tả tivi : a) Mở bài gián tiếp :.................................................................................... ...................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... a) Kết bài mở rộng :....................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ........................................................................................................................ ......................................................................................................................

2 câu trả lời

a)Mở bài:

Những điểm `10` của em.Xuất phát do sự thoải mái,người làm em thoải mái không phải là mẹ,anh,bố.Mà đó chính là chiếc tivi giúp em thoải mái và cười khiến em rất vui vẻ khiến em làm bài tập rất hay điểm `10`

b)Kết bài:

Chiếc tivi này đối với em như là một người anh 1 người chú rất quan trọng với em.Khiến em cười vui vẻ mỗi lúc buồn,nó đã đi với em cả một chặng đường dài của tuổi thơ.Em sẽ không đánh mất nó.

Tả tivi

a)Mở bài gián tiếp:

Đồ vật trong nhà em thật sự rất nhiều và tất cả đều quan trọng nhưng em cảm thấy quý trọng nhất là chiếc ti vi cũ mà gắn liền với tuổi thơ em,

b)kết bài mở rộng:

Chiếc tivi này thật sự rất quan trọng.Tuy không phải tivi đắt giá hay sang trọng nhưng nó đã là người bạn đi cùng em suốt bao năm tháng.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

I. Odd one out by circling the marked letter A, B, C or D (1pt)(chọn từ khác loại ) 1. A. usually B. sometimes C. always D. happy 2. A. her B. your C. his D. me 3. A. headache B. toothache C. matter D. fever 4. A. football B. hide-and-seek C. badminton D. tennis II. Circle the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (1pt)Tìm từ đọc khác 1. A. day B. after C. play D. game 2. A. wanted B. needed C. travelled D. visited 3. A. concert B. cough C. cook D. cold 4. A. matter B. plan C. travel D. station III. Choose the best word or phrase to finish the following sentences. (2pts) 1. What do you do .... school? A. on B. after C. every D. to 2. What does Nam do in his free time? – He ... on the river. A. does his homework B. plays tennis C. goes fishing D. watches TV 3. How do you go to school every day? - ............. A. by bike B. by walk C. by foot D. with a car 4. She listens to music ............ A. three times a week B. three time week C. a week three times D. three times week 5. Look! It’s ..... A. a school beautiful B. beautiful school C. a beautiful schools D. a beautiful school 6. He is an .... at Thang Long Factory. A. engineer B. student C. worker D. teacher 7. Minh and I were born .... August 5th 1999. A. in B. at C. on D. to. 8. How ..... is it? - It’s eighty thousand dong. A. many B. often C. old D. much IV. Circle the mistake and correct it. (1,5 pts)( Tìm lỗi sai và sửa lại ) 1. Every morning, Hoa is going to school by bus. A B C D 2. I can’t to find my book. A B C D 3. How many books do Nam have? A B C D 4. We not went to school yesterday morning. A B C D 5. He should brush your teeth after meals. A B C D 6. Linh and Mai have many beautiful doll. A B C A V. Reorder the words or phrases to make meaningful sentences (1,5pts) 1. he / big / in / a / house / parents / his / lived. 2. Lan / having / Mai / English / and / lesson / are / an? 3. swimming / he / does / to / the / want / in / go / afternoon? 4. not / go / they / to / did / days / two / Ha Long Bay / ago. 5. usually / hide-and-seek / we / yard / in / school / break / play / they / time / during. 6. two / is / table / there / my / a / chairs / in / and / room.

5 lượt xem
2 đáp án
22 giờ trước