• Lớp 7
  • Công Nghệ
  • Mới nhất

50đ hứa cho tlhn và 5 sao làm đúng nhất nha Câu 22: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại: A. Cành bị gãy. B. Cây, củ bị thối. C. Quả bị chảy nhựa. D. Quả to hơn. Câu 23: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại? A. Biện pháp canh tác B. Biện pháp thủ công C. Biện pháp hóa học D. Biện pháp sinh học Câu 24: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là: A. Biện pháp canh tác B. Biện pháp thủ công C. Biện pháp hóa học D. Biện pháp sinh học Câu 25: Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại: A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh có hại cây trồng D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả. Câu 26: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường? A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh B. Biện pháp thủ công C. Biện pháp hóa học D. Biện pháp sinh học Câu 27: Nội dung của biện pháp canh tác là? A. Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh B. Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại C. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng D. Dùng sinh vật để diệt sâu hại Câu 28: Nhược điểm của biện pháp hóa học là: A. Khó thực hiện, tốn tiền... B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của D. Ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch Câu 29: Ưu điểm của biện pháp sinh học là: A. Rẻ tiền, chi phí đầu tư ít B. Hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường C. Hiệu quả cao, gây ô nhiễm môi trường D. Tất cả ý trên đều đúng Câu 30: Muốn phòng, trừ sâu, bệnh đạt hiệu quả cao phải: A. Sử dụng biện pháp hóa học B. Sử dụng biện pháp sinh học C. Sử dụng biện pháp canh tác D. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. Câu 31: Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ cành, lá bị bệnh thuộc loại biên pháp gì? A. Biện pháp hóa học B. Biện pháp sinh học C. Biện pháp canh tác D. Biện pháp thủ công Câu 31: Có bao nhiêu biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 32: Vai trò của giống cây trồng trong trồng trọt? A. Làm tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản. B. Tăng vụ. C. Thay đồi cơ cấu cây trồng. D. Tất cả đều đúng. Câu 33: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng? A. Chọn lọc, lai, gây đột biến, nuôi cấy mô. B. Ghép mắt, chiết cành. C. Lai tạo giống, giâm cành. D. Tự thụ phấn. Câu 34: Thay giống cũ bằng giống mới năng suất cao có tác dụng gì? A. Tăng chất lượng nông sản. B. Tăng năng suất cây trồng. C. Tăng vụ thu hoạch trong năm. D. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng. Câu 35: Sử dụng giống mới ngắn ngày có tác dụng gì đến các vụ gieo trồng trong năm? A. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng. B. Làm tăng chất lượng nông sản. C. Tăng vụ thu hoạch trong năm. D. Tất cả đều đúng. Câu 36: Biến thái của côn trùng là gì? A. Sự thay đổi cấu tạo, hình thái của côn trùng trong vòng đời. B. Sự biến đổi từ giai đoạn sâu non lên giai đoạn sâu trưởng thành. C. Sự biến đổi từ trứng thành sâu non. D. Sự biến đổi từ sâu non thành nhộng. Câu 37: Bệnh cây là gì? A. Là trạng thái cây không ra hoa, kết trái. B. Là trạng thái cây bị già cỗi. C. Là trang thái không bình thường của cây do vi sinh vật gây hại hoặc điều kiện sống bất lợi gây nên. D. Là trạng thái cây không phát triển. Câu 38: Những dấu hiệu thường gặp ở cây bị sâu bệnh phá hoại? A. Màu sắc lá cây bị thay đổi. B. Hình dáng quả bị biến dạng. C. Màu sắc, cấu tạo, hình thái các bộ phận của cây bị thay đổi. D. Cành bị gãy. Câu 39: Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại? A. Phòng là chính. B. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để. C. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. D. Tất cả đều đúng. Câu 40: Các cách sử dụng trừ sâu bệnh bằng thuốc hóa học? A. Phun thuốc. B. Rắc thuốc vào đất. C. Trộn thuốc vào hạt giống. D. Tất cả đều đúng. Câu 41: Dùng ong mắt đỏ bắt sâu thuộc phương pháp phòng trừ nào sau đây? A. Biện pháp thủ công. B. Biện pháp sinh học. C. Biện pháp hóa học. D. Biện pháp

