Tìm các quan hệ từ bị dùng sai trong các câu dưới đây và sửa lại cho đúng: a) Tất cả các cô gái đều biến thành loài hoa nên tất cả những chàng trai đều biến thành đại thụ. b) Người mẹ rất mực yêu con và được nuông chiều, cậu con trai lớn lên đã trở thành một kẻ vô tâm c) Tuy người con đã biến thành sa mạc nhưng người mẹ mãi mãi làm cây xương rồng mọc trên cát bỏng cho sa mạc đỡ phần quạnh hiu. d) Vì nó ốm nên nó vẫn đi học.

2 câu trả lời

`a)` Tất cả các cô gái đều biến thành loài hoa nên tất cả những chàng trai đều biến thành đại thụ.

Sửa: Tất cả các cô gái đều biến thành loài hoa còn tất cả những chàng trai đều biến thành đại thụ.

`b)` Người mẹ rất mực yêu con được nuông chiều, cậu con trai lớn lên đã trở thành một kẻ vô tâm

Sửa: Người mẹ rất mực yêu con nhưng vì được nuông chiều, cậu con trai lớn lên đã trở thành một kẻ vô tâm.

`c)` Tuy người con đã biến thành sa mạc nhưng người mẹ mãi mãi làm cây xương rồng mọc trên cát bỏng cho sa mạc đỡ phần quạnh hiu.

Sửa: người con đã biến thành sa mạc nên người mẹ mãi mãi làm cây xương rồng mọc trên cát bỏng cho sa mạc đỡ phần quạnh hiu.

`d)` nó ốm nên nó vẫn đi học.

Sửa: Tuy nó ốm nhưng nó vẫn đi học.

`#DungSenpai1412`

a) Tất cả các cô gái đều biến thành loài hoa nên tất cả những chàng trai đều biến thành đại thụ.

$->$ Nên chỉ dùng cho nguyên nhân - kết quả

$=>$ Sửa : còn ( liệt kê )

b) Người mẹ rất mực yêu con được nuông chiều, cậu con trai lớn lên đã trở thành một kẻ vô tâm

$-> Và chỉ dùng cho quan hệ ngang bằng và nối các vế vs nhau

$=>$ Sửa: nhưng vì 

Quan hệ tương phản : yêu quí ( tốt ) - nuông chiều ( ko tốt ) $->$ cậu con trai trở thành người vô tâm 

c) Tuy người con đã biến thành sa mạc nhưng người mẹ mãi mãi làm cây xương rồng mọc trên cát bỏng cho sa mạc đỡ phần quạnh hiu.

$->$ Tuy - nhưng chỉ để chị quan hệ tương phản

$=>$ Sửa : Tại vì - nên

Quan hệ nguyên nhân - kết quả : người con trở thành sa mạc ( nguyên nhân ) - me trở thành câu xương rồng ( kết quả )

d) nó ốm nên nó vẫn đi học.

$->$ Không thích hợp, vì nó ốm , đáng lẽ ra phải nghỉ học, nhưng trong câu văn là vẫn đi học, đó ko phải nguyên nhân dẫn đến kết quả

$=>$ Sửa : Mặc dù - nhưng

Quan hệ tương phản : ốm ( đáng lẽ ra phải nghỉ ) - vẫn đi học ( trái với vế trước )

$Táo ^^$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

I. Odd one out by circling the marked letter A, B, C or D (1pt)(chọn từ khác loại ) 1. A. usually B. sometimes C. always D. happy 2. A. her B. your C. his D. me 3. A. headache B. toothache C. matter D. fever 4. A. football B. hide-and-seek C. badminton D. tennis II. Circle the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (1pt)Tìm từ đọc khác 1. A. day B. after C. play D. game 2. A. wanted B. needed C. travelled D. visited 3. A. concert B. cough C. cook D. cold 4. A. matter B. plan C. travel D. station III. Choose the best word or phrase to finish the following sentences. (2pts) 1. What do you do .... school? A. on B. after C. every D. to 2. What does Nam do in his free time? – He ... on the river. A. does his homework B. plays tennis C. goes fishing D. watches TV 3. How do you go to school every day? - ............. A. by bike B. by walk C. by foot D. with a car 4. She listens to music ............ A. three times a week B. three time week C. a week three times D. three times week 5. Look! It’s ..... A. a school beautiful B. beautiful school C. a beautiful schools D. a beautiful school 6. He is an .... at Thang Long Factory. A. engineer B. student C. worker D. teacher 7. Minh and I were born .... August 5th 1999. A. in B. at C. on D. to. 8. How ..... is it? - It’s eighty thousand dong. A. many B. often C. old D. much IV. Circle the mistake and correct it. (1,5 pts)( Tìm lỗi sai và sửa lại ) 1. Every morning, Hoa is going to school by bus. A B C D 2. I can’t to find my book. A B C D 3. How many books do Nam have? A B C D 4. We not went to school yesterday morning. A B C D 5. He should brush your teeth after meals. A B C D 6. Linh and Mai have many beautiful doll. A B C A V. Reorder the words or phrases to make meaningful sentences (1,5pts) 1. he / big / in / a / house / parents / his / lived. 2. Lan / having / Mai / English / and / lesson / are / an? 3. swimming / he / does / to / the / want / in / go / afternoon? 4. not / go / they / to / did / days / two / Ha Long Bay / ago. 5. usually / hide-and-seek / we / yard / in / school / break / play / they / time / during. 6. two / is / table / there / my / a / chairs / in / and / room.

5 lượt xem
2 đáp án
21 giờ trước