10 Bức xạ nhiệt là A: sự truyền nhiệt chủ yếu của môi trường khí. B: sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi vòng. C: sự truyền nhiệt chủ yếu của môi trường lỏng. D: sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. 11 Nhiệt độ của vật tăng thì A: nhiệt năng của vật giảm. B: nhiệt năng của vật tăng rồi giảm. C: nhiệt năng của vật không đổi. D: nhiệt năng của vật tăng. 12 Người ta cung cấp cùng một nhiệt lượng cho hai vật có khối lượng bằng nhau, vật 1 làm bằng thép độ tăng nhiệt độ ∆t1 , vật 2 làm bằng nhôm có độ tăng nhiệt độ là ∆t2 . Biết nhiệt dung riêng của thép là 460J/kg.K, của nhôm là 880J/kg.K. Khi đó A: 2∆t1 = ∆t2 B: ∆t1 = ∆t2 C: ∆t1 < ∆t2 D: ∆t1 > ∆t2 . 13 Thả một chiếc thìa bằng nhôm và một chiếc thìa bằng đồng có cùng khối lượng, ở cùng nhiệt độ phòng vào cùng một cốc nước nóng. Khi cân bằng nhiệt xảy ra, thì A: nhiệt độ của hai chiếc thìa đều nhỏ hơn nhiệt độ của nước khi đó B: nhiệt độ cuối cùng của hai thìa bằng nhau C: nhiệt độ cuối cùng của thìa đồng nhỏ hơn vì nhiệt dung riêng của đồng nhỏ hơn. D: nhiệt độ cuối cùng của thìa nhôm nhỏ hơn vì nhiệt dung riêng của nhôm lớn hơn 14 Người ta thả một viên bi sắt có khối lượng m ở nhiệt độ vào một bình nước thì làm cho nhiệt độ của nước tăng từ đến . Nếu tiếp tục thả tiếp một viên bi sắt như trên thì nhiệt độ cuối cùng của nước bằng bao nhiêu? Coi như chỉ có sự trao đổi nhiệt giữa các viên bi sắt và nước. A: 86o C B: 90o C C: 750 C D: 96o C 15 Bố Nam muốn có 240ml nước ở 500 C để pha sữa cho em bé thì cần phải đổ bao nhiêu lít nước đang sôi vào bao nhiêu lít nước ở 250 C? A: 40 ml nước đang sôi và 200 ml nước ở 25o C B: 120 ml nước đang sôi và 120 ml nước ở 25o C C: 80 ml nước đang sôi và 160 ml nước ở 25o C D: 160 ml nước đang sôi và 80 ml nước ở 25o C 16 Trong cùng một điều kiện, nước đun bằng ấm nhôm nhanh sôi hơn nước đun trong ấm đất là do A: cả nhôm và đất dẫn nhiệt đều tốt. B: nhôm dẫn nhiệt tốt, đất dẫn nhiệt kém. C: cả nhôm và đất dẫn nhiệt đều kém. D: nhôm dẫn nhiệt kém, đất dẫn nhiệt tốt. 17 Lưỡi cưa bị nóng lên khi cưa lâu vì A: có sự thực hiện công B: có sự dẫn nhiệt. C: có sự đối lưu D: có sự truyền nhiệt 18 Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của môi trường A: rắn. B: khí. C: lỏng. D: chân không. 19 Nung nóng một cục sắt rồi thả vào chậu nước lạnh, nước nóng lên, cục sắt nguội đi. Khi đó A: nhiệt năng của cục sắt giảm và nhiệt năng của nước tăng. B: nhiệt năng của cục sắt và nhiệt năng của nước đều tăng. C: nhiệt năng của cục sắt và nhiệt năng của nước đều giảm. D: nhiệt năng của cục sắt tăng và nhiệt năng của nước giảm. 20 Trong một số nhà máy, người ta thường xây dựng những ống khói rất cao để ứng dụng hiện tượng A: đối lưu. B: truyền nhiệt. C: bức xạ nhiệt D: dẫn nhiệt

2 câu trả lời

10a
11d
12b
13a
14a
15d
16d
17b
18a
19b
20d

10 c

11 a

12B

13a

14 D

15 B

16B

17 C

18 A

19C

20 D

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Câu 1: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

​A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á.

Câu 2: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.

Câu 3: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng

A. 40 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2.

Câu 4: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào?

A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Châu nam Cực.

Câu 5: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.

Câu 6: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam phần đất liền của châu Á là

A. 8.200km B. 8.500km C. 9.000km D. 9.500km

Câu 7: Châu Á có diện tích rộng

A. Nhất thế giới. B. Thứ hai thế giới. C. Thứ ba thế giới. D. Thứ tư thế giới.

Câu 8: Sông Trường Giang chảy qua đồng bằng nào?

A. Hoa Bắc. B. Ấn Hằng. C. Hoa Trung. D. Lưỡng Hà.

Câu 9: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á?

A. Hi-ma-lay-a. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Cap-ca.

Câu 10: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng.

C. Đồng bằng Trung tâm. D. Đồng bằng Hoa Bắc.

Câu 11: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ đất liền mở rộng nhất là

A. 8.500km. B. 9.000km. C. 9.200km. D. 9.500km.

Câu 12: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Trung tâm lục địa. B. Ven biển. C. Ven các đại dương. D. Phía đông lục địa.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?

A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.

B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.

C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

Câu 14: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là

A. Đông – tây hoặc gần đông –tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.

B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.

C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.

D. Bắc – nam và vòng cung.

Câu 15: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do

A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo B. Do lãnh thổ rất rộng.

C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Tất cả các ý trên.

Câu 16: Những khoáng sản nào sau đây không có nhiều ở châu Á ?

A. Dầu mỏ, khí đốt. C. Crôm, đồng, thiếc. B. Than, sắt. D. Kim cương, U-ra-ni-um.

Câu 17: Hãy cho biết ở châu Á, đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau nhất ?

A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu nhiệt đới.

C. Đới khí hậu Xích đạo. D. Đới khí hậu ôn đới.

Câu 18: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 19: Kiểu khí hậu nào sau đây không phải là kiểu khí hậu lục địa ở châu Á?

A. khí hậu nhiệt đới lục địa. B. khí hậu cận nhiệt lục địa.

C. khí hậu ôn đới lục địa D. Khí hậu cực và cận cực.

Câu 20: Nhận xét nào không đúng về khí hậu châu Á?

A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau

B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau

C. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.

D. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

Các bạn ơi cứu mình với huhu

4 lượt xem
2 đáp án
21 giờ trước