-lát B. An-pơ C. Coóc-đi-e, An-đét D. Hi-ma-lay-a Câu 24: Sơn nguyên nào sau đây cao và đồ sộ nhất thế giới? A. Đê-can B. Tây tạng C. I-ran D. Trung Xi-bia Câu 25: Hoạt động nào sau đây không phải do tác động của nội lực? A. Động đất. B. Sự sụt lún. C. Đứt gãy sâu. D. Cắt xẻ, bào mòn địa hình. Câu 26: Tại nơi hai địa mảng xô vào nhau thường xuất hiện địa hình A. núi cao. B. cao nguyên C. đồng bằng. D. vực biển sâu. Câu 27: Các khối đá hình vòm cong ở bờ biển cao là kết quả tác động của A. sóng biển. B. nhiệt độ. C. gió và nước biển. D. nước mưa hoà tan đá. Câu 28: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên các núi cao, vực sâu? A. Nội lực. B. Ngoại lực. C. Nội lực và ngoại lực D. Tác động của con người. Câu 29: Khi thủ đô Oen-lin-tơn (41 0 N,175 0 Đ) của Niu-Di-lân là mùa hạ thì nước ta sẽ là A. mùa đông. B. mùa xuân. C. mùa hạ. D. bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông Câu 30: Trong điều kiện quanh năm nóng, lượng mưa tập trung vào một mùa và một mùa khô hạn, kiểu cảnh quan điển hình sẽ là A. xa van. B. rừng lá kim C. bán hoang mạc. D. rừng cây bụi lá cứng.

2 đáp án
26 lượt xem

Câu 1: Có bao nhiêu nước tham gia đầu tiên vào Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á    A. 3       B. 5  C. 7      D. 9 Câu 2: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ra đời vào năm:    A. 1965       B. 1966 C. 1967       D. 1968 Câu 3: Nước nào chưa tham gia vào Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á    A. Mi-an-ma     B. Cam-pu-chia   C. Lào       D. Đông Ti-mo Câu 4: Hiện nay có bao nhiêu quốc gia tham gia vào ASEAN    A. 9  B. 10    C. 11    D. 12 Câu 5: Những năm đầu các nước trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam hợp tác về lĩnh vực:    A. Kinh tế      B. Giáo dục    C. Văn hóa    D. Quân sự Câu 6: Mục tiêu chung của ASEAN là    A. Giữ vững hòa bình, an ninh, ổn định khu vực.    B. Xây dựng một công đồng hòa hợp.    C. Cùng nhau phát triển kinh tế -xã hội.    D. Cả 3 ý trên. Câu 7: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào    A. 1967       B. 1984  C. 1995       D. 1997 Câu 8: Tam giác tăng trưởng kinh tế XI-GIÔ-RI là hợp tác của 3 quốc gia nào:    A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia    B. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a    C. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a    D. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan Câu 9 : Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam gạp phải những khó khăn nào:    A. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.    B. Khác biệt về thể chế chính trị.    C. Bất đồng về ngôn ngữ.    D. Cả 3 ý trên. Câu 10: Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN biểu hiện qua:    A. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực    B. Hình thành một thị trường chung    C. Cùng hợp tác để sản xuất ra sản phẩn    D. Tăng cường trao đổi hàng hóa giữa các nước. Câu 11: Mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta sang ASEAN là    A. gạo    B. cà phê C. cao su    D. thủy sản Câu 12: Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN không biểu hiện qua:    A. Nước phát triển hơn đã giúp cho các nước thành viên.    B. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực    C. Xây dựng các tuyến đường giao thông.    D. Phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công.

2 đáp án
82 lượt xem