• Lớp 6
  • Vật Lý
  • Mới nhất

Câu 1: Tại sao khi đặt đường ray xe lửa, người ta không đặt các thanh ray sát nhau, mà phải đặt chúng cách nhau một khoảng ngắn? A. Để dễ uốn cong đường ray B. Để tiết kiệm thanh ray. C. Để tạo nên âm thanh đặc biệt. D. Để tránh gây ra lực lớn khi dãn nở vì nhiệt Câu 2: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự đông đặc? A. Tạo thành mưa đá B. Đúc tượng đồng C. Làm kem que D. Tạo thành sương mù Câu 3: Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự ngưng tụ A. Khói toả ra từ vòi ấm khi đun B. Nước trong cốc cạn dần C. Phơi quần áo cho khô D. Sự tạo thành hơi nước Câu 4. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A. Đốt một ngọn đèn dầu. B. Đúc một cái chuông đồng. C. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. D. Đốt một ngọn nến. Câu 5: Những quá trình chuyển thể nào của đồng được vận dụng trong việc đúc đồng ? A. Sự bay hơi và sự ngưng tụ. B. Sự nóng chảy và sự bay hơi. C. Sự nóng chảy và sự đông đặc. D. Sự bay hơi và sự đông đặc. Câu 6: Việc sản xuất muối từ nước biển đã ứng dụng hiện tượng: A. Ngưng tụ. B. Bay hơi. C. Đông đặc. D. Nóng chảy

2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
28 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem

BÀI 19 SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG 1. Đun nóng một lượng chất lỏng, phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự thay đổi một số đại lượng ? A. Khối lượng chất lỏng tăng B. Khối lượng chất lỏng giảm C.Thể tích chất lỏng tăng D. Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích chất lỏng đều tăng. 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi khi nói về sự nở vì nhiệt của nước ? Chọn câu trả lời đúng nhất. A.Trong mọi nhiệt độ khi bị đun nóng thì nước nở ra. B.Chỉ khi tăng từ từ 40C trở lên nước mới nở ra. C. Nước là chất lỏng đặc biệt không có sự dãn nở vì nhiệt. D.Trong mọi nhiệt độ, khi bị làm lạnh (nhiệt độ hạ) thì nước luôn co lại. 3. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một ấm nước đầy ? A. Nước nở nhiều hơn ấm nước tràn ra ngoài. B. Ấm nở ra nên nước không tràn ra ngoài. C. Nước và ấm đều nở ra cùng lúc nên nước không tràn ra ngoài. D. Ấm nóng hơn nở nhiều hơn nên nước không tràn ra ngoài. Bài 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ 1-Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp nào đúng? a. Rắn – khí – lỏng b. Lỏng – rắn – khí c. Rắn – lỏng – khí d. Lỏng – khí – rắn 2-Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít, cách sắp xếp nào đúng? a. khí – lỏng - rắn b. Lỏng – rắn – khí c. Rắn – lỏng – khí d. Lỏng – khí – rắn 3- Khi không khí nóng lên thì đại lượng nào sau đây không đổi ? a. Thể tích b. Khối lượng c. Trọng lượng riêng d. Khối lượng riêng 4- Khi không khí nóng lên thì đại lượng nào sau đây giảm ? a. Thể tích b. Khối lượng c. Trọng lượng d. Khối lượng riêng BÀI 21 MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT 1.Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng: A.Chất rắn nở ra khi nóng lên. B. Chất rắn co lại khi lạnh đi. C. Chất rắn dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng. D. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau. 2. Có hai cốc thủy tinh chồng khít vào nhau. Một bạn học sinh định dùng nước nóng và nước đá để tách hai cốc ra. Hỏi bạn ấy phải làm cách nào trong các cách sau: A. ngâm hai cốc vào nước nóng. B. ngâm hai cốc vào nước đá. C. ngâm cốc ở trên vào nước nóng, cốc ở dưới vào nước đá. D . ngâm cốc ở dưới vào nước nóng, cho nước đá vào cốc ở trên. 3 Tại sau Băng kép ( làm từ đồng và thép) khi nung nóng lại bị cong về phía thanh thép? A. vì băng kép dãn nở vì nhiệt. B. vì thép và đồng dãn nở vì nhiệt khác nhau. C. vì thép dãn nở vì nhiệt nhiều hơn đồng. D. vì đồng dãn nở vì nhiệt nhiều hơn thép.

2 đáp án
62 lượt xem

Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi B. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau C. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn D. Khi nung nóng khí thì khối lượng riêng của chất khí giảm 26 Các nha sỹ khuyên không nên ăn thức ăn quá nóng. Vì sao? A. Vì men răng dễ bị rạn nứt B. Vì răng dễ bị rụng C. Vì răng dễ bị sâu D. Vì răng dễ bị vỡ 27 Khi làm lạnh một lượng chất lỏng thì: A. Khối lượng của chất lỏng không thay đổi, còn thể tích giảm B. Khối lượng của chất lỏng tăng C. Thể tích của chất lỏng tăng D. Khối lượng của chất lỏng không thay đổi, còn thể tích tăng 28 Câu nào sau đây mô tả đúng cấu tạo của một băng kép? A. Băng kép được cấu tạo từ một thanh thép và một thanh nhôm B. Băng kép được cấu tạo từ một thanh thép và một thanh đồng C. Băng kép được cấu tạo từ hai thanh kim loại có bản chất khác nhau. D. Băng kép được cấu tạo từ một thanh nhôm và một thanh đồng 29 Khi nút chai thủy tinh bị kẹt người ta làm như thế nào để lấy nút chai ra? A. Hơ nóng cổ chai B. Cả ba cách đều được C. Hơ nóng đáy chai D. Hơ nóng nút chai 30 Tại sao chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở? A. Vì chiều dài thanh ray không đủ B. Vì nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra C. Vì để vậy sẽ lắp các thanh ray dễ dàng hơn D. Vì không thể hàn hai thanh ray lại được 31 Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng: A. Thể tích bình tràn B. Thể tích bình chứa C. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn 32 Người thợ xây đứng trên cao dùng dây kéo bao xi măng lên. Khi đó lực kéo của người thợ xây có phương, chiều như thế nào? A. Lực kéo cùng phương, cùng chiều với trọng lực B. Lực kéo cùng phương nhưng ngược chiều với trọng lực. C. Lực kéo khác phương, khác chiều với trọng lực D. Lực kéo cùng chiều nhưng khác phương với trọng lực

2 đáp án
51 lượt xem

Câu 4: Trong các cách sau đây, cách nào làm giảm được độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ? a. Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng b. Giảm chiều dài của mặt phẳng nghiêng c. Giảm chiều cao kê của mặt phẳng nghiêng d. Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. Câu 5: Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của mặt phẳng nghiêng ? a. Cái búa nhổ đinh b. Cái cầu thang gác c. Máy bơm nước d. Cái kìm Câu 6: Khi mặt phẳng nghiêng càng ít thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng a. càng tăng b. càng giảm c. không thay đổi d. Bằng trọng lượng vật Câu 7: Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây ? a. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ b. Đưa thùng hàng lên xe ôtô c. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên d. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng Câu 8: Để giảm độ lớn lực kéo một vật lên sàn ôtô tải bằng mặt phẳng nghiêng người ta có thể a. tăng độ dài của mặt phẳng nghiêng b. giảm độ dài của mặt phẳng nghiêng c. tăng độ cao của mặt phẳng nghiêng d. giảm độ cao của mặt phẳng nghiêng Câu 9: Dùng đòn bẩy để bẩy vật nặng lên ( hình bên ) . Hãy đặt lực tác dụng của người ở đâu để bẩy vật lên dễ nhất ? A. ở A B. ở B C. ở C D. ở D Câu 10 : Dụng cụ nào sao đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy ? A. Cái búa nhổ đinh B. Cầu bập bênh C. Cái mở nút chai D. Dụng cụ mắc ở đầu cột cờ dùng để kéo cờ lên và hạ cờ xuống. Câu 11 : Muốn bẩy một vật nặng 2000N bằng một lực 500N thì phải dùng đòn bẩy có : A. O2O = O1O B. O2O > 4O1O C. O1O > 4O2O D. 4O1O > O2O > 2O1O Câu 12: Dùng ròng rọc cố định có thể đưa vật lên với lực kéo(F) ít nhất như thế nào so với trọng lượng (P) của của vật ? a. F = P b. F < P c. F > P d. F = 2P Câu 13. Để đưa thùng nước từ dưới giếng lên có thể dùng hai cách (hình bên). Biết F1, F2 là lực kéo nhỏ nhất cho từng trường hợp. Sự so sánh nào sao đây là đúng ? a. F1= F2 b. F1 < F2 c. F1 >F2 d. Câu a và c

2 đáp án
87 lượt xem

Khi làm lạnh một lượng chất lỏng thì khối lượng riêng của lượng chất ấy tăng. Câu giải thích nào sau đây là chính xác nhất? * 4 điểm Vì khối lượng chất lỏng tăng. Vì thể tích chất lỏng giảm còn khối lượng chất lỏng không thay đổi. Vì thể tích chất lỏng giảm. Vì khối lượng chất lỏng tăng còn thể tích chất lỏng không đổi. Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì: * 4 điểm không khí trong quả bóng bàn nóng lên nở ra nhiều hơn vỏ quả bóng nên sự nở vì nhiệt của không khí bên trong bóng bị vỏ bóng ngăn cản nên xuất hiện lực đẩy làm vỏ bóng phồng lên. vỏ quả bóng bàn nóng lên nở ra. nước tràn qua khe hở vào trong quả bóng bàn. vỏ quả bóng bàn bị nóng mềm ra và quả bóng phồng lên. Trong các vật sau đây vật nào được cấu tạo dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt? * 4 điểm Phích đựng nước nóng Quả bóng bàn Bóng đèn điện Băng kép Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ? * 4 điểm Hâm nóng thức ăn để mỡ tan ra. Xi măng đông cứng lại. Vào mùa xuân, băng tuyết tan ra. Ngọn nến đang cháy. Các phép đo chiều cao của tháp Ep- phen (nước Pháp), cho thấy trong vòng 6 tháng (từ 1/1/1890 đến 1/7/1890) chiều cao của tháp tăng thêm 10 cm. Nguyên nhân nào dẫn đến sự tăng về chiều cao như vậy? Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau: * 4 điểm Do tháp có trọng lượng. Do có lực đẩy của Trái Đất hướng từ dưới lên. Do sự nở vì nhiệt của thép làm tháp. Do tháp tự thay đổi chiều cao. Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi? * 4 điểm Nhiệt kế thuỷ ngân Nhiệt kế y tế Cả ba nhiệt kế y tế, thuỷ ngân và rượu đều dùng được. Nhiệt kế rượu Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm? * 4 điểm Lâu sôi Tốn điện Làm bếp bị đè nặng Nước nóng thể tích tăng lên tràn ra ngoài Một chai thuỷ tinh được đậy bằng nắp kim loại. Nắp bị kẹt chặt. Hỏi có thể mở nắp bằng cách nào sau đây? * 4 điểm Hơ nóng nắp chai Hơ nóng cả nắp và cổ chai Hơ nóng cổ chai Hơ nóng đáy chai Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế thủy ngân dựa trên hiện tượng * 4 điểm dãn nở vì nhiệt của chất rắn. dãn nở vì nhiệt của các chất dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. dãn nở vì nhiệt của chất khí.

2 đáp án
75 lượt xem

Trong quá trình tìm hiểu một hiện tượng vật lí, người ta thường phải thực hiện các hoạt động sau đây: a) Rút ra kết luận; b) Đưa ra dự đoán về tính chất của hiện tượng; c) Quan sát hiện tượng; d) Dùng thí nghiệm để kiểm tra dự đoán. Trong việc tìm hiểu tốc độ bay hơi của chất lỏng, người ta đã thực hiện các hoạt động trên theo thứ tự nào dưới đây? A. c, a, d, b. B. c, b, d, a. C. d, c, b, a. D. b, c, d, a. 2 Thang đo nhiệt độ được phân chia theo một quy tắc nhất định. Để chia độ trong thang nhiệt độ của nhiệt kế người ta dựa vào: A. Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ nước sôi B. Nhiệt độ nước đá và nhiệt độ nước sôi C. Nhiệt độ nước đá và nhiệt độ hơi nước đang sôi D. Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi 3 Câu nào sau đây nói về sự nóng chảy là không đúng? A. Khi đã bắt đầu nóng chảy, nếu không tiếp tục đun thì sự nóng chảy sẽ ngừng lại. B. Mỗi chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định. C. Trong khi đang nóng chảy, nhiệt độ không thay đổi. D. Trong khi đang nóng chảy, nhiệt độ tiếp tục tăng. 4 Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sự nở vì nhiệt của chất rắn? A. Chất rắn giảm thể tích khi nhiệt độ lạnh đi. B. Chất rắn co dãn theo nhiệt độ. C. Mỗi chất rắn có một giới hạn nở vì nhiệt nhất định. D. Chất rắn tăng thể tích khi nhiệt độ thay đổi. 5 Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về sự nở vì nhiệt của các chất? A. Các chất rắn, lỏng, khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. B. Chất khí co lại vì nhiệt nhiều nhất . C. Khí ôxi nở vì nhiệt nhiều hơn hơi nước sau khi tăng nhiệt độ của chúng thêm 50 C. D. Chất lỏng co lại vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. 6 Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ, bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên ……………….. và bay lên tạo thành mây Chọn cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống của câu trên. A. nhẹ đi, nở ra, nóng lên. B. nhẹ đi, nóng lên, nở ra. C. nở ra, nóng lên, nhẹ đi. D. nóng lên, nở ra, nhẹ đi. 7 Một băng giấy bạc (gồm một mặt giấy và một mặt bạc) trong bao thuốc lá được hơ nóng trên ngọn lửa, quan sát thấy băng giấy bị cong. Chọn kết luận sai? A. Phía trong mặt cong là giấy vì bạc nở vì nhiệt nhiều hơn giấy. B. Phía trong mặt cong là bạc vì giấy nở vì nhiệt nhiều hơn bạc. C. Băng giấy có cấu tạo tương tự như băng kép. D. Giấy và bạc dãn nở vì nhiệt khác nhau nên băng giấy bị cong. 8 Cho đông đặc cùng một thể tích của 3 chất khác nhau : Đồng, Chì, Nước. Chất nào sau đây tăng thể tích? A. Nước và Đồng. B. Nước và Chì. C. Đồng và Chì. D. Nước. 9 Mối ghép hàn là một quá trình công nghệ ghép các chi tiết máy lại với nhau bằng cách nung phần tiếp giáp của chúng đến trạng thái chảy, sau khi nguội chỗ tiếp xúc sẽ không tách rời nhau. Quá trình hàn này liên quan đến hiện tượng nào sao đây? A. Sự nóng chảy và đông đặc. B. Sự nóng chảy. C. Sự đông đặc. D. Sự tăng giảm nhiệt độ. 10 Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc? A. Tuyết rơi. B. Đúc tượng đồng. C. Làm đá trong tủ lạnh. D. Băng kép trong bàn là. 11 Sắp xếp nhiệt độ sôi của các chất rượu, nước, thủy ngân từ thấp tới cao? A. Rượu, thủy ngân, nước. B. Thủy ngân, nước, rượu. C. Nước, rượu, thủy ngân. D. Rượu, nước, thủy ngân. 12 Khi đun nóng một lượng nước trong bình thủy tinh, mực nước ban đầu hạ xuống rồi sau đó dâng lên. Phát biểu nào sau đây chính xác: A. Thể tích của nước ban đầu giảm sau đó tăng lên. B. Khối lượng riêng của nước ban đầu giảm sau đó tăng lên. C. Khối lượng riêng của nước tăng. D. Ban đầu bình nở ra, khối lượng riêng của nước hầu như không đổi. Sau đó khối lượng riêng của nước giảm. 13 Băng kép đang thẳng, nếu làm cho lạnh đi thì nó bị cong về phía thanh thép hay thanh đồng? Tại sao? A. Cong về phía thanh đồng vì đồng co vì nhiệt ít hơn thanh thép. B. Cong về phía thanh đồng vì đồng nở vì nhiệt nhiều hơn thanh thép. C. Cong về phía thanh đồng vì đồng co vì nhiệt nhiều hơn thanh thép. D. Cong về phía thanh thép vì đồng co vì nhiệt nhiều hơn thanh thép. 14 Khi đun nước, nếu nước đã sôi mà vẫn tiếp tục đun thì: A. Nhiệt độ của nước tiếp tục tăng trong suốt thời gian nước sôi. B. Nhiệt độ của nước tăng thêm trong một thời gian rồi dừng lại. C. Nhiệt độ của nước không tăng trong một thời gian rồi tiếp tục tăng. D. Nhiệt độ của nước không tăng trong suốt thời gian nước sôi. 15 Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự bay hơi ? A. Vào mùa đông, gội đầu xong nên sử dụng máy sấy tóc . B. Thả cục nước đá vào cốc nước chanh đường. C. Sử dụng cồn xát khuẩn tay thấy mát lạnh. D. Thả bèo hoa dâu không những tốt lúa mà còn chống được hạn.

2 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem

Câu 15. Khi đun nóng một hòn bi bằng sắt thì xảy ra hiện tượng nào dưới đây? A. Khối lượng của hòn bi tăng B. Khối lượng của hòn bi giảm C. Khối lượng riêng của hòn bi tang D. Khối lượng riêng của hòn bi giảm. Câu 16. Người ta dùng cách nào dưới đây để mở nút thuỷ tinh của một lọ thuỷ tinh bị kẹt? A. Hơ nóng nút. B. Hơ nóng cổ lọ. C. Hơ nóng thân lọ. D. Hơ nóng đáy lọ Câu 17. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy? Biết nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 80 0 C. A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế thuỷ ngân. C. Nhiệt kế y tế. D. Cả 3 nhiệt kế trên. Câu 18. Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây? A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên. B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi. C. Các chất rắn khác nhau co giãn vì nhiệt khác nhau. D. Các chất rắn nở vì nhiệt ít. Câu 19. Có hai băng kép loại nhôm - đồng; đồng - thép. Khi được đun nóng, băng thứ nhất cong về phía thanh đồng, băng thứ hai cong về phía thanh thép. Hỏi cách sắp xếp các chất theo thứ tự nở từ ít đến nhiều nào dưới đây là đúng? A Thép, đồng, nhôm. B. Thép, nhôm, đồng. C. Nhôm, đồng, thép. D. Đồng, nhôm, thép. Câu 20. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy? A. Nước đá đang tan. B. Bó củi đang cháy. C. Hàn thiếc. D. Ngọn nến đang cháy. Câu 21. Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi? A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. B. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng. C. Xảy ra với tốc độ như nhau ở mọi nhiệt độ. D. Chỉ xảy ra đối với một số ít chất lỏng.

2 đáp án
53 lượt xem

Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là sự bay hơi? A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng. B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. C. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. D. Không nhìn thấy được. 2 Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt độ nóng chảy? A. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau là giống nhau. B. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ luôn giảm. C. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau là khác nhau. D. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ luôn tăng. 3 Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi? A. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng. B. Chỉ xảy ra đối với một số ít chất lỏng. C. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. D. Xảy ra với tốc độ như nhau ở mọi nhiệt độ. 4 Trong các cách sắp xếp các chất lỏng nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng? A. Dầu, rượu, nước. B. Rượu, dầu, nước. C. Nước, dầu, rượu. D. Nước, rượu, dầu. 5 Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ? A. Sương mù thường hay có vào mùa lạnh. B. Lượng nước để trong chai đậy kín không bị giảm. C. Để nước nguội nhanh người ta đổ nước ra bát lớn rồi thổi trên mặt nước. D. Sự tạo thành mưa. 6 Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là sự bay hơi? A. Mực khô sau khi viết. B. Quần áo sau khi giặt được phơi khô. C. Sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây. D. Lau ướt bảng, một lúc sau bảng sẽ khô. 7 Cho đông đặc cùng một thể tích của 3 chất khác nhau : Đồng, Chì, Nước. Chất nào sau đây tăng thể tích? A. Nước và Chì. B. Nước và Đồng. C. Đồng và Chì. D. Nước. 8 Điểm giống nhau giữa quá trình nóng chảy, đông đặc, sự sôi là: A. Trong quá trình nóng chảy, đông đặc, sự sôi đều có sự bay hơi. B. Cả ba quá trình nóng chảy, đông đặc, sự sôi đều xảy ra ở cùng một nhiệt độ. C. Trong suốt quá trình nóng chảy, đông đặc, sự sôi nhiệt độ không thay đổi. D. Muốn sự nóng chảy, đông đặc, sự sôi nhanh hơn ta phải tăng nhiệt độ. 9 Kết luận nào sau đây sai khi nói về sự nóng chảy của băng phiến? A. Băng phiến nóng chảy ở 800 C, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của băng phiến. B. Trong thời gian nóng chảy, băng phiến tồn tại ở cả hai thể rắn và lỏng. C. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng phiến không thay đổi. D. Khi băng phiến nóng chảy hết, nếu tiếp tục đun thì nhiệt độ của băng phiến vẫn không đổi. 10 Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất nào khi gặp nóng có chiều dài lớn hơn thì gặp lạnh sẽ có chiều dài lớn hơn. B. Chất nào khi gặp nóng sẽ dãn nở nhiều hơn, thì khi gặp lạnh sẽ co lại ít hơn. C. Chất nào khi gặp nóng sẽ dãn nở nhiều hơn, thì khi gặp lạnh sẽ co lại nhiều hơn. D. Chất nào khi gặp nóng sẽ dãn nở ít hơn, thì khi gặp lạnh sẽ co lại nhiều hơn. 11 Khi đun nóng kẽm, chúng mềm ra và nóng chảy dần, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm lúc tăng lúc giảm. B. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm giảm dần. C. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm không đổi. D. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm tiếp tục tăng 12 Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy? A. Khăn ướt sẽ khô khi được phơi ra nắng. B. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian, tan thành nước. C. Sương đọng trên lá cây. D. Đun nước đổ đầy ấm, nước có thể tràn ra ngoài. 13 Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự ngưng tụ? A. Khói tỏa ra từ vòi ấm đun nước. B. Phơi quần áo cho khô. C. Nước trong cốc cạn dần. D. Dùng nước rửa lau sạch tấm kính. 14 Khi nấu cơm ta mở nắp vung ra thì thấy bên trong nắp có các giọt nước bám vào là do: A. Hơi gạo khi nấu chín ngưng tụ. B. Hơi nước bên ngoài nồi ngưng tụ. C. Nước trong nồi sôi . D. Hơi nước trong nồi ngưng tụ. 15 Khi chưng cất rượu người ta đã vận dụng hiện tượng nào: A. Ngưng tụ của chất lỏng. B. Tăng thể tích của chất lỏng. C. Bay hơi của chất lỏng. D. Vừa bay hơi vừa ngưng tụ của chất lỏng. 16 Tại sao những xe bồn chứa xăng dầu người ta không bao giờ đổ đầy tới nắp? A. Để dễ dàng đóng nắp. B. Để xăng dầu có chỗ dãn nở vì nhiệt. C. Để tiết kiệm xăng dầu. D. Để dễ vận chuyển.

2 đáp án
106 lượt xem

Trong quá trình tìm hiểu một hiện tượng vật lí, người ta thường phải thực hiện các hoạt động sau đây: a) Rút ra kết luận; b) Đưa ra dự đoán về tính chất của hiện tượng; c) Quan sát hiện tượng; d) Dùng thí nghiệm để kiểm tra dự đoán. Trong việc tìm hiểu tốc độ bay hơi của chất lỏng, người ta đã thực hiện các hoạt động trên theo thứ tự nào dưới đây? A. c, b, d, a. B. d, c, b, a. C. c, a, d, b. D. b, c, d, a. 2 Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sự nở vì nhiệt của chất rắn? A. Chất rắn tăng thể tích khi nhiệt độ thay đổi. B. Chất rắn co dãn theo nhiệt độ. C. Mỗi chất rắn có một giới hạn nở vì nhiệt nhất định. D. Chất rắn giảm thể tích khi nhiệt độ lạnh đi. 3 Câu nào sau đây nói về sự nóng chảy là không đúng? A. Trong khi đang nóng chảy, nhiệt độ tiếp tục tăng. B. Mỗi chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định. C. Trong khi đang nóng chảy, nhiệt độ không thay đổi. D. Khi đã bắt đầu nóng chảy, nếu không tiếp tục đun thì sự nóng chảy sẽ ngừng lại. 4 Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về sự nở vì nhiệt của các chất? A. Chất khí co lại vì nhiệt nhiều nhất . B. Các chất rắn, lỏng, khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. C. Chất lỏng co lại vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. D. Khí ôxi nở vì nhiệt nhiều hơn hơi nước sau khi tăng nhiệt độ của chúng thêm 50 C. 5 Thang đo nhiệt độ được phân chia theo một quy tắc nhất định. Để chia độ trong thang nhiệt độ của nhiệt kế người ta dựa vào: A. Nhiệt độ nước đá và nhiệt độ hơi nước đang sôi B. Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi C. Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ nước sôi D. Nhiệt độ nước đá và nhiệt độ nước sôi 6 Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ, bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên ……………….. và bay lên tạo thành mây Chọn cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống của câu trên. A. nở ra, nóng lên, nhẹ đi. B. nhẹ đi, nở ra, nóng lên. C. nhẹ đi, nóng lên, nở ra. D. nóng lên, nở ra, nhẹ đi. 7 Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự bay hơi ? A. Thả cục nước đá vào cốc nước chanh đường. B. Vào mùa đông, gội đầu xong nên sử dụng máy sấy tóc . C. Sử dụng cồn xát khuẩn tay thấy mát lạnh. D. Thả bèo hoa dâu không những tốt lúa mà còn chống được hạn. 8 Sắp xếp nhiệt độ sôi của các chất rượu, nước, thủy ngân từ thấp tới cao? A. Thủy ngân, nước, rượu. B. Rượu, thủy ngân, nước. C. Nước, rượu, thủy ngân. D. Rượu, nước, thủy ngân. 9 Khi đun nước, nếu nước đã sôi mà vẫn tiếp tục đun thì: A. Nhiệt độ của nước tiếp tục tăng trong suốt thời gian nước sôi. B. Nhiệt độ của nước không tăng trong một thời gian rồi tiếp tục tăng. C. Nhiệt độ của nước không tăng trong suốt thời gian nước sôi. D. Nhiệt độ của nước tăng thêm trong một thời gian rồi dừng lại. 10 Cho đông đặc cùng một thể tích của 3 chất khác nhau : Đồng, Chì, Nước. Chất nào sau đây tăng thể tích? A. Nước. B. Nước và Đồng. C. Đồng và Chì. D. Nước và Chì. 11 Mối ghép hàn là một quá trình công nghệ ghép các chi tiết máy lại với nhau bằng cách nung phần tiếp giáp của chúng đến trạng thái chảy, sau khi nguội chỗ tiếp xúc sẽ không tách rời nhau. Quá trình hàn này liên quan đến hiện tượng nào sao đây? A. Sự nóng chảy. B. Sự đông đặc. C. Sự tăng giảm nhiệt độ. D. Sự nóng chảy và đông đặc. 12 Một băng giấy bạc (gồm một mặt giấy và một mặt bạc) trong bao thuốc lá được hơ nóng trên ngọn lửa, quan sát thấy băng giấy bị cong. Chọn kết luận sai? A. Phía trong mặt cong là giấy vì bạc nở vì nhiệt nhiều hơn giấy. B. Băng giấy có cấu tạo tương tự như băng kép. C. Giấy và bạc dãn nở vì nhiệt khác nhau nên băng giấy bị cong. D. Phía trong mặt cong là bạc vì giấy nở vì nhiệt nhiều hơn bạc. 13 Băng kép đang thẳng, nếu làm cho lạnh đi thì nó bị cong về phía thanh thép hay thanh đồng? Tại sao? A. Cong về phía thanh thép vì đồng co vì nhiệt nhiều hơn thanh thép. B. Cong về phía thanh đồng vì đồng nở vì nhiệt nhiều hơn thanh thép. C. Cong về phía thanh đồng vì đồng co vì nhiệt ít hơn thanh thép. D. Cong về phía thanh đồng vì đồng co vì nhiệt nhiều hơn thanh thép. 14 Khi đun nóng một lượng nước trong bình thủy tinh, mực nước ban đầu hạ xuống rồi sau đó dâng lên. Phát biểu nào sau đây chính xác: A. Khối lượng riêng của nước ban đầu giảm sau đó tăng lên. B. Ban đầu bình nở ra, khối lượng riêng của nước hầu như không đổi. Sau đó khối lượng riêng của nước giảm. C. Khối lượng riêng của nước tăng. D. Thể tích của nước ban đầu giảm sau đó tăng lên. 15 Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc? A. Băng kép trong bàn là. B. Làm đá trong tủ lạnh. C. Đúc tượng đồng. D. Tuyết rơi.

2 đáp án
28 lượt xem

Trong quá trình tìm hiểu một hiện tượng vật lí, người ta thường phải thực hiện các hoạt động sau đây: a) Rút ra kết luận; b) Đưa ra dự đoán về tính chất của hiện tượng; c) Quan sát hiện tượng; d) Dùng thí nghiệm để kiểm tra dự đoán. Trong việc tìm hiểu tốc độ bay hơi của chất lỏng, người ta đã thực hiện các hoạt động trên theo thứ tự nào dưới đây? A. c, b, d, a. B. d, c, b, a. C. c, a, d, b. D. b, c, d, a. 2 Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sự nở vì nhiệt của chất rắn? A. Chất rắn tăng thể tích khi nhiệt độ thay đổi. B. Chất rắn co dãn theo nhiệt độ. C. Mỗi chất rắn có một giới hạn nở vì nhiệt nhất định. D. Chất rắn giảm thể tích khi nhiệt độ lạnh đi. 3 Câu nào sau đây nói về sự nóng chảy là không đúng? A. Trong khi đang nóng chảy, nhiệt độ tiếp tục tăng. B. Mỗi chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định. C. Trong khi đang nóng chảy, nhiệt độ không thay đổi. D. Khi đã bắt đầu nóng chảy, nếu không tiếp tục đun thì sự nóng chảy sẽ ngừng lại. 4 Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về sự nở vì nhiệt của các chất? A. Chất khí co lại vì nhiệt nhiều nhất . B. Các chất rắn, lỏng, khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. C. Chất lỏng co lại vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. D. Khí ôxi nở vì nhiệt nhiều hơn hơi nước sau khi tăng nhiệt độ của chúng thêm 50 C. 5 Thang đo nhiệt độ được phân chia theo một quy tắc nhất định. Để chia độ trong thang nhiệt độ của nhiệt kế người ta dựa vào: A. Nhiệt độ nước đá và nhiệt độ hơi nước đang sôi B. Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi C. Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ nước sôi D. Nhiệt độ nước đá và nhiệt độ nước sôi 6 Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ, bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên ……………….. và bay lên tạo thành mây Chọn cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống của câu trên. A. nở ra, nóng lên, nhẹ đi. B. nhẹ đi, nở ra, nóng lên. C. nhẹ đi, nóng lên, nở ra. D. nóng lên, nở ra, nhẹ đi. 7 Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự bay hơi ? A. Thả cục nước đá vào cốc nước chanh đường. B. Vào mùa đông, gội đầu xong nên sử dụng máy sấy tóc . C. Sử dụng cồn xát khuẩn tay thấy mát lạnh. D. Thả bèo hoa dâu không những tốt lúa mà còn chống được hạn. 8 Sắp xếp nhiệt độ sôi của các chất rượu, nước, thủy ngân từ thấp tới cao? A. Thủy ngân, nước, rượu. B. Rượu, thủy ngân, nước. C. Nước, rượu, thủy ngân. D. Rượu, nước, thủy ngân. 9 Khi đun nước, nếu nước đã sôi mà vẫn tiếp tục đun thì: A. Nhiệt độ của nước tiếp tục tăng trong suốt thời gian nước sôi. B. Nhiệt độ của nước không tăng trong một thời gian rồi tiếp tục tăng. C. Nhiệt độ của nước không tăng trong suốt thời gian nước sôi. D. Nhiệt độ của nước tăng thêm trong một thời gian rồi dừng lại. 10 Cho đông đặc cùng một thể tích của 3 chất khác nhau : Đồng, Chì, Nước. Chất nào sau đây tăng thể tích? A. Nước. B. Nước và Đồng. C. Đồng và Chì. D. Nước và Chì. 11 Mối ghép hàn là một quá trình công nghệ ghép các chi tiết máy lại với nhau bằng cách nung phần tiếp giáp của chúng đến trạng thái chảy, sau khi nguội chỗ tiếp xúc sẽ không tách rời nhau. Quá trình hàn này liên quan đến hiện tượng nào sao đây? A. Sự nóng chảy. B. Sự đông đặc. C. Sự tăng giảm nhiệt độ. D. Sự nóng chảy và đông đặc. 12 Một băng giấy bạc (gồm một mặt giấy và một mặt bạc) trong bao thuốc lá được hơ nóng trên ngọn lửa, quan sát thấy băng giấy bị cong. Chọn kết luận sai? A. Phía trong mặt cong là giấy vì bạc nở vì nhiệt nhiều hơn giấy. B. Băng giấy có cấu tạo tương tự như băng kép. C. Giấy và bạc dãn nở vì nhiệt khác nhau nên băng giấy bị cong. D. Phía trong mặt cong là bạc vì giấy nở vì nhiệt nhiều hơn bạc. 13 Băng kép đang thẳng, nếu làm cho lạnh đi thì nó bị cong về phía thanh thép hay thanh đồng? Tại sao? A. Cong về phía thanh thép vì đồng co vì nhiệt nhiều hơn thanh thép. B. Cong về phía thanh đồng vì đồng nở vì nhiệt nhiều hơn thanh thép. C. Cong về phía thanh đồng vì đồng co vì nhiệt ít hơn thanh thép. D. Cong về phía thanh đồng vì đồng co vì nhiệt nhiều hơn thanh thép. 14 Khi đun nóng một lượng nước trong bình thủy tinh, mực nước ban đầu hạ xuống rồi sau đó dâng lên. Phát biểu nào sau đây chính xác: A. Khối lượng riêng của nước ban đầu giảm sau đó tăng lên. B. Ban đầu bình nở ra, khối lượng riêng của nước hầu như không đổi. Sau đó khối lượng riêng của nước giảm. C. Khối lượng riêng của nước tăng. D. Thể tích của nước ban đầu giảm sau đó tăng lên. 15 Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc? A. Băng kép trong bàn là. B. Làm đá trong tủ lạnh. C. Đúc tượng đồng. D. Tuyết rơi.

2 đáp án
24 lượt xem

Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt tăng dần sau đây, cách nào đúng? A. Không khí, đồng, thủy ngân. B. Thủy ngân, đồng, không khí. C. Không khí , thủy ngân, đồng. D. Đồng, Thủy ngân, Không khí. 2 Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ? A. Sự tạo thành mưa. B. Để nước nguội nhanh người ta đổ nước ra bát lớn rồi thổi trên mặt nước. C. Sương mù thường hay có vào mùa lạnh. D. Lượng nước để trong chai đậy kín không bị giảm. 3 Sự đông đặc là sự chuyển từ: A. thể rắn sang thể lỏng B. thể lỏng sang thể hơi C. thể lỏng sang thể rắn D. thể hơi sang thể lỏng 4 Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng: A. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau. B. Chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng. C. Chất rắn co lại khi lạnh đi. D. Chất rắn nở ra khi nóng lên. 5 Khi làm lạnh vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng vì: A. Khối lượng của vật tăng, thể tích của vật không đổi. B. Khối lượng của vật giảm, thể tích của vật giảm. C. Khối lượng của vật tăng, thể tích của vật giảm. D. Khối lượng của vật không đổi, thể tích của vật giảm. 6 Trong các trường hợp sau, trường hợp nào đã ứng dụng tác động của cả ba yếu tố: nhiệt độ, gió, diện tích mặt thoáng đến quá trình bay hơi? A. Hấp quần áo. B. Giặt quần áo. C. Là quần áo. D. Phơi quần áo. 7 Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về thể tích của khối khí trong một bình thủy tinh đậy kín khi được đun nóng? A. Thể tích khí giảm. B. Thể tích khí tăng. C. Thể tích khí không thay đổi vì bình thủy tinh đậy kín. D. Thể tích khí lúc đầu giảm sau đó tăng. 8 Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc? A. Băng kép trong bàn là. B. Tuyết rơi. C. Đúc tượng đồng. D. Làm đá trong tủ lạnh. 9 Hai nhiệt kế thuỷ ngân có ống quản giống nhau nhưng bầu to nhỏ khác nhau. Mực thuỷ ngân đang ở mức ngang nhau, nhúng chúng vào một cốc nước nóng thì: A. Mực thuỷ ngân của hai nhiệt kế dâng lên tới cùng một độ cao. B. Mực thuỷ ngân của hai nhiệt kế dâng lên tới cùng một nhiệt độ. C. Mực thuỷ ngân của nhiệt kế có bầu lớn dâng lên cao hơn. D. Nhiệt kế có bầu lớn cho kết quả chính xác hơn. 10 Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự bay hơi ? A. Sử dụng cồn xát khuẩn tay thấy mát lạnh. B. Vào mùa đông, gội đầu xong nên sử dụng máy sấy tóc . C. Thả bèo hoa dâu không những tốt lúa mà còn chống được hạn. D. Thả cục nước đá vào cốc nước chanh đường. 11 Khi đun nóng băng phiến, người ta thấy nhiệt độ của băng phiến tăng dần. Khi tới 80o C nhiệt độ của băng phiến ngừng lại không tăng, mặc dù vẫn tiếp tục đun. Hỏi lúc đó băng phiến tồn tại ở thể nào? A. Có thể ở cả thể rắn và thể lỏng. B. Chỉ có ở thể hơi. C. Chỉ có ở thể rắn. D. Chỉ có ở thể lỏng. 12 Sự sôi có tính chất nào sau đây? A. Khi đang sôi chi xảy ra sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng. B. Xảy ra ở cùng một nhiệt độ xác định đối với mọi chất lỏng. C. Khi đang sôi, nếu tiếp tục đun, nhiệt độ chất lỏng không thay đổi. D. Khi đang sôi chỉ xảv ra sự bay hơi trên mặt thoáng của chất lỏng. 13 Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào: A. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng. B. Thể tích của chất lỏng. C. Nhiệt độ của chất lỏng. D. Gió. 14 Tại sao chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở? A. Vì không thể hàn hai thanh ray với nhau. B. Vì để vậy sẽ lắp các thanh ray dễ dàng hơn. C. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra có chỗ dãn nở. D. Vì để tiết kiệm vật liệu. 15 Người ta lấy nhiệt độ nước đá đang tan làm một mốc đo nhiệt độ là vì: A. Thực tế nước đá tan ở 00 C. B. Không thể làm nước lạnh thêm được nữa. C. Nhiệt độ nước đá đang tan không đổi trong suốt quá trình tan. D. Nước đá rất sẵn có. 16 Người ta chọn nhiệt độ của hơi nước đang sôi để làm mốc chia nhiệt độ là vì: A. Nước là một chất thông dụng dễ dùng và dễ so sánh. B. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước không thay đổi. C. Khi đó hơi nước và nước đá sẽ cùng chất mà ta đã chọn nhiệt độ nước đá đang tan làm một mốc đo nhiệt độ . D. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 1000 C.

2 đáp án
32 lượt xem

Con số nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật: A. 5 mét B. 10 gói C. 2 lít D. 2 kilôgam 3 Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản ? A. Cái bấm móng tay B. Cái thước dây C. Cái búa nhổ đinh D. Cái kéo 4 Lực nào dưới đây là lực đàn hồi ? A. Lực của quả nặng treo dưới lò xo làm lò xo dãn ra. B. Lực của lò xo bị nén tác dụng vào hai ngón tay bóp hai đầu lò xo. C. Lực hút của Trái Đất làm cho giọt nước bị biến dạng. D. Lực của nam châm hút cái đinh sắt. 5 Cặp lực nào không cân bằng trong các cặp lực sau? A. Lực của hai em bé kéo hai đầu sợi dây khi sợi dây đứng yên. B. Lực đẩy của nước và lực của Trái Đất tác dụng vào thuyền để thuyền đứng yên trên mặt nước. C. Lực mà lò xo tác dụng vào vật và lực mà vật tác dụng vào lò xo. D. Lực đỡ của sàn và lực hút của Trái Đất tác dụng vào cái bàn. 6 Bộ dụng cụ nào sau đây có thể dùng để các định khối lượng riêng của một vật rắn không thấm nước có hình dạng bất kì? A. Bình chứa, cân. B. Cân, lực kế. C. Bình chia độ, cân. D. Bình chia độ, bình tràn. 7 Chọn câu phát biểu đúng A. Lực tác dụng lên vật chỉ làm vật biến dạng B. Lực tác dụng lên vật chỉ làm vật chuyển động C. Lực tác dụng lên vật làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động D. Lực tác dụng lên vật càng lớn sẽ làm cho vật chuyển động càng nhanh 8 Để đo độ dài của một vật ta nên dùng: A. Gang tay B. Đoạn cây C. Thước đo D. Sợi dây 9 Cân Rô béc van là một loại cân thăng bằng có sử dụng hộp quả cân để đo khối lượng của vật. Cân này là ứng dụng của máy cơ đơn giản nào? A. không có máy cơ đơn giản nào. B. Đòn bẩy. C. Đòn bẩy và mặt phẳng nghiêng. D. Mặt phẳng nghiêng. 10 Lực nào trong số bốn lực sau đây là lực đàn hồi ? A. Lực mà một cơn sóng to đập mạnh vào mạn thuyền làm bọt nước bắn tung. B. Lực mà gió thổi vào buồm làm thuyền chạy. C. Lực mà dây cung tác dụng vào mũi tên làm mũi tên bắn đi. D. Lực mà đầu búa tác dụng vào cái đinh làm nó cắm sâu xuống gỗ. 11 Đơn vị đo khối lượng riêng là A. kg/m3 B. kg/m2 C. N/m D. N/m3 12 Người ta treo một vật nặng có khối lượng 200g vào móc của một lò xo được treo thẳng đứng trên giá. Treo thêm một vật nặng vào móc lò xo này thì thấy độ biến dạng của lò xo tăng gấp ba lần so với lúc treo vật ban đầu. Xét trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Trọng lượng của vật treo thêm là: A. 2N. B. 8N. C. 6N. D. 4N. 13 Một bình chia độ chứa 50 cm3 nước. Thả hòn đá vào mực nước dâng lên 83 cm3 .Vậy thể tích hòn đá là A. 133 cm3 . B. 50 cm3 . C. 83 cm3 . D. 33 cm3 . 14 Tìm kết luận sai. Đặc điểm lực đàn hồi của lò xo là: A. Có chiều ngược với chiều biến dạng của lò xo. B. Có độ lớn tỷ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. C. Chỉ xuất hiện khi lò xo bị biến dạng. D. Có phương thẳng đứng. 15 Hãy so sánh xem lực kéo vật lên trực tiếp sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên khi dùng mặt phẳng nghiêng. A. Lớn hơn. B. Ít nhất bằng. C. Bằng. D. Nhỏ hơn. 16 Vật có tính chất đàn hồi là vật A. co khi có lực tác dụng. B. có thể trở lại hình dạng cũ khi ngừng lực tác dụng. C. không biến dạng khi có lực tác dụng. D. dãn khi có lực tác dụng. 17 Trường hợp nào không có sự biến đổi chuyển động trong các trường hợp chuyển động của máy bay? A. Máy bay hạ cánh. B. Máy bay chuyển động thẳng đều trên bầu trời. C. Máy bay cất cánh. D. Máy bay lượn vòng biểu diễn nghệ thuật. 18 Quan sát một người bán hoa quả cân một lượng cam trên đĩa thấy số chỉ của cân là 1,8kg, người đó cho thêm một quả cam vào đĩa cân thì số chỉ của cân là 2kg. Quả cam cho thêm sau có khối lượng bằng A. 3,8 kg. B. 1,8 kg. C. 2 kg. D. 0,2 kg. 19 Trong các cặp lực sau đây, cặp lực nào cân bằng? A. Lực mà Trái Đất và mặt bàn nằm ngang tác dụng lên cuốn sách khiến nó nằm yên. B. Lực hút của nam châm lên thanh sắt và lực hút của thanh sắt lên nam châm đó. C. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên hộp phấn đặt trên mặt nghiêng và lực nâng của mặt nghiêng tác dụng lên hộp phấn. D. Lực của gió tác dụng lên cánh buồm và lực cản của nước lên chiếc thuyền buồm. 20 Dùng hai lực kế loại 5N móc vào nhau theo phương ngang, dùng hai tay kéo hai đầu lực kế và đọc số chỉ trên hai lực kế. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Số chỉ trên cả hai lực kế lệch nhau. B. Số chỉ của lực kế bên tay trái lớn hơn. C. Số chỉ trên cả hai lực kế như nhau. D. Số chỉ của lực kế bên tay phải lớn hơn vì tay phải kéo khỏe hơn tay trái. giup mik vs chi ghi A,B,C,D THUI NHA

2 đáp án
61 lượt xem

Con số nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật: A. 5 mét B. 10 gói C. 2 lít D. 2 kilôgam 3 Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản ? A. Cái bấm móng tay B. Cái thước dây C. Cái búa nhổ đinh D. Cái kéo 4 Lực nào dưới đây là lực đàn hồi ? A. Lực của quả nặng treo dưới lò xo làm lò xo dãn ra. B. Lực của lò xo bị nén tác dụng vào hai ngón tay bóp hai đầu lò xo. C. Lực hút của Trái Đất làm cho giọt nước bị biến dạng. D. Lực của nam châm hút cái đinh sắt. 5 Cặp lực nào không cân bằng trong các cặp lực sau? A. Lực của hai em bé kéo hai đầu sợi dây khi sợi dây đứng yên. B. Lực đẩy của nước và lực của Trái Đất tác dụng vào thuyền để thuyền đứng yên trên mặt nước. C. Lực mà lò xo tác dụng vào vật và lực mà vật tác dụng vào lò xo. D. Lực đỡ của sàn và lực hút của Trái Đất tác dụng vào cái bàn. 6 Bộ dụng cụ nào sau đây có thể dùng để các định khối lượng riêng của một vật rắn không thấm nước có hình dạng bất kì? A. Bình chứa, cân. B. Cân, lực kế. C. Bình chia độ, cân. D. Bình chia độ, bình tràn. 7 Chọn câu phát biểu đúng A. Lực tác dụng lên vật chỉ làm vật biến dạng B. Lực tác dụng lên vật chỉ làm vật chuyển động C. Lực tác dụng lên vật làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động D. Lực tác dụng lên vật càng lớn sẽ làm cho vật chuyển động càng nhanh 8 Để đo độ dài của một vật ta nên dùng: A. Gang tay B. Đoạn cây C. Thước đo D. Sợi dây 9 Cân Rô béc van là một loại cân thăng bằng có sử dụng hộp quả cân để đo khối lượng của vật. Cân này là ứng dụng của máy cơ đơn giản nào? A. không có máy cơ đơn giản nào. B. Đòn bẩy. C. Đòn bẩy và mặt phẳng nghiêng. D. Mặt phẳng nghiêng. 10 Lực nào trong số bốn lực sau đây là lực đàn hồi ? A. Lực mà một cơn sóng to đập mạnh vào mạn thuyền làm bọt nước bắn tung. B. Lực mà gió thổi vào buồm làm thuyền chạy. C. Lực mà dây cung tác dụng vào mũi tên làm mũi tên bắn đi. D. Lực mà đầu búa tác dụng vào cái đinh làm nó cắm sâu xuống gỗ. 11 Đơn vị đo khối lượng riêng là A. kg/m3 B. kg/m2 C. N/m D. N/m3 12 Người ta treo một vật nặng có khối lượng 200g vào móc của một lò xo được treo thẳng đứng trên giá. Treo thêm một vật nặng vào móc lò xo này thì thấy độ biến dạng của lò xo tăng gấp ba lần so với lúc treo vật ban đầu. Xét trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Trọng lượng của vật treo thêm là: A. 2N. B. 8N. C. 6N. D. 4N. 13 Một bình chia độ chứa 50 cm3 nước. Thả hòn đá vào mực nước dâng lên 83 cm3 .Vậy thể tích hòn đá là A. 133 cm3 . B. 50 cm3 . C. 83 cm3 . D. 33 cm3 . 14 Tìm kết luận sai. Đặc điểm lực đàn hồi của lò xo là: A. Có chiều ngược với chiều biến dạng của lò xo. B. Có độ lớn tỷ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. C. Chỉ xuất hiện khi lò xo bị biến dạng. D. Có phương thẳng đứng. 15 Hãy so sánh xem lực kéo vật lên trực tiếp sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên khi dùng mặt phẳng nghiêng. A. Lớn hơn. B. Ít nhất bằng. C. Bằng. D. Nhỏ hơn. 16 Vật có tính chất đàn hồi là vật A. co khi có lực tác dụng. B. có thể trở lại hình dạng cũ khi ngừng lực tác dụng. C. không biến dạng khi có lực tác dụng. D. dãn khi có lực tác dụng. 17 Trường hợp nào không có sự biến đổi chuyển động trong các trường hợp chuyển động của máy bay? A. Máy bay hạ cánh. B. Máy bay chuyển động thẳng đều trên bầu trời. C. Máy bay cất cánh. D. Máy bay lượn vòng biểu diễn nghệ thuật. 18 Quan sát một người bán hoa quả cân một lượng cam trên đĩa thấy số chỉ của cân là 1,8kg, người đó cho thêm một quả cam vào đĩa cân thì số chỉ của cân là 2kg. Quả cam cho thêm sau có khối lượng bằng A. 3,8 kg. B. 1,8 kg. C. 2 kg. D. 0,2 kg. 19 Trong các cặp lực sau đây, cặp lực nào cân bằng? A. Lực mà Trái Đất và mặt bàn nằm ngang tác dụng lên cuốn sách khiến nó nằm yên. B. Lực hút của nam châm lên thanh sắt và lực hút của thanh sắt lên nam châm đó. C. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên hộp phấn đặt trên mặt nghiêng và lực nâng của mặt nghiêng tác dụng lên hộp phấn. D. Lực của gió tác dụng lên cánh buồm và lực cản của nước lên chiếc thuyền buồm. 20 Dùng hai lực kế loại 5N móc vào nhau theo phương ngang, dùng hai tay kéo hai đầu lực kế và đọc số chỉ trên hai lực kế. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Số chỉ trên cả hai lực kế lệch nhau. B. Số chỉ của lực kế bên tay trái lớn hơn. C. Số chỉ trên cả hai lực kế như nhau. D. Số chỉ của lực kế bên tay phải lớn hơn vì tay phải kéo khỏe hơn tay trái. cac ban chi can ghi A,B C D thoi nha!

2 đáp án
23 lượt xem