• Lớp 7
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
25 lượt xem

Câu 31: Động vật nào dưới đây là đại diện của lớp Hình nhện? A.Ve sầu. B.Ve bò. C.Cua nhện. D.Bọ ngựa. Câu 32:Vật chủ trung gian thường thấy của sán lá gan là gì? A.Ốc B.Hến C.Cá D.Trai Câu 33:Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người? A.Cơ thể hình ống B.Lớp vỏ cuticun C.Có hậu môn D.Di chuyển nhanh Câu 34:Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời của sán lá gan? A.Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng. B.Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mùa đông. C.Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao D.Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau. Câu 35: Khi gặp kẻ thù, mực thường có hành động như thế nào? A.Thu nhỏ và khép chặt vỏ. B.Vùi mình sâu vào trong cát. C.Phun mực nhằm che mắt kẻ thù. D.Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thủ. Câu 36:Giun đũa sinh sản bằng? A.Thụ tinh trong B.Sinh sản vô tính C.Tái sinh D.Thụ tinh ngoài Câu 37:Châu chấu non có hình thái bên ngoài như thế nào? A.Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh. B.Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh. C.Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh. D.Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh. Câu 38:Cơ thể của nhện được chia thành: A.2 phần là phần đầu – ngực và phần bụng. B.2 phần là phần đầu và phần bụng. C.3 phần là phần đầu, phần bụng và phần đuôi. D.3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng. Câu 39:Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển? A.Vì hệ thống ống khí phát triển giúp phân phối chất dinh dưỡng, giảm tải vai trò của hệ tuần hoàn. B.Vì hệ thống ống khí đã đảm nhiệm tất cả các chức năng của hệ tuần hoàn. C.Vì hệ thống ống khí phát triển mạnh và chèn ép hệ tuần hoàn. D.Vì hệ tuần hoàn không thực hiện chức năng cung cấp ôxi do đã có hệ thống ống khí đảm nhiệm. Câu 40:Ngành giun dẹp gồm: A.Sán lông, sán lá, sán dây B.Sán lá, sán dây C.Sán lông, sán lá D.Sán lông, sán dây

2 đáp án
19 lượt xem

Câu 21:Đại diện sâu bọ sống dưới nước là: A.Bọ gậy. B.Bọ cạp. C.Bọ rùa. D.Bọ ngựa. Câu 22:Đặc điểm chung của ngành giun tròn là: A.Cơ thể hình trụ, có vỏ cuticun bao bọc, có khoang cơ thể chính thức B.Cơ thể hình lá, chưa có cơ quan tiêu hóa, có khoang cơ thể chính thức C.Cơ thể hình trụ, có vỏ cuticun bao bọc, có khoang cơ thể chưa chính thức D.Cơ thể hình ống, có khoang cơ thể chưa chính thức, chưa có cơ quan tiêu hóa Câu 23:Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất? A.Tìm nhau giao phối B.Hô hấp C.Lấy thức ăn D.Tiêu hóa Câu 24:Vì sao khi ta mài mặt ngoài vỏ trai lại ngửi thấy mùi khét? A.Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng tinh bột. B.Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng. C.Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng chất xơ. D.Vì phía ngoài vỏ trai là lớp sừng. Câu 25:Ngành giun đốt có khoảng bao nhiêu loài? A.9 nghìn B.8 nghìn C.7 nghìn D.6 nghìn Câu 26:Đâu là điểm khác nhau giữa hải quỳ và san hô? A.Hải quỳ có khả năng di chuyển còn san hô thì không. B.Hải quỳ có cơ thể đối xứng tỏa tròn còn san hô thì đối xứng hai bên. C.San hô có màu sắc rực rỡ còn hải quỳ có cơ thể trong suốt. D.Hải quỳ có đời sống đơn độc còn san hô sống thành tập đoàn. Câu 27:Các bước di chuyển của giun đất: 1. Giun chuẩn bị bò 2. Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước 3. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn 4. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi Các bước di chuyển của giun đất theo thứ tự nào? A.3-2-4-1 B.1-3-2-4 C.1-4-2-3 D.2-3-1-4 Câu 28:Giun đất có vai trò đối với đất trồng trọt: A.Làm chua đất B.Làm đất tơi xốp, màu mỡ C.Làm đất có nhiều hang hốc D.Làm đất mất dinh dưỡng Câu 29:Động vật nào dưới đây sống ở biển, có 8 tua và mai lưng tiêu giảm? A.Ốc sên B.Sò C.Bạch tuộc D.Hải quỳ Câu 30:Giun đốt mang lại lợi ích gì cho con người? A.Làm cho đất trồng trở nên phèn chua B.Làm thức ăn cho động vật khác C.Làm thức ăn cho người và động vật, làm cho đất trồng xốp, thoáng, màu mỡ D.Làm thức ăn cho người

2 đáp án
21 lượt xem

Câu 11:Nhóm nào dưới đây gồm toàn những Chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn? A.Kiến, ong mật, nhện. B.Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ. C.Kiến, nhện, tôm ở nhờ. D.Tôm sông, nhện, ve sầu. Câu 12:Giun kim xâm nhập vào cơ thể người qua con đường? A.Qua da B.Đường tiêu hóa C.Đường hô hấp D.Qua máu Câu 13:Nhện có bao nhiêu đôi chân bò? A.4 đôi chân bò B.1 đôi chân bò C.3 đôi chân bò D.2 đôi chân bò Câu 14:Giun đất có lối sống: A.Tự do B.Có giai đoạn tự do, có giai đoạn kí sinh C.Sống bám D.Kí sinh Câu 15:Ở nhện, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng? A.Đôi kìm. B.Các núm tuyến tơ. C.Đôi chân xúc giác. D.Các đôi chân bò. Câu 16:Đặc điểm chung ở ngành giun dẹp là gì? A.Cơ thể dẹp B.Ruột phân nhánh C.Có giác bám D.Mắt và lông bơi tiêu giảm Câu 17:Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là gì? A.Cơ thể phân đốt, có số lượng loài lớn B.Phát triển qua lột xác, cơ thể gồm 3 phần C.Lớp vỏ ngoài bằng kitin, phát triển qua biến thái D.Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau Câu 18:Số đôi chân của nhện và châu chấu lần lượt là: A.5 và 4 B.3 và 4 C.4 và 3 D.4 và 5 Câu 19:Thức ăn của châu chấu là: A.Chồi và lá cây. B.Xác động thực vật. C.Mùn hữu cơ. D.Côn trùng nhỏ. Câu 20:Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người? A.Lớp Giáp xác. B.Lớp Hình nhện. C.Lớp Sâu bọ. D.Lớp Đuôi kiếm.

2 đáp án
33 lượt xem

Câu 01:Người ta khai thác san hô đen nhằm mục đích gì? A.Thức ăn cho con người và động vật. B.Nghiên cứu địa tầng. C.Cung cấp vật liệu xây dựng. D.Vật trang trí, trang sức. Câu 02:Tác hại của giun đũa kí sinh? A.Viêm gan B.Suy dinh dưỡng C.Tắc ruột, đau bụng D.Đau dạ dày Câu 03:Phát biểu nào sau đây về Tôm sông là sai? A.Vỏ được cấu tạo bằng kitin, có ngấm thêm canxi B.Là động vật lưỡng tính C.Tôm lớn lên qua nhiều lần lột xác D.Cơ thể gồm phần đầu ngực và phần bụng Câu 04: Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào? A.Làm sạch môi trường nước. B.Làm thực phẩm cho con người. C.Có giá trị về mặt địa chất. D.Làm đồ trang sức. Câu 05:Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng? A.Bướm. B.Ong mật. C.Nhện đỏ. D.Bọ cạp. Câu 06:Vỏ tôm được cấu tạo bằng: A.Collagen B.Xenlulôzơ C.Kitin D.Keratin Câu 07:Loài nào sau đây gây hại cho con người? A.Giun đỏ B.Rươi C.Giun đất D.Đỉa Câu 08:Uống thuốc tẩy giun đúng cách là? A.3 lần/năm B.4 lần/năm C.2 lần/năm D.1 lần/năm Câu 09:Các phần cơ thể của sâu bọ là: A.Đầu, ngực và bụng B.Đầu-ngực và bụng C.Đầu và bụng D.Đầu và ngực Câu 10:Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt? A.Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa B.Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt C.Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ D.Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ

2 đáp án
23 lượt xem
2 đáp án
23 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem

Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là: A. Ao, hồ, ruộng. B. Biển. C. Cơ thể người. D. Cơ thể động vật. Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là: A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng. C. Cộng sinh. D. Tự dưỡng và dị dưỡng. Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào? A. Ruồi vàng B. Bọ chó C. Bọ chét D. Muỗi Anôphen Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh: A. Gây bệnh cho người và động vật khác. B. Di chuyển bằng tua. C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống. D. Sinh sản hữu tính. Câu 5. Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào? A. Sông. B. Biển. C. Suối. D. Ao, hồ Câu 6. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do. A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn. B. Cơ thể hình trụ. C. Có đối xứng tỏa tròn. D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn Câu 7.Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun tròn có tác dụng gì? A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù. B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non. C. Giúp cơ thể luôn căng tròn Câu 8. Vai trò của giun đất đối với đất trồng trọt: A. Làm cho đất tơi xốp. B. Làm tăng độ màu cho đất. C. Làm mất độ màu của đất. D. Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho đất Câu 9: Vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa? Bằng sự hiểu biết, em hãy nêu các biện pháp chính đề phòng chống giun đũa kí sinh ở người?

2 đáp án
17 lượt xem