• Lớp 5
  • Ngữ Văn
  • Mới nhất
2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
43 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem

ĐỀ SỐ 4 Bài 1 – Phép thuật mèo con Nhẹ nhàng Bất khuất Dữ dội Đảm đang Cương quyết Nặng nhọc Mập mạp Trường tồn Dẫn đầu Kiên định Thanh thoát Chịu khó Ác liệt Cửa biển Vĩnh cửu Vất vả Quật cường Hải khẩu Tiên phong Đẫy đà Bài 2: CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG Câu hỏi 1: Từ nào có nghĩa là cách giải quyết đặc biệt hiệu nghiệm mà ít người biết? a/ bí ẩn b/ bí bách c/ bí hiểm d/ bí quyết Câu hỏi 2: Bộ phận nào là trạng ngữ trong câu: “Đêm, tôi không thể chợp mắt dù chỉ một phút.”? a/ Đêm b/ một phút c/ không thể d/ chợp mắt Câu hỏi 3: Sự vật nào được nhân hóa trong câu: “Dai mây trắng đỏ dần trên đỉnh núi Sương hồng lam ôm ấp mái nhà gianh.” (Đoàn Văn Cừ) a/ dải mây trắng b/ đỉnh núi c/ sương hồng lam d/ sương Câu hỏi 4: Từ “bởi vì” trong câu sau biểu thị quan hệ gì? “Non xanh bao tuổi mà già Bởi vì sương tuyết hóa ra bạc đầu.” (Ca dao) a/ điều kiện-kết quả b/ nguyên nhân-kết quả c/ tương phản d/ tăng tiếng Câu hỏi 5: Bộ phần nào là chủ ngữ trong câu: “Tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại.” (Tục ngữ) a/ tốt đẹp phô ra b/ tốt đẹp c/ xấu xa d/ tốt đẹp, xấu xa Câu hỏi 6: Thành ngữ, tục nghữ nào cùng nghĩa với câu: “Gừng cay muối mặn.”? a/ sinh cơ lập nghiệp c/ tình sâu nghĩa nặng b/ chưng lưng đấu cật d/ tre già măng mọc Câu hỏi 7: Chọn cặp từ phù hợp điền vào chỗ trống: “Tiếng Việt của chúng ta ……giàu………đẹp.” a/ vừa-đã b/ vừa-vừa c/ do-nên d/mặc dù-nhưng Câu hỏi 8: Từ nào khác với các từ còn lại: a/ tác nghiệp b/ tác hợp c/ tác giả d/ tác chiến Câu hỏi 9: Từ “ăn” trong câu nào dùng với nghĩa gốc? a/ Làm công ăn lương. b/ Xe ăn xăng. c/ Quả cam ăn rất ngọt. d/ Cô ấy rất ăn ảnh. Câu hỏi 10: Từ “kết luận” trong câu: “Những kết luậ của ông ấy rất đáng tin cậy.” thuộc từ loại nào? a/ đại từ b/ danh từ c/ tính từ d/ động từ Bài 3: Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: “Cảm ơn các bạn dấu câu Không là chữ cái nhưng đâu bé người Dấu ……..trọn vẹn câu mà Không biết dùng sẽ dây cà, dây khoai.” (Những dấu câu ơi – Lê Thống Nhất) Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống: “Một kho vàng chẳng bằng một ………….chữ.” (Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam – Giáo sư Nguyễn Lân) Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống: “Ai ơi ăn ở cho lành Tu nhân tích …………để dành về sau.” (Ca dao) Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với “non” vào chỗ trống: “Nắng non mầm mục mất thôi Vì đời lúa đó mà phơi cho giòn Nắng ………….hạt gạo thêm ngon Bưng lưng cơm trắng, nắng còn thơm tho.” (Tiếng hát mùa gặt – Nguyễn Duy) Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: “Mềm nắn ………..buông.” Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: “Không chịu khuất phục trước kẻ thù được gọi …………khuất.” (tr.129 – SGK Tiếng Việt 5 – tập 2) Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: Câu tục ngữ: “Người ta là hoa đất” ca ngợi và khẳng định giá trị của con …………trong vũ trụ.” Câu hỏi 8: Giải câu đố: Thân em do đất mà thành Không huyền một cặp rành rành thiếu chi Khi mà bỏ cái nón đi Sắc vào thì bụng có gì nữa đâu. Từ không có dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ …………. Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ăn ở như bát ……….đầy.” nghĩa là đối xử với nhau trọn tình nghĩa. Câu hỏi 10: Giải câu đố: “Thân tôi dùng bắc ngang sông Không huyền công việc ngư ông sớm chiều Nặng vào em mẹ thân yêu Thêm hỏi với “thả” phần nhiều đi đôi. Từ có dấu hỏi là từ gì? Trả lời: từ ……….

2 đáp án
21 lượt xem

TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 17 (ĐỀ 3) Bài 1: Phép thuật mèo con Độc hành Thật thà Một mình Than thở Lưu loát Thi gia Sầm uất Tân thời Nhà thơ Ân xá Chất phác Trơn tru Phàn nàn Kiểu mới Thảo luận Minh nguyệt Tha bổng Trao đổi Trăng sáng Nhộn nhịp Bài 2: Chọn đáp án thích hợp Câu hỏi 1: Câu ca dao sau có cặp quan hệ từ nào? “Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo Cho nên tôi phải băm bèo thái khoai.” A – bác mẹ - tôi B – tôi nghèo – thái khoai C – bởi – nên D – bởi chưng – cho nên Câu hỏi 2: Từ loại nào được dùng để miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật? A – tính từ B – động từ C – danh từ D – đại từ Câu hỏi 3: Bộ phần nào là trạng ngữ trong câu: “Tre, đời đời, kiếp kiếp, ăn ở với người.”? A – tre B – đời đời, kiếp kiếp C – ăn ở với người D – cả ba đáp án Câu hỏi 4: Bộ phận “Trên cánh đồng” trong câu: “Trên cánh đồng, đàn trâu nhởn nhơ gặm cỏ.” đóng vai trò gì? A – chủ ngữ B – vị ngữ C – trạng ngữ D – cả ba đáp án Câu hỏi 5: Từ nào khác với các từ còn lại? A – tin cậy B – tin tưởng C – tin cẩn D – tin tức Câu hỏi 6: Thành ngữ, tục ngữ nào cùng nghĩa với câu tục ngữ “Giấy rách phải giữ lấy lề.”? A – ác giả ác báo B – nhà dột từ nóc C – đói cho sạch, rách cho thơm D – dĩ hòa vi quý Câu hỏi 7: Từ nào khác với các từ còn lại? A – gian dối B – gian lận C – gian nan D – gian trá Câu hỏi 8: Sự vật nào được nhân hóa trong câu: “Hoa phượng màu hồng pha da cam chứ không đỏ gắt như vông như gạo. Đến cái anh bằng lăng thì đã vừa hồng vừa tím.”? A – hoa phượng B – gạo C – vông D – bằng lăng. Câu hỏi 9: Từ nào mang nghĩa chuyển? A – cánh tay B – tay chân C – tay nghề D – ngón tay Câu hỏi 10: Từ nào không phải là từ láy? A – nâng niu B – gọn gàng C – loáng thoáng D – tơ tằm Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: “Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ” là một trong những tác dụng của dấu………. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống: Các thành ngữ: “Non xanh nước biếc; Sơn thủy hữu tình” nói về vẻ đẹp của ………… nhiên.” Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống: “Mũi tẹt, mũi to” là những từ mang nghĩa…………. Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống: “khóc – cười, lên – xuống, trong – đục” là những cặp từ …………nghĩa Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: Năm………nhà cỏ thấp le te Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe (Nguyễn Khuyến) Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: “Phong ………….là kiểu (lối) sống tạo ra nét riêng của một người hoặc một nhóm người.” Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: Nước …………. leo lẻo các đớp cá Trời năng chang chang người trói người. (Cao Bá Quát) Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống: Trong như tiếng hạc bay qua Đục như tiếng suối mới sa nửa vời Tiếng……….như gió thoảng ngoài Tiếng mau sầm sập như trời đổ mua (Nguyễn Du) Câu hỏi 9: “Không dấu chờ cá đớp mồi Có huyền nhộn nhịp xa người qua lại.” Chữ không có dấu huyền là chữ gì? Trả lời: Chữ…………….. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: “Hẹp nhà…………bụng.”

2 đáp án
23 lượt xem
1 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem