Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ “vui”? A. vui vẻ, vui tươi, vui sướng, thích thú, vui thú, vui vầy, vui thích. B. vui tươi, tươi vui, sung sướng, hài lòng, vui vầy. C. vui sướng, vui tươi, hồ hởi, phấn khởi, vui thích.

2 câu trả lời

Đáp án: `C`

- Vì câu `A` có từ "vui vầy" không đồng nghĩa với từ “vui”

- Vì câu `B` có từ "hài lòng, vui vầy" không đồng nghĩa với từ “vui”

`=> C`

`#arktrung`

$#Mimy$

Giải nghĩa :

`+` Thích thú : Chỉ cảm xúc yêu thích và hứng thú

`+` Vui thú : Vừa vui vẻ vừa hứng thú

`+` Hài lòng : Vừa với ý của bản thân

`+` Hồ hởi : Vui niềm vui chung

`+` Phấn khởi : Vui sướng, phấn chấn trong lòng

`=>` Chọn đáp án `C`

`=>` Các từ ở dòng `C` đều đồng nghĩa với từ "vui" 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

I. Odd one out by circling the marked letter A, B, C or D (1pt)(chọn từ khác loại ) 1. A. usually B. sometimes C. always D. happy 2. A. her B. your C. his D. me 3. A. headache B. toothache C. matter D. fever 4. A. football B. hide-and-seek C. badminton D. tennis II. Circle the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (1pt)Tìm từ đọc khác 1. A. day B. after C. play D. game 2. A. wanted B. needed C. travelled D. visited 3. A. concert B. cough C. cook D. cold 4. A. matter B. plan C. travel D. station III. Choose the best word or phrase to finish the following sentences. (2pts) 1. What do you do .... school? A. on B. after C. every D. to 2. What does Nam do in his free time? – He ... on the river. A. does his homework B. plays tennis C. goes fishing D. watches TV 3. How do you go to school every day? - ............. A. by bike B. by walk C. by foot D. with a car 4. She listens to music ............ A. three times a week B. three time week C. a week three times D. three times week 5. Look! It’s ..... A. a school beautiful B. beautiful school C. a beautiful schools D. a beautiful school 6. He is an .... at Thang Long Factory. A. engineer B. student C. worker D. teacher 7. Minh and I were born .... August 5th 1999. A. in B. at C. on D. to. 8. How ..... is it? - It’s eighty thousand dong. A. many B. often C. old D. much IV. Circle the mistake and correct it. (1,5 pts)( Tìm lỗi sai và sửa lại ) 1. Every morning, Hoa is going to school by bus. A B C D 2. I can’t to find my book. A B C D 3. How many books do Nam have? A B C D 4. We not went to school yesterday morning. A B C D 5. He should brush your teeth after meals. A B C D 6. Linh and Mai have many beautiful doll. A B C A V. Reorder the words or phrases to make meaningful sentences (1,5pts) 1. he / big / in / a / house / parents / his / lived. 2. Lan / having / Mai / English / and / lesson / are / an? 3. swimming / he / does / to / the / want / in / go / afternoon? 4. not / go / they / to / did / days / two / Ha Long Bay / ago. 5. usually / hide-and-seek / we / yard / in / school / break / play / they / time / during. 6. two / is / table / there / my / a / chairs / in / and / room.

5 lượt xem
2 đáp án
21 giờ trước