• Lớp 7
  • Công Nghệ
  • Mới nhất

Bảo quản thông thoáng là A.để nông sản trong kho hay phương tiện chứa đựng phải kín B.để nông sản trong phòng lạnh, kho lạnh C.để nông sản trong hầm kín D.để nông sản trong kho vẫn được tiếp xúc với môi trường không khí bên ngoài Ví dụ nào sau đây phù hợp với phương thức xen canh A. Trồng 1 vụ lúa và 1 vụ hoa màu trong năm B. Trồng bắp xen với đậu phộng C. Trồng luân phiên đậu phộng, mè, rau. D. Trồng luân phiên lúa mùa, bắp, lúa xuân Tác dụng của xen canh là: A. Làm tăng độ phì nhiêu, điều hòa dinh dưỡng và giảm sâu bệnh B. Giảm sâu bệnh, tăng độ phì nhiêu cho đất C. Điều hòa dinh dưỡng và giảm sâu bệnh D. Sử dụng hợp lý đất đai, ánh sáng và giảm sâu bệnh Việc tiến hành gieo trồng hai loại hoa màu cùng lúc hoặc cách nhau một khoảng thời gian không lâu trên cùng một đơn vị diện tích là nội dung của phương thức canh tác: A. Luân canh B. Độc canh C. Xen canh D. Tăng vụ Bộ phận nào của cây rừng hấp thụ các khí độc, bụi để làm sạch môi trường không khí? A. Thân B. Lá C. Rễ D. Thân và lá Đáp án của bạn: Cây trồng nào dưới đây thường được thu hoạch bằng phương pháp nhổ: A. Cà rốt B. Lúa C. Khoai lang D. Hoa Nhà nước Việt Nam có chủ trương trồng rừng thường xuyên để làm gì? A. Phủ xanh đất lâm nghiệp B. Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường nước C. Phủ xanh đất nông nghiệp D. Mở rộng môi trường sống cho động vật rừngĐiều kiện để bảo quản tốt với các loại hạt giống là: A. Hạt phải được rang chín B. Hạt phải được nấu chín C. Hạt phải đượchấp chín D. Hạt phải được phơi khô Đáp án của bạn: Câu 09: Mục đích của bảo quản nông sản: A. Kéo dài thời gian bảo quản B. Hạn chế hao hụt về số lượng và giảm sút chất lượng nông sản C. Hạn chế sự giảm sút chất lượng nông sản D. Làm tăng giá trị sản phẩm Đáp án của bạn: Câu 10: Vùng ven biển, người ta thường trồng cây (dương liễu, phi lao…) nhằm để: A. Phục vụ tham quan, du lịch B. Chắn sóng biển, chắn gió,cố định cát ven biển C. Phục vụ nghiên cứu khoa học D. Cung cấp gỗ cho tiêu dùng Đáp án của bạn:

2 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem

50đ đúng nhất nha đúng nất Câu 22: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại: A. Cành bị gãy. B. Cây, củ bị thối. C. Quả bị chảy nhựa. D. Quả to hơn. Câu 23: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại? A. Biện pháp canh tác B. Biện pháp thủ công C. Biện pháp hóa học D. Biện pháp sinh học Câu 24: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là: A. Biện pháp canh tác B. Biện pháp thủ công C. Biện pháp hóa học D. Biện pháp sinh học Câu 25: Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại: A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh có hại cây trồng D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả. Câu 26: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường? A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh B. Biện pháp thủ công C. Biện pháp hóa học D. Biện pháp sinh học Câu 27: Nội dung của biện pháp canh tác là? A. Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh B. Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại C. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng D. Dùng sinh vật để diệt sâu hại Câu 28: Nhược điểm của biện pháp hóa học là: A. Khó thực hiện, tốn tiền... B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của D. Ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch Câu 29: Ưu điểm của biện pháp sinh học là: A. Rẻ tiền, chi phí đầu tư ít B. Hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường C. Hiệu quả cao, gây ô nhiễm môi trường D. Tất cả ý trên đều đúng Câu 30: Muốn phòng, trừ sâu, bệnh đạt hiệu quả cao phải: A. Sử dụng biện pháp hóa học B. Sử dụng biện pháp sinh học C. Sử dụng biện pháp canh tác D. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. Câu 31: Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ cành, lá bị bệnh thuộc loại biên pháp gì? A. Biện pháp hóa học B. Biện pháp sinh học C. Biện pháp canh tác D. Biện pháp thủ công Câu 31: Có bao nhiêu biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 32: Vai trò của giống cây trồng trong trồng trọt? A. Làm tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản. B. Tăng vụ. C. Thay đồi cơ cấu cây trồng. D. Tất cả đều đúng. Câu 33: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng? A. Chọn lọc, lai, gây đột biến, nuôi cấy mô. B. Ghép mắt, chiết cành. C. Lai tạo giống, giâm cành. D. Tự thụ phấn. Câu 34: Thay giống cũ bằng giống mới năng suất cao có tác dụng gì? A. Tăng chất lượng nông sản. B. Tăng năng suất cây trồng. C. Tăng vụ thu hoạch trong năm. D. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng. Câu 35: Sử dụng giống mới ngắn ngày có tác dụng gì đến các vụ gieo trồng trong năm? A. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng. B. Làm tăng chất lượng nông sản. C. Tăng vụ thu hoạch trong năm. D. Tất cả đều đúng. Câu 36: Biến thái của côn trùng là gì? A. Sự thay đổi cấu tạo, hình thái của côn trùng trong vòng đời. B. Sự biến đổi từ giai đoạn sâu non lên giai đoạn sâu trưởng thành. C. Sự biến đổi từ trứng thành sâu non. D. Sự biến đổi từ sâu non thành nhộng. Câu 37: Bệnh cây là gì? A. Là trạng thái cây không ra hoa, kết trái. B. Là trạng thái cây bị già cỗi. C. Là trang thái không bình thường của cây do vi sinh vật gây hại hoặc điều kiện sống bất lợi gây nên. D. Là trạng thái cây không phát triển. Câu 38: Những dấu hiệu thường gặp ở cây bị sâu bệnh phá hoại? A. Màu sắc lá cây bị thay đổi. B. Hình dáng quả bị biến dạng. C. Màu sắc, cấu tạo, hình thái các bộ phận của cây bị thay đổi. D. Cành bị gãy. Câu 39: Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại? A. Phòng là chính. B. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để. C. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. D. Tất cả đều đúng. Câu 40: Các cách sử dụng trừ sâu bệnh bằng thuốc hóa học? A. Phun thuốc. B. Rắc thuốc vào đất. C. Trộn thuốc vào hạt giống. D. Tất cả đều đúng. Câu 41: Dùng ong mắt đỏ bắt sâu thuộc phương pháp phòng trừ nào sau đây? A. Biện pháp thủ công. B. Biện pháp sinh học. C. Biện pháp hóa học. D. Biện pháp kiểm dịch thực vật.

2 đáp án
20 lượt xem

50đ đúng nhất nha đúng nất Câu 22: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại: A. Cành bị gãy. B. Cây, củ bị thối. C. Quả bị chảy nhựa. D. Quả to hơn. Câu 23: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại? A. Biện pháp canh tác B. Biện pháp thủ công C. Biện pháp hóa học D. Biện pháp sinh học Câu 24: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là: A. Biện pháp canh tác B. Biện pháp thủ công C. Biện pháp hóa học D. Biện pháp sinh học Câu 25: Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại: A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh có hại cây trồng D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả. Câu 26: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường? A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh B. Biện pháp thủ công C. Biện pháp hóa học D. Biện pháp sinh học Câu 27: Nội dung của biện pháp canh tác là? A. Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh B. Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại C. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng D. Dùng sinh vật để diệt sâu hại Câu 28: Nhược điểm của biện pháp hóa học là: A. Khó thực hiện, tốn tiền... B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của D. Ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch Câu 29: Ưu điểm của biện pháp sinh học là: A. Rẻ tiền, chi phí đầu tư ít B. Hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường C. Hiệu quả cao, gây ô nhiễm môi trường D. Tất cả ý trên đều đúng Câu 30: Muốn phòng, trừ sâu, bệnh đạt hiệu quả cao phải: A. Sử dụng biện pháp hóa học B. Sử dụng biện pháp sinh học C. Sử dụng biện pháp canh tác D. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. Câu 31: Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ cành, lá bị bệnh thuộc loại biên pháp gì? A. Biện pháp hóa học B. Biện pháp sinh học C. Biện pháp canh tác D. Biện pháp thủ công Câu 31: Có bao nhiêu biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 32: Vai trò của giống cây trồng trong trồng trọt? A. Làm tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản. B. Tăng vụ. C. Thay đồi cơ cấu cây trồng. D. Tất cả đều đúng. Câu 33: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng? A. Chọn lọc, lai, gây đột biến, nuôi cấy mô. B. Ghép mắt, chiết cành. C. Lai tạo giống, giâm cành. D. Tự thụ phấn. Câu 34: Thay giống cũ bằng giống mới năng suất cao có tác dụng gì? A. Tăng chất lượng nông sản. B. Tăng năng suất cây trồng. C. Tăng vụ thu hoạch trong năm. D. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng. Câu 35: Sử dụng giống mới ngắn ngày có tác dụng gì đến các vụ gieo trồng trong năm? A. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng. B. Làm tăng chất lượng nông sản. C. Tăng vụ thu hoạch trong năm. D. Tất cả đều đúng. Câu 36: Biến thái của côn trùng là gì? A. Sự thay đổi cấu tạo, hình thái của côn trùng trong vòng đời. B. Sự biến đổi từ giai đoạn sâu non lên giai đoạn sâu trưởng thành. C. Sự biến đổi từ trứng thành sâu non. D. Sự biến đổi từ sâu non thành nhộng. Câu 37: Bệnh cây là gì? A. Là trạng thái cây không ra hoa, kết trái. B. Là trạng thái cây bị già cỗi. C. Là trang thái không bình thường của cây do vi sinh vật gây hại hoặc điều kiện sống bất lợi gây nên. D. Là trạng thái cây không phát triển. Câu 38: Những dấu hiệu thường gặp ở cây bị sâu bệnh phá hoại? A. Màu sắc lá cây bị thay đổi. B. Hình dáng quả bị biến dạng. C. Màu sắc, cấu tạo, hình thái các bộ phận của cây bị thay đổi. D. Cành bị gãy. Câu 39: Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại? A. Phòng là chính. B. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để. C. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. D. Tất cả đều đúng. Câu 40: Các cách sử dụng trừ sâu bệnh bằng thuốc hóa học? A. Phun thuốc. B. Rắc thuốc vào đất. C. Trộn thuốc vào hạt giống. D. Tất cả đều đúng. Câu 41: Dùng ong mắt đỏ bắt sâu thuộc phương pháp phòng trừ nào sau đây? A. Biện pháp thủ công. B. Biện pháp sinh học. C. Biện pháp hóa học. D. Biện pháp kiểm dịch thực vật.

1 đáp án
14 lượt xem

50đ đúng nhất nha đúng nhất Câu 1: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt? A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh D. Có năng suất cao và ổn định Câu 2: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng: A. Lai tạo giống B. Giâm cành C. Ghép mắt D. Chiết cành Câu 3: Trong trồng trọt thì giống cây trồng có ảnh hưởng như thế nào đến năng suất cây trồng? A. Làm tăng chất lượng nông sản B. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng C. Quyết định đến năng suất cây trồng D. Làm tăng vụ gieo trồng Câu 4: Tiêu chí của giống cây trồng tốt gồm: A. Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương. B. Có chất lượng tốt. C. Có năng suất cao và ổn định. D. Tất cả đều đúng Câu 5: Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp gây đột biến C. Phương pháp lai D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 6: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp lai C. Phương pháp gây đột biến D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 7: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích: A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng B. Tăng năng suất cây trồng C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng D. Tăng vụ gieo trồng Câu 8: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính: A. Lai tạo giống B. Giâm cành C. Ghép mắt D. Chiết cành Câu 9: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt thường áp dụng những loại cây nào sau đây: A. Cây xoài B. Cây bưởi C. Cây ngô D. Cây mía Câu 10: Điều kiện cần thiết để bảo quản tốt hạt giống: A. Nơi cất giữ phải đảm bảo nhiệt độ, độ ẩm thấp, kín B. Hạt giống phải đạt chuẩn: khô, mẩy, không lẫn tạp chất, tỉ lệ hạt lép thấp, không bị sâu, bệnh… C. Thường xuyên kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, sâu, mọt để có biện pháp xử lí kịp thời D. Cả A, B và C Câu 11: Hạt giống tốt phải đạt chuẩn: A. Khô, mẩy. B. Tỉ lệ hạt lép thấp. C. Không sâu bệnh. D. Tất cả đều đúng. Câu 12: Sản xuất cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp dụng cho các loại cây nào? A. Cây ăn quả. B. Cây ngũ cốc. C. Cây họ đậu. D. Tất cả đều sai. Câu 13: Vòng đời của côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phải trải qua mấy giai đoạn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất? A. Sâu non B. Sâu trưởng thành C. Nhộng D. Trứng Câu 15: Bộ phận cây trồng bị thối không do nguyên nhân nào? A. Nhiệt độ cao B. Vi rút C. Nấm D. Vi khuẩn Câu 16: Côn trùng có mấy kiểu biến thái? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 17: Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào? A. Sinh trưởng và phát triển giảm B. Tốc độ sinh trưởng tăng C. Chất lượng nông sản không thay đổi D. Tăng năng suất cây trồng Câu 18: Cơ thể côn trùng chia làm mấy phần? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 19: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất? A. Sâu non B. Sâu trưởng thành C. Nhộng D. Trứng Câu 20: Bệnh cây là trạng thái không bình thường của cây do? A. Vi sinh vật gây hại. B. Điều kiện sống bất lợi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 21: Trong các hình thái của biến thái không hoàn toàn không có hình thái nào dưới đây? A. Sâu non B. Nhộng C. Sâu trưởng thành D. Trứng

2 đáp án
11 lượt xem

50đ đúng nhất nha đúng nhất Câu 1: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt? A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh D. Có năng suất cao và ổn định Câu 2: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng: A. Lai tạo giống B. Giâm cành C. Ghép mắt D. Chiết cành Câu 3: Trong trồng trọt thì giống cây trồng có ảnh hưởng như thế nào đến năng suất cây trồng? A. Làm tăng chất lượng nông sản B. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng C. Quyết định đến năng suất cây trồng D. Làm tăng vụ gieo trồng Câu 4: Tiêu chí của giống cây trồng tốt gồm: A. Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương. B. Có chất lượng tốt. C. Có năng suất cao và ổn định. D. Tất cả đều đúng Câu 5: Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp gây đột biến C. Phương pháp lai D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 6: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp lai C. Phương pháp gây đột biến D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 7: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích: A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng B. Tăng năng suất cây trồng C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng D. Tăng vụ gieo trồng Câu 8: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính: A. Lai tạo giống B. Giâm cành C. Ghép mắt D. Chiết cành Câu 9: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt thường áp dụng những loại cây nào sau đây: A. Cây xoài B. Cây bưởi C. Cây ngô D. Cây mía Câu 10: Điều kiện cần thiết để bảo quản tốt hạt giống: A. Nơi cất giữ phải đảm bảo nhiệt độ, độ ẩm thấp, kín B. Hạt giống phải đạt chuẩn: khô, mẩy, không lẫn tạp chất, tỉ lệ hạt lép thấp, không bị sâu, bệnh… C. Thường xuyên kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, sâu, mọt để có biện pháp xử lí kịp thời D. Cả A, B và C Câu 11: Hạt giống tốt phải đạt chuẩn: A. Khô, mẩy. B. Tỉ lệ hạt lép thấp. C. Không sâu bệnh. D. Tất cả đều đúng. Câu 12: Sản xuất cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp dụng cho các loại cây nào? A. Cây ăn quả. B. Cây ngũ cốc. C. Cây họ đậu. D. Tất cả đều sai. Câu 13: Vòng đời của côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phải trải qua mấy giai đoạn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất? A. Sâu non B. Sâu trưởng thành C. Nhộng D. Trứng Câu 15: Bộ phận cây trồng bị thối không do nguyên nhân nào? A. Nhiệt độ cao B. Vi rút C. Nấm D. Vi khuẩn Câu 16: Côn trùng có mấy kiểu biến thái? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 17: Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào? A. Sinh trưởng và phát triển giảm B. Tốc độ sinh trưởng tăng C. Chất lượng nông sản không thay đổi D. Tăng năng suất cây trồng Câu 18: Cơ thể côn trùng chia làm mấy phần? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 19: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất? A. Sâu non B. Sâu trưởng thành C. Nhộng D. Trứng Câu 20: Bệnh cây là trạng thái không bình thường của cây do? A. Vi sinh vật gây hại. B. Điều kiện sống bất lợi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 21: Trong các hình thái của biến thái không hoàn toàn không có hình thái nào dưới đây? A. Sâu non B. Nhộng C. Sâu trưởng thành D. Trứng

2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem

Câu 34: Sử dụng giống mới ngắn ngày có tác dụng gì đến các vụ gieo trồng trong năm? A. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng. B. Làm tăng chất lượng nông sản. C. Tăng vụ thu hoạch trong năm. D. Tất cả đều đúng. Câu 35: Biến thái của côn trùng là gì? A. Sự thay đổi cấu tạo, hình thái của côn trùng trong vòng đời. B. Sự biến đổi từ giai đoạn sâu non lên giai đoạn sâu trưởng thành. C. Sự biến đổi từ trứng thành sâu non. D. Sự biến đổi từ sâu non thành nhộng. Câu 36: Bệnh cây là gì? A. Là trạng thái cây không ra hoa, kết trái. B. Là trạng thái cây bị già cỗi. C. Là trang thái không bình thường của cây do vi sinh vật gây hại hoặc điều kiện sống bất lợi gây nên. D. Là trạng thái cây không phát triển. Câu 37: Những dấu hiệu thường gặp ở cây bị sâu bệnh phá hoại? A. Màu sắc lá cây bị thay đổi. B. Hình dáng quả bị biến dạng. C. Màu sắc, cấu tạo, hình thái các bộ phận của cây bị thay đổi. D. Cành bị gãy. Câu 38: Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại? A. Phòng là chính. B. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để. C. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. D. Tất cả đều đúng. Câu 39: Các cách sử dụng trừ sâu bệnh bằng thuốc hóa học? A. Phun thuốc. B. Rắc thuốc vào đất. C. Trộn thuốc vào hạt giống. D. Tất cả đều đúng. Câu 39: Các cách sử dụng trừ sâu bệnh bằng thuốc hóa học? A. Phun thuốc. B. Rắc thuốc vào đất. C. Trộn thuốc vào hạt giống. D. Tất cả đều đúng. Câu 40: Dùng ong mắt đỏ bắt sâu thuộc phương pháp phòng trừ nào sau đây? A. Biện pháp thủ công. B. Biện pháp sinh học. C. Biện pháp hóa học. D. Biện pháp kiểm dịch thực vật.

2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem