• Lớp 12
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
25 lượt xem

Câu 57. Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là : A. Trình độ thâm canh. B. Điều kiện về địa hình. C. Đặc điểm về đất đai và khí hậu. D. Truyền thống sản xuất của dân cư. Câu 58. Để đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành bưu chính cần phát triển theo hướng A. tin học hóa và tự động hóa. B. tăng cường các hoạt động công ích. C. đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh. D. giảm số lượng lao động thủ công. Câu 59. Đây không phải là đặc điểm hoạt động nội thương của nước ta thời kì sau Đổi mới. A. Đã hình thành hệ thống chợ có quy mô lớn bên cạnh hệ thống chợ quê. B. Cả nước có một thị trường thống nhất, tự do lưu thông hàng hoá. C. Hàng hoá ngày càng đa dạng, chất lượng ngày càng được nâng lên. D. Đáp ứng ngày càng cao nhu cầu hàng hoá cho người dân. Câu 60. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tài nguyên rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ bị suy thoái là do A. khí hậu toàn cầu nóng dần lên . B. độ dốc của địa hình lớn. C. lượng mưa ngày càng giảm sút. B. nạn du canh, du cư. Câu 61: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. biển có nhiều loài cá quý và nhiều loài tôm mực. B. gần kề ngư trường trọng điểm Ninh Thuận – Bình Thuận–Bà Rịa Vũng Tàu. C. bờ biển có nhiều vịnh, đầm phá, rạn đá. D. hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng. Câu 62. Nhân tố nào được coi là ảnh hưởng lớn nhất đến sự có mặt của cây cà phê ở Tây Nguyên? A. Khí hậu cận xích đạo, nước ngầm phong phú. B. Đất badan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo. C.Lao động dồi dào có kinh nghiêm. D. Địa hình gồm nhiều cao nguyên. Câu 63. Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ thao chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A.khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường. B.sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm. C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế. D.chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lý tài nguyên. Câu 64. Đồng bằng sông Cửu Long ít xảy ra A. hạn hán. B. bão. C. lũ lụt . D. xâm nhập mặn. Câu 65. Hạn chế lớn nhất các mặt hàng xuất khẩu nước ta là A. tỉ trọng hàng gia công còn lớn. B. chất lượng hàng xuất khẩu chưa cao. C.tỉ trọng hàng chế biến còn thấp. D. phải nhập nguyên liệu. Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao hơn sản lượng nuôi trồng? A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Thái Bình. D. Bạc Liêu.

2 đáp án
33 lượt xem

Câu 69. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí A. tiếp giáp với biển Đông. B. trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương. C. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật. D. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới. Câu 70. Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn? A. Cho năng suất sinh vật cao . B. Phân bố ở ven biển C. Có nhiều loài cây gỗ quý hiếm . D. Giàu tài nguyên động vật Câu 71. Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông – Tây ở vùng đồi núi rất phức tạp, chủ yếu do tác động của A. chế độ gió mùa và hướng dãy núi. B. chế độ gió thay đổi theo mùa. C. hướng của các dãy núi. D. vị trí gần hay xa biển. Câu 72. Đọc đoạn thơ sau: “Lẳng lặng mà nghe nó chúc nhau  Sinh năm đẻ bảy được vuông tròn  Phố phường chật hẹp người đông đúc  Bồng bế nhau lên núi ở non.”  (Chúc Tết – Tú Xương) Đoạn thơ trên nói lên đặc điểm nào của dân số nước ta: A. Dân số đông, tăng nhanh. B. Tuổi thọ trung bình cao. C. Dân số tập trung chủ yếu ở nông thôn. D. Dân số trẻ. Câu 73. Lao động nước ta tập trung chủ yếu ở các ngành nông, lâm, ngư nghiệp vì: A. Các ngành này có cơ cấu đa dạng, trình độ sản xuất cao. B. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn. C. Sử dụng nhiều máy móc cho sản xuất. D. Phần lớn lao động nước ta tập trung ở vùng nông thôn.. Câu 74. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có số lượng đô thị nhiều nhất ở nước ta chủ yếu do: A. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp, dịch vụ. B. Có nền kinh tế phát triển mạnh. C. Có nhiều đơn vị hành chính nhất nước ta. D. Có dân cư tập trung đông đúc. Câu 75. Dựa vào Atlát địa lí Việt Nam trang 17 - biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 1990 – 2007 cho biết ý nào sau đây chưa chính xác A. Tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm. B. Tỉ trọng công nghiệp –xây dựng có xu hướng tăng. C. Năm 1995, Tỉ trọng dịch vụ cao nhất. D. Năm 1990, Tỉ trọng nông – lâm –ngư nghiệp thấp nhất. Câu 76. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin giai đoạn 2010 - 2015 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015. B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015. C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 – 2015. Câu 77. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ rõ rệt địa hình núi Việt Nam đa dạng? A. Miền núi có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi. B. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp. C. Bên cạnh núi, miền núi còn có đồi. D. Miền núi có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên... Câu 78. Mùa đông lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân nào sau đây? A. Do bức chắn của dãy Hoàng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam. B. Do địa hình hướng vòng cung mở về phía bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.

1 đáp án
23 lượt xem

Câu 57. Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là : A. Trình độ thâm canh. B. Điều kiện về địa hình. C. Đặc điểm về đất đai và khí hậu. D. Truyền thống sản xuất của dân cư. Câu 58. Để đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành bưu chính cần phát triển theo hướng A. tin học hóa và tự động hóa. B. tăng cường các hoạt động công ích. C. đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh. D. giảm số lượng lao động thủ công. Câu 59. Đây không phải là đặc điểm hoạt động nội thương của nước ta thời kì sau Đổi mới. A. Đã hình thành hệ thống chợ có quy mô lớn bên cạnh hệ thống chợ quê. B. Cả nước có một thị trường thống nhất, tự do lưu thông hàng hoá. C. Hàng hoá ngày càng đa dạng, chất lượng ngày càng được nâng lên. D. Đáp ứng ngày càng cao nhu cầu hàng hoá cho người dân. Câu 60. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tài nguyên rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ bị suy thoái là do A. khí hậu toàn cầu nóng dần lên . B. độ dốc của địa hình lớn. C. lượng mưa ngày càng giảm sút. B. nạn du canh, du cư. Câu 61: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. biển có nhiều loài cá quý và nhiều loài tôm mực. B. gần kề ngư trường trọng điểm Ninh Thuận – Bình Thuận–Bà Rịa Vũng Tàu. C. bờ biển có nhiều vịnh, đầm phá, rạn đá. D. hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng. Câu 62. Nhân tố nào được coi là ảnh hưởng lớn nhất đến sự có mặt của cây cà phê ở Tây Nguyên? A. Khí hậu cận xích đạo, nước ngầm phong phú. B. Đất badan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo. C.Lao động dồi dào có kinh nghiêm. D. Địa hình gồm nhiều cao nguyên. Câu 63. Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ thao chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A.khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường. B.sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm. C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế. D.chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lý tài nguyên. Câu 64. Đồng bằng sông Cửu Long ít xảy ra A. hạn hán. B. bão. C. lũ lụt . D. xâm nhập mặn. Câu 65. Hạn chế lớn nhất các mặt hàng xuất khẩu nước ta là A. tỉ trọng hàng gia công còn lớn. B. chất lượng hàng xuất khẩu chưa cao. C.tỉ trọng hàng chế biến còn thấp. D. phải nhập nguyên liệu. Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao hơn sản lượng nuôi trồng? A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Thái Bình. D. Bạc Liêu. Câu 67. Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2014  Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 1990 – 2014? A. Diện tích lúa tăng chậm hơn sản lượng lúa. B. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa tăng liên tục. C. Sản lượng lúa tăng liên tục và tăng nhanh nhất. D. Năng suất lúa tăng nhanh hơn diện tích lúa.

1 đáp án
39 lượt xem

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều nhất của gió Tây khô nóng? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Tây Bắc Bộ. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam? A. Bạch Mã. B. Hoàng Liên Sơn. C. Trường Sơn Bắc. D. Pu Đen Đinh. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng là: A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Vũng Tàu. D. Biên Hòa. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê nhất nước ta ? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp quan trọng nhất của Duyên hải miền Trung là: A. Vinh. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc? A. Lào Cai, Hữu Nghị. B. Lào Cai, Na Mèo. C. Móng Cái, Tây Trang. D. Hữu Nghị, Na Mèo. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ tiếp giáp Biển Đông? A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Bắc Giang. D. Thái Nguyên Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên? A. Đăk Lăk. B. Mơ Nông. C. Lâm Viên. D. Mộc Châu. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng đồng sông Cửu Long? A. Mộc Bài. B. Đồng Tháp. C. Xa Mát. D. Hoa Lư.

2 đáp án
96 lượt xem

Câu 41. Vùng biển được coi như bộ phận lãnh thổ trên đất liền của nước ta là vùng A. lãnh hải. B. đặc quyền kinh tế. C. nội thủy. D. tiếp giáp lãnh hải. Câu 43. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển A. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới. B. nền nông nghiệp nhiệt đới. C. rừng lá rộng và rừng lá kim. D. các loại rau ôn đới . Câu 44. Tuyến đường có ý nghĩa quan trọng thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây nước ta là A. quốc lộ 1A. B. quốc lộ 6. C. quốc lộ 9. D. đường Hồ Chí Minh. Câu 45. Những thiên tai chủ yếu thường gặp và gây thiệt hại lớn đối với Đồng bằng sông Hồng là A. đất bạc màu, bão. B. bão, lũ, lụt, hạn hán. C. triều cường, bão, lũ lụt. D. hạn hán, lũ lụt. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp với biển Đông? A. Hải Phòng. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Hà Nam Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Krông Pơkô thuộc lưu vực sông nào sau đây? A. Lưu vực sông Thu Bồn. B. Lưu vực sông Đồng Nai. C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng). D. Lưu vực sông Mê Công.

2 đáp án
26 lượt xem

Câu 1: Căn cứ vào hình dáng của tháp tuổi ta không thể biết đặc điểm nào? A. Số người sinh, tử của một năm. B. Số người dưới tuổi lao động. C. Các độ tuổi của dân số. D. Số lượng nam và nữ. Câu 2: Sự bùng nổ dân số diễn ra vào năm nào dưới đây? A. 1927. B. 1950. C. 1500. D. 1804. Câu 3: Nguyên nhân dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng bằng do: A. khí hậu mát mẻ, ổn định. B. tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản. C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. D. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế. Câu 4: Châu lục nào có tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới? A. châu Âu. B. châu Á. C. châu Phi. D. châu Mĩ. Câu 5: Đới nóng trên Trái Đất có giới hạn nào dưới đây? A. Từ vĩ tuyến 40oN - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc. B. Từ xích đạo đến vĩ tuyến 20o Bắc - Nam. C. Nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam. D. Từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 40o Bắc. Câu 6: Gió Tín phong thổi quanh năm ở đới nào? A. Đới ôn hòa. B. Đới nóng. C. Đới lạnh. D. Đới cận cực. Câu 7: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào? A. Nam Á, Đông Nam Á B. Tây Nam Á, Nam Á. C. Bắc Á, Tây Phi. D. Nam Á, Đông Á Câu 8: Vào thời kì mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa có hướng gió chủ yếu nào dưới đây? A. Đông Nam. B. Tây Bắc. C. Tây Nam. D. Đông Bắc. Câu 9: Ở môi trường nhiệt đới gió mùa, cây lương thực quan trọng nhất ở các đồng bằng là: A. cây lúa mì. B. cây lúa nước. C. cây ngô. D. cây cao lương. Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không đúng về sản xuất nông nghiệp ở đới nóng? A. Các cây công nghiệp nhiệt đới rất phong phú (cà phê, cao su, mía,..). B. Phổ biến hình thức chăn thả dê, cừu, trâu, bò trên các đồng cỏ. C. Chăn nuôi phát triển hơn trồng trọt và mang lại hiệu quả kinh tế cao. D. Vùng thuận lợi sản xuất cây lương thực (đặc biệt cây lúa nước) và cây công nghiệp. Phần tự luận Câu 1 (3 điểm). Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi nào? Nêu nguyên nhân, hậu quả và phương hướng giải quyết? Câu 2 (2 điểm). Trình bày hướng gió thổi vào mùa hạ và vào mùa đông ở các khu vực Nam Á và Đông Nam Á. Giải thích tại sao lượng mưa ở các khu vực này lại có sự chênh lệch rất lớn giữa mùa hạ và mùa đông?

1 đáp án
30 lượt xem

Câu 1: Việt Nam đang là thành viên của tổ chức quốc tế nào trong các tổ chức quốc tế dưới đây? A. EU B. OPEC C. ASEAN D. NAFTA Câu 2: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào ở nước ta? A. Quảng Ninh B. Quảng Bình C. Đà Nẵng D. Khánh Hòa Câu 3: Khoáng sản nào dưới đây có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta hiện nay? A. cát. B. dầu khí. C. muối. D. sa khoáng. Câu 4: Đặc điểm địa hình không phải của vùng núi Trường Sơn Bắc là: A. Có nhiều nhánh núi nằm ngang. B. Vùng núi thấp. C. Có hai sườn không đối xứng D. Hướng Đông Bắc – Tây Nam. Câu 5: Biển Đông có khí hậu mang tính chất nào? A. Nhiệt đới hải dương. B. Nhiệt đới địa trung hải. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Nhiệt đới ẩm. Câu 6: Ở nước ta thời gian mùa đông diễn ra khoảng từ: A. Từ tháng 12 đến tháng 5. B. Từ tháng 11 đến tháng 4. C. Từ tháng 5 đến tháng 10. D. Từ tháng 10 đến tháng 3. Câu 7: Các sông có lũ vào các tháng 9 đến tháng 12 là sông ở khu vực nào? A. Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Khu vực Đông Bắc. C. Trung Bộ, Đông Trường Sơn. D. Khu vực Tây Bắc. Câu 8: Hệ thống sông lớn nhất ở khu vực Đông Nam Á là: A. Sông Đồng Nai B. Sông Mê Công C. Sông Hồng D. Sông Mã Câu 9: Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa nước ta phát triển ở vùng nào? A. vùng đồi núi B. vùng đồng bằng C. vùng nóng ẩm D. vùng khô hạn Câu 10: Sự phối hợp của các thành phần tự nhiên đã làm: A. Giảm đi sự đa dạng của thế giới sinh vật B. Giảm đi sự tính đa dạng, phức tạp của tự nhiên C. Tăng thêm tính đa dạng, phức tạp D. Tăng thêm các thiên tai thiên nhiên

2 đáp án
82 lượt xem

Câu 1:Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng nào?0.25 điểm A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc trung Bộ C. Đông Nam Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 2:Ngành nào sau đây có thể phát triển mạnh ở các nước đang phát triển? 0.25 điểm A. Cơ khí máy công cụ B. Cơ khí hàng tiêu dùng C. Cơ khí chinh xác D. Cơ khí thiết bị toàn bộ Câu 3:Nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người lớn? 0.25 điểm A. Na – uy B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Cô – oét Câu 4:Quy mô và địa điểm xây dựng các xí nghiệp luyện kim đen thường phụ thuộc vào 0.25 điểm A. Trữ lượng và sự phân bố các mỏ than và sắt B. Sự phân bố và tình hình phát triển của ngành công nghiệp cơ khí C. Sự phân bố của nguồn nước và hệ thống giao thông vận tải D. Các vùng dân cư và cơ sở hạ tầng Câu 5:Tại sao các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển? 0.25 điểm A. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển D. Sự phân công lao động quốc tế Câu 6:Nhân tố làm thay đổi việc khai tthác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp:0.25 điểm A. Dân cư và lao động B. Thị trường C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật D. Chính sách Câu 7:Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đến đội ngũ lao động kĩ thuật cao? 0.25 điểm A. Dệt – may B. Giày – da C. Công nghiệp thực phẩm D. Điện tử - tin học Câu 8:Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại như:0.25 điểm A. Hóa phẩm, dược phẩm B. Hóa phẩm, thực phẩm C. Dược phẩm, thực phẩm D. Thực phẩm, mỹ phẩm Câu 9:. Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực? 0.25 điểm A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học – kĩ thuật B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người Câu 10:Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước?0.25 điểm A. Điện lực B. Sản xuất hàng tiêu dùng C. Chế biến dầu khí D. Chế biến nông – lâm – thủy sản Câu 11:Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương? 0.25 điểm A. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ B. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước C. Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội D. Gắn thị trường trong nước với quốc tế Câu 12:Tiền thân của tổ chức WTO (Tổ chức thương mại thế giới là):0.25 điểm A. GATT B. EEC C. SEV D. NAFTA Câu 13:. Khi giá trị hàng nhập khẩu nhỏ hơn giá trị hàng xuất khẩu thì gọi là: 0.25 điểm A. Xuất siêu. B. Nhập siêu. C. Cán cân xuất nhập dương. D. Cán cân xuất nhập âm. Câu 14:Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là:0.25 điểm A. Quan hệ so sánh giữa xuất khẩu và nhập khẩu B. Quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và nhập khẩu với nhau C. Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu D. Quan hệ so sánh chất lượng giữa xuất khẩu và nhập khẩu Câu 15:Có mấy loại hình giao thông vận tải chủ yếu?0.25 điểm A. 4 loại B. 5 loại C. 6 loại D. 7 loại Câu 16:Nội dung nào sau đây là chức năng cơ bản của WTO?0.25 điểm A. Bảo vệ quyền lợi của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ B. Tăng cường trao đổi buôn bán giữa các nước trên thế giới C. Giải quyết các tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia D. Tăng cường buôn bán giữa 146 quốc gia thành viên

2 đáp án
93 lượt xem

Câu 17:Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ? 0.25 điểm A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất. B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm. C. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội. D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa, lịch sử, các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại. Câu 18:Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua: 0.25 điểm A. Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua. B. Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua. C. Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng. D. Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau. Câu 19:Luồng vận tải đường biển lớn nhất Thế giới nối liền:0.25 điểm A. Đại tây Dương và Ấn Độ Dương B. Hai bờ Thái Bình Dương C. Hai bờ Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 20:Sản phẩm của ngành giao thông vận tải được tính bằng:0.25 điểm A. Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển B. Số hàng hoá và hành khách đã được luân chuyển C. Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển D. Tổng lượng hàng hoá và hành khách cùng vận chuyển và luân chuyển Câu 21:. Ở các vùng hoang mạc nhiệt đới, người ta chuyên chở hàng hóa bằng:0.25 điểm A. Máy bay. B. Tàu hóa. C. Ô tô. D. Bằng gia súc (lạc đà). Câu 22:Vận tải đường ống là loại hình vận tải trẻ, các tuyến đường ống trên thế giới được xây dựng trong thế kỉ: 0.25 điểm A. XIX. B. XXI. C. XX. D. XVI. Câu 23:. Độ phì nhiêu của đất là tài nguyên:0.25 điểm A. Tài nguyên bị hao kiệt B. Tài nguyên có thể bị hao kiệt C. Tài nguyên không bị hao kiệt D. Tài nguyên khôi phục được Câu 24:Môi trường thiên nhiên bao quanh Trái Đất và có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là 0.25 điểm A. Môi trường tự nhiên B. Môi trường C. Môi trường địa lí D. Môi trường nhân văn Câu 25:Các mối quan hệ trong sản xuất, giao tiếp, phân phối là biểu hiện của: 0.25 điểm A. Môi trường nhân tạo. B. Môi trường xã hội. C. Môi trường sống. D. Môi trường địa lý. Câu 26:Các thành phần của tự nhiên mà với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất được sử dụng để tạo ra những sản phẩm cho xã hội được gọi là:0.25 điểm A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Điều kiện tự nhiên. C. Thành phần tự nhiên. D. Các nhân tố tự nhiên. Câu 27:Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng: 0.25 điểm A. Mở rộng B. Ngày càng cạn kiệt C. Ổn định không thay đổi D. Thu hẹp Câu 28:. Dựa theo khả năng có thể bị hao kiệt, tài nguyên thiên nhiên được chia thành các nhóm là: 0.25 điểm A. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có giá trị đặc biệt, tài nguyên thiên nhiên B. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi C. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên có giá trị đặc biệt D. Tài nguyên vô tận, tài nguyên không thể phục hồi, tài nguyên có giá trị đặc biệt Câu 29:Tài nguyên khoáng sản là tài nguyên không khôi phục được là do: 0.25 điểm A. Khoáng sản có rất ít trên Trái Đất B. Sự hình thành phải mất hàng triệu năm C. Chỉ có một số nơi mới có khoáng sản D. Đây là nguồn tài nguyên rất ít, hiếm có Câu 30:Tài nguyên nước, không khí không bị hao kiệt do 0.25 điểm A. Rất nhiều con người không thể sử dụng hết B. Có thể tái tạo, tái sử dụng được C. Thuộc về tự nhiên nên tự nhiên sẽ sản sinh ra D. Ở đâu cũng có và con người có thể tạo ra Câu 31:Vì sao môi trường tự nhiên có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người nhưngkhông phải là nguyên nhân quyết định sự phát triển của xã hội loài người? 0.25 điểm A. Môi trường tự nhiên không cung cấp đầy đủ nhu cầu của con người. B. Môi trường tự nhiên phát triển theo quy luật tự nhiên không phụ thuộc vào tác động của con người. C. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra chậm hơn sự phát triển của xã hội loài người. D. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra nhanh hơn sự phát triển của xã hội loài người. Câu 32:Tại sao hiện nay nhiệt độ Trái đất ngày càng tăng lên? 0.25 điểm A. Ô nhiễm môi trường. B. Hiệu ứng nhà kính. C. Mưa acid. D. Băng tan.

1 đáp án
63 lượt xem

Câu 1:Trước khi thực hiện việc luyện thép cần phải có: 0.25 điểm A. Quặng sắt. B. Gang trắng. C. Gang xám. D. Quặng thép. Câu 2:Sản phẩm của ngành hóa chất cơ bản là: 0.25 điểm A. Phân bón, thuốc trừ sâu. B. Cao su tổng hợp, chất dẻo. C. Sợi hóa học, phim ảnh. D. Xăng, dược phẩm. Câu 3:Do tiêu thụ nhiều thực phẩm chế biến ở các nước phát triển, ngành chế biến thực phẩm chú trọng đến:0.25 điểm A. Chất lượng sản phẩm. B. Giá thành sản phẩm. C. Số lượng sản phẩm. D. Đất nước xuất khẩu Câu 4:Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ lớn đến bé như sau: 0.25 điểm A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp D. Vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp, điểm công nghiệp Câu 5:Tại sao các ngành dệt, nhuộm, sản xuất giấy thường phân bố gần nguồn nước? 0.25 điểm A. Tiện để tiêu thụ sản xuất B. Các ngành này sử dụng nhiều nước C. Tiện cho các ngành này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất D. Nước là phụ gia không thể thiếu Câu 6:Vì sao ngành công nghiệp dệt – may, da – giày thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào? 0.25 điểm A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ B. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu C. Ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ D. Sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động Câu 7:Vì sao ngành điện nguyên tử rất tiện lợi nhưng lại chậm phát triển? 0.25 điểm A. Thiếu nguồn nguyên liệu để sản xuất B. Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao C. Chưa thật đảm bảo an toàn D. Vốn đầu tư lớn nên các nước đang phát triển không thể xây dựng được. Câu 8:Tại sao công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân?0.25 điểm A. Đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm lớn nhất. B. Có liên quan, tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất-kĩ thuật cho các ngành khác. C. Là ngành có khả năng sản xuất ra nhiếu sản phẩm mới mà không có ngành nào làm được. D. Là ngành có khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường, tạo ra nhiều việc làm mới tăng thu nhập. Câu 9:Cách mạng khọa hoc kỹ thuật đã làm cho cơ cấu sử dụng năng lượng biến đổi theo hướng: 0.25 điểm A. Than đá giảm nhanh để nhường chỗ cho dầu mỏ và khí đốt B. Than đá, dầu khí đang dần từng bước nhường chỗ cho thủy năng, năng lượng hạt nhân và các nguồn năng lượng khác C. Thủy điện đang thay thế dần cho nhiệt điện D. Nguồn năng lượng Mặt Trời, nguyên tử, sức gió đang thay thế cho củi, than đá, dầu khí Câu 10:. Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển là: 0.25 điểm A. Công nghiệp luyện kim. B. Công nghiệp dệt. C. Công nghiệp hóa chất. D. Công nghiệp năng lượng. Câu 11:Kênh Panama nối liền 0.25 điểm A. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương C. Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương D. Địa Trung Hải với Hồng Hải Câu 12:Người ta có những cách hiểu nào về thị trường?0.25 điểm A. Cái Chợ B. Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua C. Diễn ra sự trao đổi giữa các bên D. Có thể hiểu bằng cả ba cách Câu 13:Thị trường được hiểu là:0.25 điểm A. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa. B. Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua. C. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ. D. Nơi có các chợ và siêu thị. Câu 14:Khi giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu thì gọi là:0.25 điểm A. Xuất siêu. B. Nhập siêu. C. Cán cân xuất nhập dương. D. Cán cân xuất nhập âm. Câu 15:Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?0.25 điểm A. Giao thông vận tải B. Tài chính C. Bảo hiểm D. Các hoạt động đoàn thể Câu 16:Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?0.25 điểm A. Hoạt động đoàn thể B. Hành chính công C. Hoạt động bán buôn, bán lẻ D. Thông tin liên lạc

1 đáp án
32 lượt xem

Câu 1:. Khu vực có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP thấp nhất trên thế giới là: 1 điểm A. Tây Phi B. Đông Phi C. Tây Á D. Nam Á Câu 2: 1 điểm A. Biển Ban Tích B. Bạch Hải C. Biển đen D. Biển Đỏ Câu 3:1 điểm A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn. B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn. C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất. D. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất. Câu 4:Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả:1 điểm A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn. B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đinh đốn. C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất. D. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất. Câu 5:Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ 1 điểm A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động Câu 6:Việt Nam hiện nay đang tham gia vào tổ chức nào sau đây?1 điểm A. EU C. ANDEAN B. APEC D. NAFTA Câu 7:Môi trường xã hội bao gồm: 1 điểm A. Các quan hệ xã hội trong sản xuất, phân phối và giao tiếp. B. Các đối tượng lao động do con người sản xuất. C. Dân cư và lực lượng lao động chính của xã hội. D. Các đối tượng lao động chịu sự chi phối của con người. Câu 8:Môi trường không có chức năng là: 1 điểm A. Là không gian sống của con người B. Là nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên C. Là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra D. Là nơi quyết định đến sự phát triển của xã hội Câu 9:Tài nguyên sinh vật bao gồm các nhóm là:1 điểm A. Động vật, thực vật, sinh thái cảnh quan B. Thực vật, vi sinh vật, động vật C. Động vật, vi sinh vật, quần xã sinh vật D. Động thực vật, vi sinh vật, sinh thái cảnh quan Câu 10:Tài nguyên thiên nhiên là:1 điểm A. Tất cả các thành phần tự nhiên có trên Trái Đất có tác động trực tiếp và gián tiếp đến cuộc sống của con người. B. Các thành phần của tự nhiên, các nguồn tài nguyên thiên nhiên có tác động trực tiếp và gián tiếp đến cuộc sống của con người. C. Các thành phần của tự nhiên được sử dụng hoặc có thể sử dụng làm phương tiện sản xuất và đối tượng tiêu dùng của con người. D. Tất cả những gì có trong tự nhiên, đã và đang ảnh hưởng đến cuộc sống, các hoạt động sản xuất của con người.

1 đáp án
24 lượt xem

Câu 1:Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành đường hàng không?1 điểm A. Có tốc độ vận chuyển nhanh nhất trong các loại hình giao thông B. Đảm nhận chủ yếu những mối giao lưu quốc tế C. Có trọng tải người và hàng hoá lớn D. Có cước phí vận chuyển đắt nhất trong các phương tiện giao thông Câu 2:Hãng hàng không Airbus – một trong các hãng sản xuất máy bay lớn nhất thế giới – thuộc: 1 điểm A. EU B. Hoa kì C. Anh D.Pháp Câu 3:Làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất và hàng tiêu dùng là: 1 điểm A. Thị trường B. Hàng hóa C. Thương mại D. Tiền tệ Câu 4:Khi kênh đào Xuy – ê bị đóng cửa các nước bị tổn thất lớn nhất là: 1 điểm A. Các nước Mĩ la tinh. B. Hoa Kì. C. Ả – rập Xê – út. D. Các nước ven Địa Trung Hải và Biển Đen. Câu 5:Ngành thương mại không có vai trò: 1 điểm A. Là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng B. Điều tiết sản xuất C. Hướng dẫn tiêu dùng và tạo ra các tập quán tiêu dùng mới D. Cho phép khai thác tốt các nguồn tài nguyên thiên nhiên Câu 6:Các trung tâm lớn nhất thế giới về cung cấp các loại dịch vụ là:1 điểm A. New York, London, Tokyo B. New York, London, Paris C. Oasinton, London, Tokyo D. Singapore, New York, London, Tokyo Câu 7:. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường tự nhiên? 1 điểm A. Xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người. B. Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người. C. Phát triển theo quy luật tự nhiên. D. Là kết quả lao động của con người. Câu 8:Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường nhân tạo? 1 điểm A. Môi trường nhân tạo không phụ thuộc vào con người. B. Mỗi trường nhân tạo phát triển theo quy luật riêng của nó. C. Môi trường nhân tạo phát triển theo các quy luật tự nhiên. D. Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người. Câu 9:Việc phân chia tài nguyên thiên nhiên thành tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản là sự phân loại dựa vào: 1 điểm A. Thuộc tính tự nhiên. B. Công dụng kinh tế. C. Khả năng hao kiệt. D. Sự phân loại các ngành sản xuất. Câu 10:. Theo công dụng kinh tế người ta chia tài nguyên thành các loại:1 điểm A. Tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản. B. Tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch,… C. Tài nguyên không phục hồi được và tài nguyên phục hồi được. D. Tài nguyên có thể bị hao kiệt và tài nguyên không bị hao kiệt.

1 đáp án
24 lượt xem

Câu 1:. Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu?1 điểm A. Giá cả có xu hướng tăng lên B. Hàng hoá khan hiếm C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ D. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh Câu 2:Điều nào sau đây không đúng với tiền tệ:1 điểm A. Là một loại hàng hoá đặc biệt B. Có tác đụng là vật ngang giá chung C. Là thước đo giá trị hàng hoá, dịch vụ D. Là một loại hàng hóa thông thường Câu 3:Bằng phát minh sáng chế của các nhà bác học được mua để sử dụng có thể xem là:1 điểm A. Chất xám B. Tiền tệ C. Hàng hóa D. Thương mại Câu 4:Người tiêu dùng mong cho:1 điểm A. Thị trường biến động B. Cung lớn hơn cầu C. Cầu lớn hơn cung D. Cung cầu phù hợp với nhau Câu 5:Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ? 1 điểm A. Quy mô dân số, lao động B. Phân bố dân cư C. Truyền thống văn hoá D. Trình độ phát triển kinh tế Câu 6:Giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản xuất vật chất vừa mang tính dịch vụ. Điều đó xác định: 1 điểm A. Vai trò của ngành giao thông vận tải B. Đặc điểm của ngành giao thông vận tải C. Điều kiện để phát triển giao thông vận tải D. Trình độ phát triển giao thông vận tải Câu 7:Hoạt động của con người hiện nay đang diễn ra trong:1 điểm A. Môi trường địa lí B. Toàn bộ Trái Đất C. Toàn bộ lớp vỏ Trái Đất D. Ngoài phạm vi của Trái Đất Câu 8:Đối với xã hội, môi trường địa lí có vai trò: 1 điểm A. Điều kiện thường xuyên, cần thiết B. Không đáng kể C. Quyết định D. Không cần thiết Câu 9:Hội nghị nào thể hiện sự nỗ lực chung của thế giới trong vấn đề bảo vệ môi trường? 1 điểm A. Hội nghị Thượng đỉnh Trái Đất. B. Hội nghị các nước ASEAN. C. Hội nghị Cộng đồng Pháp ngữ. D. Hội nghị Thượng đỉnh G20. Câu 10:. Năng lượng mặt trời là dạng tài nguyên: 1 điểm A. Phục hồi. B. Không phục hồi. C. Không bị hao kiệt. D. Bị hao kiệt

1 đáp án
30 lượt xem

Câu 1:Khi chính thức tham gia Tổ chức thương mại thế giới (WTO) Việt Nam là thành viên thứ: 1 điểm A. 148 B. 149 C. 150 D. 151 Câu 2:Việt Nam là thành viên của các tổ chức nào sau đây?1 điểm A. APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, UNICEF B. APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, EU C. APEC, ASEAN, WTO, NAFTA, UNICEF D. APEC, ASEAN, ASEM, ANDEAN Câu 3:Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ? 1 điểm A. Quy mô dân số, lao động B. Phân bố dân cư C. Truyền thống văn hóa D. Trình độ phát triển kinh tế Câu 4:Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải? 1 điểm A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa B. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn C. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình D. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km Câu 5:Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là1 điểm A. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải B. Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục C. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm D. Mở rộng diện tích trồng rừng Câu 6:Quốc gia có chiều dài đường ống lớn nhất thế giới là:1 điểm A. Hoa kỳ vì có nền kinh tế lớn nhất thế giới B. Nga vì có lãnh thỗ lớn nhất thế giới C. Ả rập Xêút vì có ngành khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn D. Nhật Bản vì là quốc gia nhập nhiều dầu mỏ nhất Câu 7:Tài nguyên nước, không khí,... là tài nguyên: 1 điểm A. Tài nguyên bị hao kiệt B. Tài nguyên có thể bị hao kiệt C. Tài nguyên không bị hao kiệt D. Tài nguyên khôi phục được Câu 8:Các nhà khoa học đã báo động về nguy cơ: 1 điểm A. Mất cân bằng sinh thái, khủng hoảng môi trường. B. Ô nhiễm môi trường (nước, đất, không khí). C. Suy giảm sự đa dạng sinh học, ô nhiễm môi trường. D. Mất cân bằng sinh thái, suy giảm sự đa dạng sinh học. Câu 9:Là không gian sống của con người, cung cấp nguồn tài nguyên thiên nhiên và nơi chứa đựng chất phế thải do con người tạo ra là chức năng của:1 điểm A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Lớp vỏ cảnh quan. C. Môi trường địa lý. D. Môi trường nhân tạo Câu 10:Sự phát triển bền vững của môi trường là khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên: A. Hợp lý, ổn đinh các nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. Tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. Cho sự phát triển hôm nay và tạo nền tảng cho phát triển tương lai. D. Sử dụng sạch nguồn tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên nhân tạo.

2 đáp án
25 lượt xem

Câu 16:Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?0.25 điểm A. Hoạt động đoàn thể B. Hành chính công C. Hoạt động bán buôn, bán lẻ D. Thông tin liên lạc Câu 17:Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ? 0.25 điểm A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất. B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm. C. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội. D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa, lịch sử, các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại. Câu 18:Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua: 0.25 điểm A. Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua. B. Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua. C. Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng. D. Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau. Câu 19:Luồng vận tải đường biển lớn nhất Thế giới nối liền:0.25 điểm A. Đại tây Dương và Ấn Độ Dương B. Hai bờ Thái Bình Dương C. Hai bờ Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 20:Sản phẩm của ngành giao thông vận tải được tính bằng:0.25 điểm A. Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển B. Số hàng hoá và hành khách đã được luân chuyển C. Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển D. Tổng lượng hàng hoá và hành khách cùng vận chuyển và luân chuyển Câu 21:. Ở các vùng hoang mạc nhiệt đới, người ta chuyên chở hàng hóa bằng:0.25 điểm A. Máy bay. B. Tàu hóa. C. Ô tô. D. Bằng gia súc (lạc đà). Câu 22:Vận tải đường ống là loại hình vận tải trẻ, các tuyến đường ống trên thế giới được xây dựng trong thế kỉ: 0.25 điểm A. XIX. B. XXI. C. XX. D. XVI. Câu 23:. Độ phì nhiêu của đất là tài nguyên:0.25 điểm A. Tài nguyên bị hao kiệt B. Tài nguyên có thể bị hao kiệt C. Tài nguyên không bị hao kiệt D. Tài nguyên khôi phục được Câu 24:Môi trường thiên nhiên bao quanh Trái Đất và có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là 0.25 điểm A. Môi trường tự nhiên B. Môi trường C. Môi trường địa lí D. Môi trường nhân văn Câu 25:Các mối quan hệ trong sản xuất, giao tiếp, phân phối là biểu hiện của: 0.25 điểm A. Môi trường nhân tạo. B. Môi trường xã hội. C. Môi trường sống. D. Môi trường địa lý. Câu 26:Các thành phần của tự nhiên mà với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất được sử dụng để tạo ra những sản phẩm cho xã hội được gọi là:0.25 điểm A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Điều kiện tự nhiên. C. Thành phần tự nhiên. D. Các nhân tố tự nhiên. Câu 27:Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng: 0.25 điểm A. Mở rộng B. Ngày càng cạn kiệt C. Ổn định không thay đổi D. Thu hẹp Câu 28:. Dựa theo khả năng có thể bị hao kiệt, tài nguyên thiên nhiên được chia thành các nhóm là: 0.25 điểm A. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có giá trị đặc biệt, tài nguyên thiên nhiên B. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi C. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên có giá trị đặc biệt D. Tài nguyên vô tận, tài nguyên không thể phục hồi, tài nguyên có giá trị đặc biệt Câu 29:Tài nguyên khoáng sản là tài nguyên không khôi phục được là do: 0.25 điểm A. Khoáng sản có rất ít trên Trái Đất B. Sự hình thành phải mất hàng triệu năm C. Chỉ có một số nơi mới có khoáng sản D. Đây là nguồn tài nguyên rất ít, hiếm có Câu 30:Tài nguyên nước, không khí không bị hao kiệt do 0.25 điểm A. Rất nhiều con người không thể sử dụng hết B. Có thể tái tạo, tái sử dụng được C. Thuộc về tự nhiên nên tự nhiên sẽ sản sinh ra D. Ở đâu cũng có và con người có thể tạo ra Câu 31:Vì sao môi trường tự nhiên có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người nhưngkhông phải là nguyên nhân quyết định sự phát triển của xã hội loài người? 0.25 điểm A. Môi trường tự nhiên không cung cấp đầy đủ nhu cầu của con người. B. Môi trường tự nhiên phát triển theo quy luật tự nhiên không phụ thuộc vào tác động của con người. C. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra chậm hơn sự phát triển của xã hội loài người. D. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra nhanh hơn sự phát triển của xã hội loài người. Câu 32:Tại sao hiện nay nhiệt độ Trái đất ngày càng tăng lên? 0.25 điểm A. Ô nhiễm môi trường. B. Hiệu ứng nhà kính. C. Mưa acid. D. Băng tan.

2 đáp án
82 lượt xem

Câu 1:. Trong phương pháp kí hiệu, sự khác biệt về qui mô và số lượng các hiện tượng cùng loại thường được biểu hiện bằng: 0,5 điểm A. Sự khác nhau về màu sắc kí hiệu B. Sự khác nhau về kích thước độ lớn kí hiệu C. Sự khác nhau về hình dạng kí hiệu D. Sự khác nhau về kết cấu kí hiệu Câu 2:Để thể hiện các điểm dân cư, các mỏ khoáng sản, các trung tâm công nghiệp,… người ta dùng phương pháp nào? 0,5 điểm A. Phương pháp kí hiệu B. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động C. Phương pháp chấm điểm D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ Câu 3:Các địa điểm ở vùng ngoại tuyến bán cầu Nam trong năm luôn thấy Mặt Trời mọc ở:0,5 điểm A. Hướng chính đông B. Hướng chếch về phía Đông Nam C. Hướng chếch về phía Đông Bắc D. Hướng chính Bắc Câu 4:Khoảng cách trung bình của Trái Đất đến Mặt Trời sẽ:0,5 điểm A. Giảm dần khi đến gần ngày 3 – 1 và tăng dần khi đến gần ngày 5 - 7 B. Tăng dần khi đến gần ngày 3 – 1 và giảm dần khi đến gần ngày 5 – 7 C. Không đổi trong suốt thời gian chuyển động trên quĩ đạo D. Không đổi trong suốt thời gian chuyển động trên quĩ đạo trừ vào hai ngày 3 – 1 và 5 - 7 Câu 5:Nhật Bản nằm ở vành đai lửa: 0,5 điểm A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương C. Ấn Độ Dương D. Bắc Băng Dương Câu 6:Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất được thể hiện qua: 0,5 điểm A. Các vận động kiến tạo, các hoạt động động đất, núi lửa B. Hiện tượng El Nino C. Hiện tượng bão lũ D. Mưa bão và tạo núi Câu 7:Nhiệt độ càng giảm khí áp càng: 0,5 điểm A. thấp B. trung bình C. cao D. không thay đổi Câu 8:Nhận định nào dưới đây chưa chính xác với tầng giữa: 0,5 điểm A. Tầng giữa nằm ở độ cao cách đỉnh của tầng đối lưu từ 50 – 80km B. Nhiệt độ tầng giữa giảm mạnh theo độ cao C. Nhiệt độ ở đỉnh tầng giữa có thể hạ xuống – 80độ C D. Mật độ không khí ở tầng giữa thấp hơn nhiều so với ở tầng đối lưu Câu 9:Sương mù được sinh ra trong điều kiện: 0,5 điểm A. Độ ẩm cao, khí quyển ổn định chiều thẳng đứng B. Độ ẩm trung bình, có gió nhẹ C. Độ ẩm thấp, khí quyển ổn định D. Độ ẩm cao, có gió nhẹ và khí quyển ổn định theo chiều ngang Câu 10:Độ muối trung bình của nước biển có sự thay đổi không tuỳ thuộc vào tương quan:0,5 điểm A. Giữa độ bốc hơi với lượng mưa và lượng nước sông từ các lục địa đổ ra biển B. Giữa tốc độ gió và tốc độ chảy của dòng biển C. Giữa độ bốc hơi với nhiệt độ nước biển D. Giữa diện tích mặt nước với độ muối của vùng biển Câu 11:Sự phân bố thực vật và đất theo độ cao chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố: 0,5 điểm A. Nhiệt độ và độ ẩm không khí B. Nhiệt độ và áp suất không khí C. Độ ẩm không khí và áp suất không khí D. Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng Câu 12:Khí hậu ôn đới lục địa có kiểu thảm thực vật chính nào? 0,5 điểm A. Rừng lá kim. B. Thảo nguyên. C. Rừng cận nhiệt ẩm. D. Xavan. Câu 13:Lớp vỏ địa lí còn được gọi là: 0,5 điểm A. Lớp phủ thực vật B. Lớp vỏ cảnh quan C. Lớp vỏ Trái Đất D. Lớp thổ nhưỡng Câu 14:Xây dựng các đập thuỷ điện sẽkhông dẫn đến sự biến đổi: 0,5 điểm A. Môi trường sinh thái B. Dòng chảy ở thượng lưu C. Sinh vật, thổ nhưỡng D. Dòng chảy ở hạ lưu Câu 15:Kết cấu dân số theo trình độ văn hoá dựa vào các chỉ số sau: 0,5 điểm A. Tỷ lệ người biết chữ từ > 15 tuổi, số năm của người đi học> 25 tuổi B. Tỷ lệ người hoạt động văn hoá, tỷ lệ người biết chữ trên 15 tuổi C. Tỷ lệ người mù chữ, tỷ lệ người có bằng cấp văn hoá trên 20 tuổi D. Tỷ lệ người hoạt động văn hoá, người có bằng cấp văn hóa trên 25 tuổi

2 đáp án
33 lượt xem

Câu 13: Quy luật địa ô, đai cao là biểu hiện của quy luật nào? 0,5 điểm A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh B. Quy luật địa đới C. Quy luật nhịp điệu D. Quy luật phi địa đới Câu 14: Qui luật địa đới là: 0,5 điểm A. Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ B. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ C. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ D. Sự thay đổi của khí hậu, sinh vật, đất đai theo vĩ độ và theo đai cao Câu 15: Chủng tộc Môngôlốit phân bố chủ yếu ở châu lục: 0,5 điểm A. Châu Á và châu Mĩ B. Châu Mĩ và châu Đại Dương C. Châu Á và Châu Đại Dương D. Châu Mĩ và châu Âu Câu 16: Các yếu tố không có tác động đến tỉ suất sinh là:0,5 điểm A. Tự nhiên – sinh học B. Phong tục tập quán, tâm lí xã hội C. Sự phát triển kinh tế-xã hội, chính sách D. Các thiên tai tự nhiên (động đất, núi lửa,…) Câu 17: Nhóm dân số dưới tuổi lao động được xác định trong khoảng: 0,5 điểm A. 0 – 14 tuổi B. 0 – 15 tuổi C. 0 – 16 tuổi D. 0 – 17 tuổi Câu 18: Nhóm nước dân số trẻ có tỉ lệ nhóm tuổi 0 – 14 tương ứng là:0,5 điểm A. Trên 25% B. Trên 35% C. Trên 30% D. Trên 32 % Câu 19: Mặt phẳng chiều đồ thường có dạng hình học là:0,5 điểm A. Hình nón B. Hình trụ C. Mặt phẳng D. Mặt nghiêng Câu 20:Cơ sở để phân chia mỗi phép chiếu thành 3 loại: đứng, ngang, nghiêng là:0,5 điểm A. Do vị trí tiếp xúc của mặt chiếu với địa cầu B. Do hình dạng mặt chiếu C. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện D. Do đặc điểm lưới chiếu Câu 21: Phép chiếu phương vị sử dụng mặt chiếu đồ là:0,5 điểm A. Hình nón B. Mặt phẳng C. Hình trụ D. Hình lục lăng Câu 22:. Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có:0,5 điểm A. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh B. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất C. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh D. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh Câu 23: Bề mặt Trái Đất được chia ra làm: 0,5 điểm A. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến. B. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến. C. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến. D. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến. Câu 24: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có nhóm đất chính nào?: 0,5 điểm A. Đất nâu và xám B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm C. Đất đỏ, nâu đỏ D. Đất đỏ vàng (feralit) Câu 25: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:0,5 điểm A. Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý B. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu C. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa D. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau Câu 26: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương là: 0,5 điểm A. Đáy thềm lục địa B. Độ sâu khoảng 5000m C. Độ sâu khoảng 8000m D. Vực thẳm đại dương Câu 27: Động lực phát triển dân số thế giới là:0,5 điểm A. Sự gia tăng tự nhiên B. Sự sinh đẻ và di cư C. Sự gia tăng cơ học D. Sự gia tăng dân số Câu 28: Đặc điểm chung của kết cấu theo giới trên thế giới hiện nay là:0,5 điểm A. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam B. Nam nhiều hơn nữ lúc mới sinh, lúc ở tuổi bình thường và cả khi về già C. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam D. Lúc mới sinh nữ thường nhiều hơn nam, ở tuổi già nam thường nhiều hơn nữ Câu 29: Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện cho một dân số:0,5 điểm A. Tăng nhanh B. Tăng chậm C. Không tăng D. Giảm xuống Câu 30:Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực: 0,5 điểm A. Vai trò B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ C. Mức độ ảnh hưởng D. Thời gian Câu 31: Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành0,5 điểm A. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên B. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế C. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội D. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp Câu 32: Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên được coi là nhân tố::0,5 điểm A. Cần thiết cho quá trình sản xuất B. Quyết định tới việc sử dụng các nguồn lực khác C. Tạo khả năng ban đầu cho các hoạt động sản xuất D. Ít ảnh hưởng tới quá trình sản xuất Phần tự luận Câu 1: (1 điểm). Hãy trình bày các hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất? Câu 2: (1 điểm). Nêu khái niệm về lớp vỏ địa lý (lớp vỏ cảnh quan). Phân biệt lớp vỏ Trái Đất với lớp vỏ địa lí (về chiều dày, thành phần vật chất....)?

1 đáp án
28 lượt xem

Câu 1:Để vẽ bản đồ vùng quanh cực người ta dùng phép chiếu: 0,5 điểm A. Phương vị ngang B. Phương vị đứng C. Hình nón đứng D. Hình nón ngang Câu 2:Khi muốn thể hiện những phần lãnh thổ nằm gần xích đạo với độ chính xác cao người ta thường dùng phép chiếu:0,5 điểm A. Hình nón đứng và hình trụ đứng B. Phương vị ngang và hình trụ đứng C. Phương vị ngang và hình nón đứng D. Phương vị đứng và hình trụ đứng Câu 3:Lượng nhiệt nhận được từ Mặt Trời tại 1 điểm phụ thuộc nhiều vào:0,5 điểm A. Góc nhập xạ nhận được và thời gian được chiếu sáng B. Thời gian được chiếu sáng và vận tốc tự quay của Trái Đất C. Vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời D. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời Câu 4:Ở bán cầu Bắc, chịu tác động của lực Coriolit, gió Nam sẽ bị lệch hướng trở thành: 0,5 điểm A. Gió Đông Nam (hoặc Đông Đông Nam, Nam Đông Nam). B. Gió Tây Nam (hoặc Tây Tây Nam, Nam Tây Nam). C. Gió Đông Bắc (hoặc Đông Đông Bắc, Bắc Đông Bắc). D. Giớ Tây Bắc (hoặc Tây Tây Bắc, Bắc Tây Bắc). Câu 5:Vỏ Trái Đất chiếm khoảng 15% về thể tích và khoảng 1% trọng lượng, điều đó cho thấy:0,5 điểm A. Võ Trái Đất có vai trò rất quan trọng đối với thiên nhiên và đời sống con người B. Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất nhẹ hơn so với các lới bên dưới C. Vỏ Trái Đất cấu tạo chủ yếu bằng những vật chất cứng rắn D. Vỏ Trái Đất có cấu tạo đơn giản và quan trọng với sự sống trên Trái Đất Câu 6:Đá trầm tích có nguồn gốc hình thành từ: 0,5 điểm A. Sự lắng tụ và nén chặt trong các miền trũng của các vật liệu vụn nhỏ như sét, các, sỏi,… và xác sinh vật B. Sự nén chặt của các vận động kiến tạo đối với các vật liệu có kích thước lớn như các khối núi, các đảo,… C. Hoạt động của núi lửa D. Các hoạt động của ngoại lực Câu 7:Biên độ nhiệt năm cao nhất thường ở vĩ độ: 0,5 điểm A. Xích đạo B. Nhiệt đới C. Ôn đới D. Hàn đới Câu 8:Việt Nam nằm trong vùng thuộc kiểu khí hậu nào?0,5 điểm A. Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa. B. Khiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa. C. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa. D. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa. Phần tự luận Câu 1: (2 điểm) Giả sử Trái Đất không tự quay quanh trục mà chỉ chuyển động quanh Mặt Trời thì ở Trái Đất có ngày, đêm không? Nếu có, thì thời gian ban ngày và ban đêm là bao nhiêu? Khi đó, ở bề mặt Trái Đất có sự sống không? Tại sạo? Câu 2: (3 điểm) Trình bày các vận động kiến tạo và tác động của chúng đến địa hình bề mặt Trái Đất. Câu 3:. (1 điểm) Hãy cho biết ảnh hưởng của gió ở sườn tây khác với gió khi sang sườn đông như thế nào?

2 đáp án
29 lượt xem

Câu 1:Trong phương pháp kí hiệu, các kí hiệu biểu hiện hiện tượng, đối tượng có đặc điểm:0.5 điểm A. Thể hiện cho 1 phạm vi lãnh thổ rất rộng B. Đặt chính xác vào vị trí mà đối tượng đó phân bố trên bản đồ C. Mỗi kí hiệu có thể thể hiện được 1 hay nhiều hơn các đối tượng D. Các kí hiệu thể hiện được 1 hay nhiều hơn các đối tượng địa lí Câu 2:Trên bản đồ tự nhiên, các đối tượng địa lí thường được thể hiện bằng phương pháp đường chuyển động là:0.5 điểm A. Hướng gió, các dãy núi,… B. Dòng sông, dòng biển,... C. Hướng gió, dòng biển,… D. Các thảm thực vật, động vật Câu 3:Trên bề mặt Trái Đất nơi được Mặt Trời lên thiên đỉnh 2 lần trong năm là:0.5 điểm A. Cực Bắc và cực Nam. B. Vùng từ chí tuyến nên cực. C. Vùng nằm giữa hai chí tuyến. D. Khắp bề mặt Trái Đất. Câu 4:Các hành tinh trong hệ Mặt Trời tự quay quanh mình theo hướng:0.5 điểm A. Cùng với hướng chuyển động quanh Mặt Trời B. Ngược với hướng chuyển động quanh Mặt Trời C. Cùng với hướng chuyển động quanh Mặt Trời, trừ Kim Tinh và Thiên Vương Tinh D. Ngược với hướng chuyển động quanh Mặt Trời, trừ Kim Tinh và Thiên Vương Tinh Câu 5:. Đặc điểm nào sau đây không thuộc tầng đá trầm tích: 0.5 điểm A. Do các vật liệu vun, nhỏ bị nén chặt tạo thành B. Phân bố thành một lớp liên tục C. Có nơi mỏng, nơi dày D. Là tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ Trái Đất Câu 6:Sự phân chia đá thành 3 nhóm (mắc ma, trầm tích, biến chất) chủ yếu dựa vào:0.5 điểm A. Nguồn gốc hình thành của đá B. Tính chất hoá học của đa C. Tính chất vật lí của đá D. Tuổi của đá Câu 7:Càng lên cao khí áp càng: 0.5 điểm A. thấp B. cao C. trung bình D. không thay đổi Câu 8:Kiểu khí hậu nào có diện tích nhỏ nhất trên các lục địa? 0.5 điểm A. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa. B. Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa. C. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải. D. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải. Phần tự luận Câu 1:3 điểm Hãy xác định khu vực nào trên Trái Đất có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi hăm hai lần? Nơi nào chỉ một lần? Khu vực nào không có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh? Tại sao? Câu 2:1,5 điểm Nội lực là gì? Nguyên nhân sinh ra nội lực? Câu 3:1,5 điểm Nói rõ vai trò cùa khí quyển đối với đời sống trên Trái Đất?

1 đáp án
65 lượt xem

Câu 1: Căn cứ vào hình dáng của tháp tuổi ta không thể biết đặc điểm nào? A. Số người sinh, tử của một năm. B. Số người dưới tuổi lao động. C. Các độ tuổi của dân số. D. Số lượng nam và nữ. Câu 2: Sự bùng nổ dân số diễn ra vào năm nào dưới đây? A. 1927. B. 1950. C. 1500. D. 1804. Câu 3: Nguyên nhân dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng bằng do: A. khí hậu mát mẻ, ổn định. B. tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản. C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. D. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế. Câu 4: Châu lục nào có tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới? A. châu Âu. B. châu Á. C. châu Phi. D. châu Mĩ. Câu 5: Đới nóng trên Trái Đất có giới hạn nào dưới đây? A. Từ vĩ tuyến 40oN - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc. B. Từ xích đạo đến vĩ tuyến 20o Bắc - Nam. C. Nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam. D. Từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 40o Bắc. Câu 6: Gió Tín phong thổi quanh năm ở đới nào? A. Đới ôn hòa. B. Đới nóng. C. Đới lạnh. D. Đới cận cực. Câu 7: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào? A. Nam Á, Đông Nam Á B. Tây Nam Á, Nam Á. C. Bắc Á, Tây Phi. D. Nam Á, Đông Á Câu 8: Vào thời kì mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa có hướng gió chủ yếu nào dưới đây? A. Đông Nam. B. Tây Bắc. C. Tây Nam. D. Đông Bắc. Câu 9: Ở môi trường nhiệt đới gió mùa, cây lương thực quan trọng nhất ở các đồng bằng là: A. cây lúa mì. B. cây lúa nước. C. cây ngô. D. cây cao lương. Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không đúng về sản xuất nông nghiệp ở đới nóng? A. Các cây công nghiệp nhiệt đới rất phong phú (cà phê, cao su, mía,..). B. Phổ biến hình thức chăn thả dê, cừu, trâu, bò trên các đồng cỏ. C. Chăn nuôi phát triển hơn trồng trọt và mang lại hiệu quả kinh tế cao. D. Vùng thuận lợi sản xuất cây lương thực (đặc biệt cây lúa nước) và cây công nghiệp. Phần tự luận Câu 1 (3 điểm). Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi nào? Nêu nguyên nhân, hậu quả và phương hướng giải quyết? Câu 2 (2 điểm). Trình bày hướng gió thổi vào mùa hạ và vào mùa đông ở các khu vực Nam Á và Đông Nam Á. Giải thích tại sao lượng mưa ở các khu vực này lại có sự chênh lệch rất lớn giữa mùa hạ và mùa đông?

2 đáp án
26 lượt xem

Câu 1. Châu Âu là châu lục có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số: A. thấp nhất B. cao nhất C. mức trung bình D. ổn định Câu 2. Ở trên thế giới dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực: A. đồng bằng. B. các trục giao thông lớn. C. ven biển, các con sông lớn. D. hoang mạc, miền núi, hải đảo. Câu 3. Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là: A. châu Âu. B. châu Á. C. châu Mĩ. D. châu Phi. Câu 4. Vị trí nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam là: A. đới nóng. B. đới cận nhiệt C. đới ôn hòa D. đới lạnh Câu 5. Cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới là: A. Rừng lá kim, rừng thưa B. Rừng xích đạo ẩm C. Rừng thưa và xa van D. Rừng hỗn giao, rừng xa van Câu 6. Thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường là hạn chế của: A. khí hậu ôn đới lục địa B. khí hậu ôn đới hải dương C. khí hậu nhiệt đới gió mùa D. khí hậu nhiệt đới xích đạo Câu 7. Trên các cao nguyên ở nước ta thường được trồng cây: A. cao su, cà phê B. chè, cà phê, điều C. dừa, cây rừng D. cà phê, lúa nước Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến xói mòn đất ở môi trường xích đạo ẩm là: A. sử dụng nhiều thuốc bảo vệ thực vật. B. mất lớp phủ thực vật, lượng mưa lớn. C. sông ngòi lớn, dòng chảy mạnh. D. địa hình chủ yếu là đồi núi có độ dốc lớn. Câu 9. Đời sống người dân ở đới nóng chậm cải thiện là do hậu quả nghiêm trọng của: A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt B. bùng nổ dân số ở đới nóng C. ô nhiễm môi trường đất, nước D. nền kinh tế chậm phát triển Câu 10. Tình trạng di dân tị nạn diễn ra phổ biến ở khu vực: A. Nam Mĩ, Nam Á, Đông Nam Á. B. Châu Phi, Nam Á và Đông Nam Á. C. Châu Phi, Nam Á và Tây Nam Á. D. Nam Mĩ, Nam Á và Trung Á. Phần tự luận Câu 1 (3 điểm). Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi nào? Nêu nguyên nhân, hậu quả và phương hướng giải quyết? Câu 2 (2 điểm). Phân tích những yếu tố gây nên sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa?

2 đáp án
90 lượt xem

Câu 1. Những khu vực tập trung đông dân cư trên thế giới là: A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi. B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì. C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ. D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì. Câu 2. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư thành thị là: A. Công nghiệp và dịch vụ. B. Nông – lâm – ngư nghiệp. C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư nghiệp. D. Dịch vụ và nông – lâm ngư nghiệp. Câu 3. Ở môi trường xích đạo ẩm có cảnh quan tiêu biểu nào? A. xa van, cây bụi lá cứng. B. rừng lá kim, rừng lá rộng. C. rừng rậm xanh quanh năm. D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao. Câu 4. Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là: A. phân hóa theo mùa B. sông ngòi nhiều nước quanh năm. C. sông ngòi ít nước quanh năm. D. chế độ nước sông thất thường. Câu 5. Thảm thực vật không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa là: A. rừng cây rụng lá vào mùa khô. B. đồng cỏ cao nhiệt đới. C. rừng ngập mặn. D. rừng rậm xanh quanh năm. Câu 6. Một hình thức làm lúa ở đồi núi rất độc đáo là: A. Đốt rừng làm lúa. B. Lấp bằng thung lũng trồng lúa. C. Làm ruộng bậc thang. D. Bơm nước trồng lúa. Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu tài nguyên khoáng sản ở đới nóng bị cạn kiệt là do: A. công nghệ khai thác khoáng sản lạc hậu. B. khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu. C. tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu. D. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp. Câu 8. Tại sao dân số đô thị ở đới nóng tăng nhanh? A. gia tăng dân số tự nhiên ở đô thị lớn. B. nông dân di cư tự do vào đô thị kiếm việc làm. C. chính sách di dân của nhà nước. D. kinh tế phát triển nên thu hút nhiều lao động trình độ cao. Câu 9. Các nông sản ở đới ôn hòa biến đổi theo: A. Vĩ độ B. Kinh độ C. Nhiệt độ D. Lượng mưa. Câu 10. Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo: A. Độ cao. B. Mùa. C. Chất đất. D. Vùng. Phần tự luận Câu 1 (2 điểm). Trình bày những vấn đề xã hội nảy sinh khi các đô thị phát triển quá nhanh và hướng giải quyết ở Đới ôn Hòa? Câu 2 (3 điểm). a) Tại sao lại nói đới lạnh là vùng hoang mạc lạnh của Trái Đất? b) Giới thực vật và động vật ở đới lạnh có gì đặc biệt

2 đáp án
24 lượt xem

Câu 1. Gia tăng dân số tự nhiên phụ thuộc vào: A. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm. B. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến trong một năm. C. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi trong một năm. D. Sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến trong một năm. Câu 2. Các siêu đô thị tăng nhanh nhất ở nhóm: A. các nước phát triển. B. các nước kém phát triển. C. các nước đang phát triển. D. các nước xuất khẩu dầu mỏ. Câu 3. Gió Tín phong là gió thổi thường xuyên ở: A. đới nóng B. đới cận nhiệt C. đới ôn hòa D. đới lạnh Câu 4. Nguyên nhân khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do: A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa. B. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô. C. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh và dòng biển nóng. D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao. Câu 5. Vấn đề cần quan tâm hàng đầu về tài nguyên nước ở đới nóng hiện nay là: A. xâm nhập mặn. B. sự cố tràn dầu trên biển. C. thiếu nước sản xuất. D. thiếu nước sạch. Câu 6. Tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế - xã hội là hình thức di dân: A. di dân tự do. B. di dân phong trào. C. di dân có kế hoach. D. di dân tránh thiên tai. Câu 7. Các nước đới ôn hòa nhập khẩu nguyên liệu, nhiên liệu trong sản xuất công nghiệp ở: A. nguồn nguyên, nhiên liệu có sẵn. B. nhập khẩu từ các nước đới nóng. C. nhập khẩu từ các nước đới lạnh. D. xâm chiếm từ các nước thuộc địa. Câu 8. Đặc trưng về hình thái bên ngoài của các đô thị ở đới ôn hòa là: A. nhà ống, nhà cao tầng nằm san sát nhau. B. những ngôi nhà mái ngói, phân bố thưa thớt. C. những tòa nhà chọc trời, hệ thống đường sá hiện đại. D. những tòa lâu đài, nhà thờ với kiến trúc cổ xưa. Câu 9. Sản xuất nông nghiệp diễn ra trong các ốc đảo là hoạt động sản xuất ở môi trường: A. hoang mạc B. nhiệt đới C. cận nhiệt đới D. đới ôn hòa Câu 10. Các nguồn tài nguyên ở đới lạnh: A. Hải sản, thú có lông quý, khoáng sản. B. Hải sản, các loài bò sát, côn trùng. C. Thú có lông quý, các loài thủy sản. D. Băng tuyết, các loài chim, thủy sản. Phần tự luận Câu 1 (3 điểm). Trình bày đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa? Câu 2 (2 điểm).Đô thị hóa tự phát ở đới nóng đã có những tác động tiêu cực nào tới môi trường và đời sống người dân?

1 đáp án
23 lượt xem