• Lớp 12
  • Hóa Học
  • Mới nhất

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. chất béo là trieste của glixerol với axit B. chất béo là trieste của glixerol với axit béo C. chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ D. chất béo là trieste của ancol với axit béo Câu 14: Phát biểu sau luôn đúng: A. Tất cả các este khi phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C 2 H 4 (OH) 2 . C. Phản ứng giữa ancol và axit khi có H 2 SO 4 đặc là phản ứng một chiều. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Câu 15: Thủy phân este E có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 (có mặt H 2 SO 4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 16: Đun nóng este HCOOCH 3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH 3 COONa và C 2 H 5 OH. B. HCOONa và CH 3 OH. C. HCOONa và C 2 H 5 OH. D. CH 3 COONa và CH 3 OH. Câu 17: Đun nóng este CH 3 COOC 2 H 5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH 3 COONa và CH 3 OH. B. CH 3 COONa và C 2 H 5 OH. C. HCOONa và C 2 H 5 OH. D. C 2 H 5 COONa và CH 3 OH. Câu 18: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C 2 H 3 COOC 2 H 5 . B. CH 3 COOCH 3 . C. C 2 H 5 COOCH 3 . D. CH 3 COOC 2 H 5 . Câu 19: Đun nóng este CH 3 COOCH=CH 2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH 2 =CHCOONa và CH 3 OH. B. CH 3 COONa và CH 3 CHO. C. CH 3 COONa và CH 2 =CHOH. D. C 2 H 5 COONa và CH 3 OH. Câu 20: Đun nóng este CH 2 =CHCOOCH 3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH 2 =CHCOONa và CH 3 OH. B. CH 3 COONa và CH 3 CHO. C. CH 3 COONa và CH 2 =CHOH. D. C 2 H 5 COONa và CH 3 OH.

1 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem

Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm Al, Fe cần 6,72 lít Clo (đktc). Nếu hoà tan hoàn toàn m gam hh X trên trong dd H 2 SO 4 loãng dư thì thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Giá trị m là ? A. 11 (g) B. 8,3 (g) C. 13,9 (g) D. 11,1 (g) Cho 15 gam một amino axit X chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 19,4 gam muối khan. X là A. Axit aminoaxetic B. Alanin C. Axit glutamic D. Axit aminocaproic Cho glucozơ lên men thành Ancol etyli C. Dẫn toàn bộ khí CO 2 sinh ra qua nước vôi trong dư thu được 100 gam kết tủa . Khối lượng glucozơ cần dùng và khối lượng Ancol thu được lần lượt là(biết hiệu suất của qua trình lên men là 80%) A. 225gam, 92 gam, B. 180 gam, 46 gam C. 112,5 gam, 46 gam, D. 144 gam, 36,8 gam, Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 10,2 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Đốt cháy hoàn toàn 7,4(g) một este no, đơn chức cần 7,84 lít oxi ở đkt C. Số đồng phân cấu tạo của Y là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH 2 -CH 2 -COOH. B. H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH(CH 3 )-COOH. C. H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH(CH 3 )-CO-NH-CH 2 -COOH. D. H 2 N-CH(CH 3 )-CO-NH-CH 2 -CO-NH-CH(CH 3 )-COOH

2 đáp án
31 lượt xem

Mấy bài toán mọi người giải thích giùm mình được ko Câu 16: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Saccarozơ + Cu(OH)2 B. Fructozơ + H2 (xt Ni, t°) C. Fructozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3 D. Saccarozơ + dung dịch AgNO3/NH3 Câu 17: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. Câu 18: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu 19: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic. Câu 20: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 21: Công thức nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2-COOH.B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2-CH2CONH-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2CONH-CH2-COOH. Câu 22: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit-aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin. Câu 23: Cho các nhận định sau: (1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2) Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ (3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4) Axit -amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6. Số nhận định đúng là A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 24: Polime nào sau đây là thành phần chính của chất dẻo? A. Polistiren. B. Policaproamit. C. Polibutađien. D. Poliisopren. Câu 25 : Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bền thành sợi "len" đan áo? A. Tơ capron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ lapsan. D. Tơ nitron. Câu 26: Cho các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ nilon-7. Số tơ nhân tạo là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 27: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Al. B. Au. C. Cu. D. Ag. Câu 28 : Cho dãy các kim loại sau : Al, Cu, Fe, Au. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 5,4 gam. D. 15,4 gam. Câu 30: Cho 38,6 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được ancol T và m gam hỗn hợp Y gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 6,72 lít khí CO2(đktc) và 8,1 gam nước. Giá trị của m là A. 23,9. B. 32,1. C. 43,9. D. 20,5.

1 đáp án
33 lượt xem

Mấy câu toán mấy bạn giải tthichs cách làm giùm mình với được không Câu 1: Hợp chất nào sau đây là este? A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOH. Câu 2: Este nào sau đây là nguyên liệu chính để điều chế thủy tinh hữu cơ? A. CH2=CH –Cl. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. CH2 =C(CH3)COOCH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 3: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 4: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần ? A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH. B.CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. C. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 4,8. B. 5,2. C. 3,2. D. 3,4. Câu 6: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu lạc (đậu phộng). B. Dầu vừng (mè). C. Dầu dừa. D. Dầu luyn. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng. C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và etilenglicol. D. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo. Câu 8: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. Câu 9: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6. Câu 10: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ? A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt. B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây và trong quả chín. C. Còn có tên là đường nho. D. Có 0,1% trong máu người. Câu 11: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trò là chất oxi hoá ? A. Tráng gương. B. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, t0. C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni. D. Tác dụng với nước brom. Câu 12: Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là A. 7,2. B. 3,6. C. 1,8. D. 2,4. Câu 13: Chất nào sau đây không tan trong nước ở nhiệt độ thường? A. Amilopectin. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 14: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 15: Cho một số tính chất sau: (1): Chất rắn (2): Màu trắng (3): Tan trong nước svayde (4): Cấu trúc không phân nhánh (5): Khi thuỷ phân hoàn toàn tạo thành glucozơ (6): Tan trong nước (7): Có cấu trúc xoắn Những tính chất đặc trưng của xenlulozơ là A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 4, 5, 7 C. 1,2, 4, 6, 7 D. 2, 4, 6, 7

1 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
38 lượt xem