Câu 57. Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là : A. Trình độ thâm canh. B. Điều kiện về địa hình. C. Đặc điểm về đất đai và khí hậu. D. Truyền thống sản xuất của dân cư. Câu 58. Để đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành bưu chính cần phát triển theo hướng A. tin học hóa và tự động hóa. B. tăng cường các hoạt động công ích. C. đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh. D. giảm số lượng lao động thủ công. Câu 59. Đây không phải là đặc điểm hoạt động nội thương của nước ta thời kì sau Đổi mới. A. Đã hình thành hệ thống chợ có quy mô lớn bên cạnh hệ thống chợ quê. B. Cả nước có một thị trường thống nhất, tự do lưu thông hàng hoá. C. Hàng hoá ngày càng đa dạng, chất lượng ngày càng được nâng lên. D. Đáp ứng ngày càng cao nhu cầu hàng hoá cho người dân. Câu 60. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tài nguyên rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ bị suy thoái là do A. khí hậu toàn cầu nóng dần lên . B. độ dốc của địa hình lớn. C. lượng mưa ngày càng giảm sút. B. nạn du canh, du cư. Câu 61: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. biển có nhiều loài cá quý và nhiều loài tôm mực. B. gần kề ngư trường trọng điểm Ninh Thuận – Bình Thuận–Bà Rịa Vũng Tàu. C. bờ biển có nhiều vịnh, đầm phá, rạn đá. D. hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng. Câu 62. Nhân tố nào được coi là ảnh hưởng lớn nhất đến sự có mặt của cây cà phê ở Tây Nguyên? A. Khí hậu cận xích đạo, nước ngầm phong phú. B. Đất badan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo. C.Lao động dồi dào có kinh nghiêm. D. Địa hình gồm nhiều cao nguyên. Câu 63. Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ thao chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A.khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường. B.sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm. C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế. D.chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lý tài nguyên. Câu 64. Đồng bằng sông Cửu Long ít xảy ra A. hạn hán. B. bão. C. lũ lụt . D. xâm nhập mặn. Câu 65. Hạn chế lớn nhất các mặt hàng xuất khẩu nước ta là A. tỉ trọng hàng gia công còn lớn. B. chất lượng hàng xuất khẩu chưa cao. C.tỉ trọng hàng chế biến còn thấp. D. phải nhập nguyên liệu. Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao hơn sản lượng nuôi trồng? A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Thái Bình. D. Bạc Liêu.

2 câu trả lời

Đáp án

$57.C$

$58.A$

$59.B$

$60.A$

$61.C$

$62.B$

$63.D$

$64.B$

$65.A$

$66.A$

`@Bruh`

`57. C.` Đặc điểm về đất đai và khí hậu.

`58. A.` Tin học hóa và tự động hóa.

`59. B.` Cả nước có một thị trường thống nhất, tự do lưu thông hàng hoá.

`60. A.` Khí hậu toàn cầu nóng dần lên.

`61. C.` Bờ biển có nhiều vịnh, đầm phá, rạn đá.

`62. B.` Đất badan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo.

`63. D.` Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lý tài nguyên.

`64. B.` `text{Bão}`

`65. A.` `text{Tỉ trọng hàng gia công còn lớn.}`

Câu hỏi trong lớp Xem thêm