2 đáp án
10 lượt xem

50đ hứa cho tlhn và 5 sao làm đúng nhất nha Câu 1: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt? A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh D. Có năng suất cao và ổn định Câu 2: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng: A. Lai tạo giống B. Giâm cành C. Ghép mắt D. Chiết cành Câu 3: Trong trồng trọt thì giống cây trồng có ảnh hưởng như thế nào đến năng suất cây trồng? A. Làm tăng chất lượng nông sản B. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng C. Quyết định đến năng suất cây trồng D. Làm tăng vụ gieo trồng Câu 4: Tiêu chí của giống cây trồng tốt gồm: A. Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương. B. Có chất lượng tốt. C. Có năng suất cao và ổn định. D. Tất cả đều đúng Câu 5: Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp gây đột biến C. Phương pháp lai D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 6: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp lai C. Phương pháp gây đột biến D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 7: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích: A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng B. Tăng năng suất cây trồng C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng D. Tăng vụ gieo trồng Câu 8: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính: A. Lai tạo giống B. Giâm cành C. Ghép mắt D. Chiết cành Câu 9: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt thường áp dụng những loại cây nào sau đây: A. Cây xoài B. Cây bưởi C. Cây ngô D. Cây mía Câu 10: Điều kiện cần thiết để bảo quản tốt hạt giống: A. Nơi cất giữ phải đảm bảo nhiệt độ, độ ẩm thấp, kín B. Hạt giống phải đạt chuẩn: khô, mẩy, không lẫn tạp chất, tỉ lệ hạt lép thấp, không bị sâu, bệnh… C. Thường xuyên kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, sâu, mọt để có biện pháp xử lí kịp thời D. Cả A, B và C Câu 11: Hạt giống tốt phải đạt chuẩn: A. Khô, mẩy. B. Tỉ lệ hạt lép thấp. C. Không sâu bệnh. D. Tất cả đều đúng. Câu 12: Sản xuất cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp dụng cho các loại cây nào? A. Cây ăn quả. B. Cây ngũ cốc. C. Cây họ đậu. D. Tất cả đều sai. Câu 13: Vòng đời của côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phải trải qua mấy giai đoạn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất? A. Sâu non B. Sâu trưởng thành C. Nhộng D. Trứng Câu 15: Bộ phận cây trồng bị thối không do nguyên nhân nào? A. Nhiệt độ cao B. Vi rút C. Nấm D. Vi khuẩn Câu 16: Côn trùng có mấy kiểu biến thái? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 17: Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào? A. Sinh trưởng và phát triển giảm B. Tốc độ sinh trưởng tăng C. Chất lượng nông sản không thay đổi D. Tăng năng suất cây trồng Câu 18: Cơ thể côn trùng chia làm mấy phần? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 19: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất? A. Sâu non B. Sâu trưởng thành C. Nhộng D. Trứng Câu 20: Bệnh cây là trạng thái không bình thường của cây do? A. Vi sinh vật gây hại. B. Điều kiện sống bất lợi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 21: Trong các hình thái của biến thái không hoàn toàn không có hình thái nào dưới đây? A. Sâu non B. Nhộng C. Sâu trưởng thành D. Trứng

2 đáp án
15 lượt xem

21 Sản xuất giống cây lúa nhằm mục đích gì? A. Tạo ra ít hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng B. Tạo ra ít hạt giống phục vụ gieo trồng C. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng D. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng 22 Sâu, bệnh hại gây ra những tác hại như thế nào đối với cây trồng A. Cây sinh trưởng và phát triển kém, năng suất và chất lượng nông sản giảm B. Cây sinh trưởng và phát triển tốt C. Năng suất và chất lượng nông sản tăng D. Cây sinh trưởng và phát triển kém 23 Lên luống được tiến hành theo quy trình: A. Xác định hướng luống; xác định kích thước luống B. Xác định hướng luống; xác định kích thước luống; đánh rãnh, kéo đất tạo luống; làm phẳng mặt luống C. Xác định hướng luống; làm phẳng mặt luống D. Xác định kích thước luống; đánh rãnh, kéo đất tạo luống; làm phẳng mặt luống 24 Thay đổi điều kiện sống, nguồn thức ăn của sâu hại, bệnh hại là mục đích của biện pháp nào? A. Sử dụng giống chống chịu sâu bệnh B. Vệ sinh đồng ruộng. C. Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên một đơn vị diện tích. D. Làm đất. 25 Loại cây nào sau đây thường được nhân giống bằng hạt A. Cây ngô, cây lúa, cây đỗ B. Cây ngô, cây bưởi, cây hoa hồng C. Cây hoa hồng, cây bưởi, cây chanh D. Cây hoa hồng, cây lúa, cây chanh 26 Phương pháp chọn tạo giống cây trồng gồm các phương pháp nào sau đây? A. Phương pháp chọn lọc, phương pháp lai, phương pháp gây đột biến B. Phương pháp lai, phương pháp gây đột biến C. Phương pháp chọn lọc, phương pháp gây đột biến D. Phương pháp chọn lọc, phương pháp lai 27 Để trồng lạc, người ta tiến hành các công việc làm đất nào? A. Lên luống B. Bừa và đập đất C. Cày đất D. Cày đất; bừa và đập đất; lên luống 28 Loại cây nào sau đây thường được nhân giống bằng phương pháp vô tính A. Cây hoa hồng, cây bưởi, cây chanh B. Cây ngô, cây lúa, cây đỗ C. Cây hoa hồng, cây lúa, cây chanh D. Cây ngô, cây bưởi, cây hoa hồng 29 Chiết cành là phương pháp nhân giống vô tính bằng cách như thế nào? A. Là cắt một đoạn cành có đủ mắt, chồi cắm xuống đất ẩm cho cành đó bén rễ, phát triển thành cây mới. B. Dùng một bộ phận sinh dưỡng (mắt ghép, chồi ghép, cành ghép) của một cây gắn vào một cây khác (gốc ghép) cho tiếp tục phát triển. C. Là làm cho cành ra rễ ngay trên cây rồi mới cắt đem gieo trồng thành cây mới. D. Dùng một bộ phận mắt ghép của một cây gắn vào một cây khác (gốc ghép) cho tiếp tục phát triển.

2 đáp án
16 lượt xem

Câu 21: Bệnh cây là trạng thái không bình thường của cây do? A. Vi sinh vật gây hại. B. Điều kiện sống bất lợi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 22: Trong các hình thái của biến thái không hoàn toàn không có hình thái nào dưới đây? A. Sâu non B. Nhộng C. Sâu trưởng thành D. Trứng Câu 23: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại: A. Cành bị gãy. B. Cây, củ bị thối. C. Quả bị chảy nhựa. D. Quả to hơn. Câu 24: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại? A. Biện pháp canh tác B. Biện pháp thủ công C. Biện pháp hóa học D. Biện pháp sinh học Câu 25: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là: A. Biện pháp canh tác B. Biện pháp thủ công C. Biện pháp hóa học D. Biện pháp sinh học Câu 26: Nội dung của biện pháp canh tác là? A. Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh B. Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại C. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng D. Dùng sinh vật để diệt sâu hại Câu 27: Nhược điểm của biện pháp hóa học là: A. Khó thực hiện, tốn tiền... B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của D. Ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch Câu 28: Ưu điểm của biện pháp sinh học là: A. Rẻ tiền, chi phí đầu tư ít B. Hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường C. Hiệu quả cao, gây ô nhiễm môi trường D. Tất cả ý trên đều đúng Câu 29: Muốn phòng, trừ sâu, bệnh đạt hiệu quả cao phải: A. Sử dụng biện pháp hóa học B. Sử dụng biện pháp sinh học C. Sử dụng biện pháp canh tác D. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. Câu 30: Có bao nhiêu biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 31: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng? A. Chọn lọc, lai, gây đột biến, nuôi cấy mô. B. Ghép mắt, chiết cành. C. Lai tạo giống, giâm cành. D. Tự thụ phấn. Câu 32: Bệnh cây là gì? A. Là trạng thái cây không ra hoa, kết trái. B. Là trạng thái cây bị già cỗi. C. Là trạng thái không bình thường của cây do vi sinh vật gây hại hoặc điều kiện sống bất lợi gây nên. D. Là trạng thái cây không phát triển. Câu 33: Những dấu hiệu thường gặp ở cây bị sâu bệnh phá hoại? A. Màu sắc lá cây bị thay đổi. B. Hình dáng quả bị biến dạng. C. Màu sắc, cấu tạo, hình thái các bộ phận của cây bị thay đổi. D. Cành bị gãy. Câu 34: Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại? A. Phòng là chính. B. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để. C. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. D. Tất cả đều đúng. Câu 35: Các cách sử dụng trừ sâu bệnh bằng thuốc hóa học? A. Phun thuốc. B. Rắc thuốc vào đất. C. Trộn thuốc vào hạt giống. D. Tất cả đều đúng. Câu 36: Dùng ong mắt đỏ bắt sâu thuộc phương pháp phòng trừ nào sau đây? A. Biện pháp thủ công. B. Biện pháp sinh học. C. Biện pháp hóa học. D. Biện pháp kiểm dịch thực vật IV.Làm đất- gieo trồng cây nông nghiệp: Câu 37:  Lên luống có tác dụng: A. Làm mặt đất phẳng. B. Làm cho đất tơi xốp, diệt trừ cỏ dại C. Dễ chăm sóc, chống ngập úng D. Diệt trừ sâu bệnh. Câu 38: Loại phân bón nào sau đây không phải là phân bón hữu cơ? A. Than bùn B. Phân gà chuyển hóa đạm C. Phân chuồng D. Phân xanh Câu 39: Cày đất có tác dụng: A. Làm mặt đất phẳng. B. Làm cho đất tơi xốp, diệt trừ cỏ dại C. Làm đất nhỏ D. Diệt trừ sâu bệnh. Câu 40: Bừa đất có tác dụng: A. Làm mặt đất phẳng. B. Làm cho đất tơi xốp, diệt trừ cỏ dại C. Làm đất nhỏ D. Diệt trừ sâu bệnh.

2 đáp án
14 lượt xem

Câu 40: Bừa đất có tác dụng: A. Làm mặt đất phẳng. B. Làm cho đất tơi xốp, diệt trừ cỏ dại C. Làm đất nhỏ D. Diệt trừ sâu bệnh. Câu 41: Phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng chiết cành là A. Lấy mắt của cây cần ghép để ghép vào chính cây đó để tạo thành cành mới tốt hơn B. Lấy mắt của cây cần ghép giâm xuống đất để tạo cây con C. Bóc lớp vỏ của 1 cành cây, bó đất vào, sau một thời gian chỗ đó mọc rễ tạo thành cây con. D. Tại mắt cây đó ta tạo bầu đất để hình thành cây mới. Câu 42: Loại phân bón nào sau đây không phải là phân bón hữu cơ? A. Than bùn B. Phân gà chuyển hóa đạm C. Phân chuồng D. Phân xanh Câu 43: Giống cây trồng tốt có ảnh hưởng như thế nào đến năng suất cây trồng? A. Làm tăng chất lượng nông sản B. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng C. Quyết định đến năng suất cây trồng D. Làm tăng vụ gieo trồng Câu 44: Trồng xen bưởi da xanh và bưởi lông hồng để để có được loại bưởi năng suất cao là? A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp lai C. Phương pháp gây đột biến D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 45: Vòng đời của côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phải trải qua mấy giai đoạn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 46: Thời vụ là: A. Khoảng thời gian nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng. B. Khoảng thời gian nhất định mà nhiều loại cây được gieo trồng. C. Khoảng thời gian không nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng. E.Tất cả đều sai. Câu 47: Vụ đông xuân kéo dài trong khoảng thời gian nào? A. Tháng 4 đến tháng 7. B. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau. C. Tháng 9 đến tháng 12. D.Tháng 6 đến tháng 11 Câu 48: Cày ải được áp dụng khi: A. Đất trũng, nước không tháo được cạn. B. Đất cao, ít được cấp nước. C. Đất còn ẩm, sau đó đất được phơi khô. D. Tất cả đều sai. Câu 49 : Cày đất là xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu từ: A. 20 – 30 cm. B. 30 – 40 cm. C. 10 – 20 cm. D. 40 – 50 cm. Câu 50: Mục đích của làm đất là gì? A. Làm cho đất tơi xốp B. Diệt cỏ dại và mầm mống sâu, bệnh. C. Tăng chất dinh dưỡng của đất. D. Cả A và B đều đúng. Câu 51: Tỉa và dặm cây có tác dụng: A. Bỏ cây yếu, cây bị sâu. B. Dặm cây khỏe vào chỗ trống. C. Đảm bảo khoảng cách, mật độ cây. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 52: Phương pháp đưa nước vào rãnh luống(liếp) để thấm dần vào luống là phương pháp tưới gì? A. Tưới theo hàng, vào gốc cây B. Tưới thấm C. Tưới ngập D. Tưới phun mưa Câu 53: Phương pháp tưới ngập thường được áp dụng cho loại cây trồng nào? A. Cây lúa. B. Cây rau màu. C. Cây có thân, rễ to, khỏe. D. Tất cả đều đúng. Câu 54: Quy trình bón phân thúc bao gồm: A. Bón phân. B. Làm cỏ, vun xới. C. Vùi phân vào đất. D. Tất cả các ý trên. Câu 55: Các loại nông sản như cam, quýt, đậu xanh…được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Hái. B. Nhổ. C. Đào. D. Cắt. Câu 56: Các loại nông sản như su hào, khoai mì, củ lạc, đậu phộng…được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Hái. B. Nhổ. C. Đào. D.Cắt Câu 57: Các loại nông sản như hoa, rau, quả.. nên được dùng phương pháp bảo quản gì là tốt nhất? A. Bảo quản thông thoáng B. Bảo quản kín C. Bảo quản lạnh D. Tất cả đều sai. Câu 58: Các loại nông sản như sắn, khoai hay hạt ngô, đỗ hay được chế biến bằng phương pháp nào dưới đây? A. Sấy khô B. Chế biến thành tinh bột hay bột mịn C. Muối chua D. Đóng hộp Câu 59: Có mấy phương pháp chế biến nông sản? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 60: Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản, cần phải tiến hành thu hoạch như thế nào? A. Thu hoạch lúc đúng độ chín. B. Nhanh gọn. C. Cẩn thận. D. Tất cả các ý trên.

2 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem

Câu 1: Biện pháp nào là biện pháp cải tạo đất trong các biện pháp dưới đây? A. Thâm canh tăng vụ B. Không bỏ đất hoang C. Chọn cây trồng phù hợp với đất. D.Làm ruộng bậc thang Câu 2: Trong các biện pháp sau đây biện pháp sử dụng đất hợp lý? A.Trồng nhiều loại cây trên một đơn vị diện tích B.Bỏ đất hoang, cách vụ C.Sử dụng đất không cải tạo D.Chọn cây trồng phù hợp với đất Câu 3 : Vai trò của đất trồng đối với đời sống của cây: A.Cung cấp nước, dinh dưỡng B.Giữ cây đứng vững C.Cung cấp nước, oxy, dinh dưỡng và giữ cây đứng vững D.Cung cấp nguồn lương thực Câu 4: Đất kiềm là đất có pH là bao nhiêu? A.pH < 6.5 B.pH = 7.5 C.pH >7.5 D.pH = 6.6 - 7.5 Câu 5: Mục đích của biện pháp làm ruộng bậc thang: A.Rửa phèn B.Giảm độ chua của đất C.Hạn chế xói mòn D.Tăng bề dày lớp đất trồng Câu 6:Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? A.Đất đồi dốc B.Đất chua C.Đất phèn D.Đắt mặn Câu 7: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất? A.Bón vôi B.Làm ruộng bậc thang C.Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên D.Cày sâu, bừa kĩ, kết hợp bón phân hữu cơ. Câu 8: Để cải tạo và bảo vệ đất trồng cần phải? A. Bón phân hợp lý​​B. Canh tác tốt, công tác thủy lợi, bón phân hợp lý C. Bón vôi​​​D. Chú trọng công tác thủy lợi II.Phân bón Câu 9: Phân bón không có tác dụng nào sau đây? A.Diệt trừ cỏ dại B.Tăng năng suất cây trồng C.Tăng chất lượng nông sản D.Tăng độ phì nhiêu của đất Câu 10: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót: A.Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm B.Phân xanh, phân kali, phân NPK C.Phân rác, phân xanh, phân chuồng D.Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh Câu 11: Bón thúc là cách bón: A.Bón 1 lần B.Bón nhiều lần C.Bón trước khi gieo trồng D.Bón trong quá trình sinh trưởng của cây D.Tất cả đều sai III. Giống cây trồng Câu 12: Tiêu chuẩn nào sau đây để đánh giá là một giống cây trồng tốt? A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh D. Có năng suất cao và ổn định Câu 13: Phương pháp nào sau đây là phương pháp chọn tạo giống cây trồng: A. Lai tạo giống B. Giâm cành C. Ghép mắt D. Chiết cành Câu 14: Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây trồng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15: Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp gây đột biến C. Phương pháp lai D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 16: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp lai C. Phương pháp gây đột biến D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 17: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất? A. Sâu non B. Sâu trưởng thành C. Nhộng D. Trứng Câu 18: Bộ phận cây trồng bị thối không do nguyên nhân nào? A. Nhiệt độ cao B. Vi rút C. Nấm D. Vi khuẩn Câu 19: Côn trùng có mấy kiểu biến thái? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 20: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất? A. Sâu non B. Sâu trưởng thành C. Nhộng D. Trứng

2 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem