• Lớp 7
  • Sinh Học
  • Mới nhất

Câu 1. Phát biểu nào dưới đây về cá chép là đúng? A. Là động vật hằng nhiệt. B. Sống trong môi trường nước ngọt. C. Chỉ ăn thực vật thuỷ sinh. D. Thụ tinh trong. Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây giúp cá chép giảm sức cản của nước khi di chuyển ? A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân. B. Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy. C. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng. D. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước. Câu 3. Ở cá chép, loại vây nào có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống và giữ thăng bằng ? A. Vây đuôi và vây hậu môn. B. Vây ngực và vây lưng. C. Vây ngực và vây bụng. D. Vây lưng và vây hậu môn. Câu 4. Vây lẻ của cá chép gồm có : A. vây lưng, vây bụng và vây đuôi. B. vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi. C. vây hậu môn, vây đuôi và vây ngực. D. vây ngực, vây bụng và vây đuôi. Câu 5. Cá chép thường đẻ trứng ở đâu ? A. Trong bùn. B. Trên mặt nước. C. Ở các rặng san hô. D. Ở các cây thuỷ sinh. Câu 6. Phát biểu nào sau đây về cá chép là sai ? A. Là động vật ăn tạp. B. Không có mi mắt. C. Có hiện tượng thụ tinh trong. D. Có da bao bọc bên ngoài lớp vảy. (giúp mình với , hơi khó nhìn một tí)

2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem

Câu 29. Các đại diện của sâu bọ, môi trường sống của chúng. Câu 30. Tập tính của sâu bọ. Câu 31. Các biện pháp tiêu diệt sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường. Câu 32. Hô hấp của trùng roi xanh, trùng biến hình, trùng giày. Câu 33. Hô hấp của hải quỳ, sứa . Câu 34. Hô hấp của sán lá gan, giun đũa, giun đất. Câu 35. Hô hấp của ốc sên, tôm, trai, mực . Câu 36. Hô hấp của nhện và châu chấu. Câu 37. Kiểu gì chuyển của trùng roi xanh, trùng biến hình, trùng giày. Câu 38. Kiểu di chuyển của thủy tức, sứa, hải quỳ. Câu 39. Kiểu gì chuyển của sán lá gan, giun đũa, giun đất. Câu 40. Kiểu di chuyển của trai, ốc sên, mưc. Câu 41. Kiểu gì chuyển của tôm , nhện, châu chấu. Câu 42. Động vật được nhân nuôi. Câu 43. Động vật làm hại thực vật, động vật hại hạt ngũ cốc. Câu44. Động vật truyền bệnh gây hại cơ thể người và động vật, thực vật. Câu 45. Động vật có giá trị làm thuốc chữa bệnh. Câu 46. Động vật có giá trị dinh dưỡng. Câu 47. Động vật thụ phấn cho cây trồng. Câu 48. Động vật tắt diệt các sâu hại. Câu 49. Các bạn biện pháp bảo vệ, phát triển giun đất. Câu 50. Động vật có giá trị xuất khẩu. Mong người giúp em với ạ ^^

2 đáp án
13 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem
1 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem

Câu 16. Khi gặp kẻ thù, mực thường có hành động như thế nào? A. Vùi mình sâu vào trong cát. B. Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy trốn. C. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thủ. D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ. Câu 17. Ốc sên tự vệ bằng cách nào? A. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thù. B. Tấn công đối phương bằng tua đầu và tua miệng. C. Co rụt cơ thể vào trong vỏ. D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ. Câu 18. Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào? A. Làm đồ trang sức. B. Có giá trị về mặt địa chất. C. Làm sạch môi trường nước. D. Làm thực phẩm cho con người. Câu 19. Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào? A. Có giá trị về xuất khẩu. B. Làm sạch môi trường nước. C. Làm thực phẩm. D. Dùng làm đồ trang trí. Câu 20.  Mai của mực thực chất là A. Khoang áo phát triển thành. B. Tấm miệng phát triển thành. C. Vỏ đá vôi tiêu giảm. D. Tấm mang tiêu giảm. Câu 21. Vỏ tôm được cấu tạo bằng A. Kitin. B. Xenlulôzơ. C. Cuticun. D. Collagen. Câu 22. Động vật nào dưới đây không sống ở môi trường nước? A. Rận nước.         B. Cua nhện.         C. Mọt ẩm.         D. Tôm hùm. Câu 23. Nhện nhà có bao nhiêu đôi chân bò ? A. 1.            B. 2.               C. 3.               D. 4. Câu 24. Châu chấu non có hình thái bên ngoài như thế nào? A. Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh. B. Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh. C. Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh. D. Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh. Câu 25.  Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng? A. Bướm.         B. Ong mật.         C. Nhện đỏ.         D. Bọ cạp. Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây không phổ biến ở các loài động vật nguyên sinh? A. Kích thước hiển vi. B. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi. C. Sinh sản hữu tính. D. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào. Câu 27. Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? A. Miệng ở phía dưới. B. Di chuyển bằng tua miệng. C. Cơ thể dẹp hình lá. D. Không có tế bào tự vệ. Câu 28. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ? A. Kiểu ruột hình túi. B. Cơ thể đối xứng toả tròn. C. Sống thành tập đoàn. D. Thích nghi với lối sống bám. Câu 29. Vì sao khi ta mài mặt ngoài vỏ trai lại ngửi thấy mùi khét? A. Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng. B. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng tinh bột. C. Vì phía ngoài vỏ trai là lớp sừng. D. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng chất xơ. Câu 30: Cơ thể của nhện được chia thành A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng. B. 2 phần là phần đầu và phần bụng. C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần đuôi. D. 2 phần là phần đầu – ngực và phần bụng.

2 đáp án
15 lượt xem

Phương thức sinh sản chủ yếu của trùng roi là A. mọc chồi B. Phân đôi. C. Tạo bào tử. D. Đẻ con. Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình? A. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng. B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào. C. Có khả năng tự dưỡng. D. Di chuyển nhờ lông bơi. Câu 3: So với trùng biến hình chất bã được thải từ bất cứ vị trí nào trên cơ thể, trùng giày thải chất bã qua A. Bất cứ vị trí nào trên cơ thể như ở trùng biến hình. B. Không bào tiêu hoá. C. Không bào co bóp. D. Lỗ thoát ở thành cơ thể. Câu 4: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài động vật nào có hình thức sinh sản tiếp hợp? A. Trùng giày. B. Trùng biến hình. C. Trùng roi xanh. D. Trùng kiết lị. Câu 5: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết lị? A. Mắc màn khi đi ngủ. B. Diệt bọ gậy. C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước. D. Ăn uống hợp vệ sinh. Câu 6: Phát biểu nào sau đây về thuỷ tức là đúng? A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp. B. Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử. C. Lỗ hậu môn đối xứng với lỗ miệng. D. Có khả năng tái sinh. Câu 7: Hình dạng của thuỷ tức là A. Hình trụ dài.      B. Hình cầu.      C. Hình đĩa.         D. Hình nấm. Câu 8: Các đại diện của ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây? A. Sống trong môi trường nước, đối xứng toả tròn. B. Có khả năng kết bào xác. C. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp, ruột dạng túi. D. Có tế bào gai để tự vệ và tấn công. Câu 9: Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người? A. Cản trở giao thông đường thuỷ. B. Gây ngứa và độc cho người. C. Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi. D. Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi. Câu 10: Sinh sản kiểu này chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào? A. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành. B. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, khi chồi trưởng thành sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. C. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành ; thuỷ tức khi chồi trưởng thành vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. D. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ ; thuỷ tức khi chồi chưa trưởng thành đã tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. Câu 11. Phát biểu nào sau đây về giun đũa là đúng ? A. Có lỗ hậu môn. B. Tuyến sinh dục kém phát triển. C. Cơ thể dẹp hình lá. D. Sống tự do. Câu 12. Thức ăn của giun đất là gì? A. Động vật nhỏ trong đất. B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ. C. Vụn thực vật và mùn đất. D. Rễ cây. Câu 13. Sán lông và sán lá gan giống nhau ở điểm nào sau đây? A. Phương thức di chuyển. B. Lối sống. C. Hình dạng cơ thể. D. Mức độ phát triển thị giác. Câu 14. Giun đũa chui được qua ống mật nhờ đặc điểm nào sau đây? A. Cơ dọc kém phát triển. B. Không có cơ vòng. C. Giác bám tiêu giảm. D. Đầu nhọn. Câu 15. Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun? A. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp. B. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở. C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất. D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.

2 đáp án
13 lượt xem

1. Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào? * Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe doạ kẻ thù. Giúp tôm nguỵ trang để lẩn tránh kẻ thù. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm. Thu hút con mồi lại gần tôm. 2.Giun đất sống trong môi trường nào? * Trong đất ẩm. Trong nước. Trên mặt đất. Trên cây. 3.Vỏ tôm được cấu tạo bằng chất nào sau đây? * Xenlulozo. Collagen. Kitin. Keratin. 4.Nhện có những tập tính nào sau đây? * Ngủ đông. Kiếm ăn vào ban ngày. Chăng lưới và bắt mồi. Bơi lội trong nước. 5.Để phân biệt đầu và đuôi của giun đất ta phải dựa vào đâu? * Màu sắc của da. Hệ tiêu hoá. Vị trí đai sinh dục. Vị trí của mắt. 6.Giun đất có vai trò gì trong trồng trọt? * Làm đất có thêm hang hốc. Làm đất mất chất dinh dưỡng. Làm đất tơi xốp, màu mỡ. Làm chua đất. 7.Ở nhiều ao đào thả cá, tại sao trai không thả mà tự nhiên có? * Vì ấu trùng của trai thường sống trong bùn đất. Vì ấu trùng trai vào ao theo nước mưa. Vì ấu trùng của trai có sẵn trong nước . Vì ấu trùng của trai bám vào mang và da cá, sau đó rơi xuống bùn. 8.Trai tự vệ bằng cách nào? * Tiết chất độc từ áo trai. Phụt mạnh nước qua ống thoát. Co chân, khép vỏ. Dùng tua miệng xua đuổi kẻ thù. 9.Phát biểu nào sau đây về ngành thân mềm là không đúng? * Thân mềm. Không có xương sống. Không có khoang áo. Hệ tiêu hóa phân hóa. 10.Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành thân mềm? * Hệ tiêu hoá phân hoá. Có vỏ đá vôi. Có khoang áo. Cơ thể phân đốt. 11.Nhện bắt mồi chủ yếu vào thời gian nào trong ngày? * Buổi chiều. Buổi trưa. Buổi sáng. Ban đêm. 12.Đặc điểm của giun đất thích nghi với đời sống chui rúc trong đất ẩm là gì? * Cơ thể lưỡng tính. Sinh sản trải qua các giai đoạn ấu trùng. Cơ thể phân đốt, có vòng tơ ở mỗi đốt. Đẻ nhiều trứng. 13.Cơ thể của châu chấu chia làm mấy phần? * 4 phần. 3 phần. 5 phần. 2 phần. 14.Phần đầu của châu chấu có những bộ phận nào? * 3 đôi chân, 2 đôi cánh. Đôi kìm có tuyến độc. Râu, mắt kép và cơ quan miệng. Núm tuyến tơ. 15.Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất? * Lấy không khí. Tìm nhau giao phối. Để tiêu hóa. Lấy thức ăn. 16.Châu chấu có mấy cách di chuyển? * 2. 1. 3. 4. 17.Tôm sông sống ở đâu? * Trên cây. Nước mặn, nước lợ. Ao, hồ, sông, ngòi. Trong đất. 18.Châu chấu sống ở môi trường nào? * Trên cạn hoàn toàn. Trong ruột non của người. Trong ruột lợn. Trong gan, mật trâu bò. 19.Lớp đá vôi của vỏ trai được hình thành từ đâu? * Chân trai. Mang. Tấm miệng. Áo trai. 20.Cấu tạo của vỏ trai gồm các lớp nào sau đây? * Lớp sừng ở ngoài, lớp xà cừ óng ánh ở giữa, lớp đá vôi ở trong. Lớp sừng phía ngoài, lớp đá vôi ở giữa, lớp xà cừ óng ánh ở trong. Lớp đá vôi ở ngoài, lớp xà cừ ở giữa, lớp sừng ở trong. Lớp đá vôi phía ngoài, lớp sừng ở giữa, lớp xà cừ óng ánh ở trong.

1 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
11 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem