• Lớp 10
  • Địa Lý
  • Mới nhất

[Trắc nghiệm][30 điểm!!!][Hứa sẽ vote 5 sao] Trả lời giúp mình thêm vào câu này nữa nhé! Mình cần rất gấp!! Những câu này không có trên mạng, các bạn giải thích giùm mình nhé!! Câu 20: Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới? 3 A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. Công nghiệp năng lượng. C. Công nghiệp điện tử - tin học. D. Công nghiệp cơ khí. Câu 21: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? A. Ít gây ô nhiễm môi trường. B. Không chiếm diện tích rộng. C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước. D. Không yêu cầu cao về lao động. Câu 22: Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử - tin học nào? A. Máy tính. B. Thiết bị điện tử. C. Điện tử viễn thông. D. Điện tử tiêu dùng. Câu 23: Thiết bị công nghệ, phần mềm là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử - tin học nào? A. Máy tính. B. Thiết bị điện tử. C. Điện tử tiêu dùng. D. Thiết bị viễn thông. Câu 24: Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học? A. ASEAN, Ca-na-da, Ấn Độ . B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU. C. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po. D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi. Câu 25: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm các sản phẩm A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy. B. dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh. C. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát . D. dệt-may, da giầy, nhựa, sành - sứ - thủy tinh. Câu 26: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi A. nguồn nhiên liệu và chi phí vận chuyển. B. thời gian và chi phí xây dựng nhà máy. C. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ. Câu 27: Ngành dệt - may hiện nay được phân bố A. chủ yếu ở châu Âu. B. chủ yếu ở châu Á. C. chủ yếu ở châu Mĩ. D. ở nhiều nước trên thế giới. Câu 28: Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành A. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. B. khai thác khoáng sản, thủy sản. C. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. D. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.

2 đáp án
19 lượt xem

[Trắc nghiệm][60 điểm nè][Hứa sẽ tặng 5 sao!!!!] Giúp mình những câu hỏi này với. Mình cần rất gấp!!! Những câu này không có trên mạng đâu, các bạn làm và giải thích giúp mình nhé! Câu 1: Cơ cấu dân số theo giới là tương quan giữa A. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân. B. số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng thời điểm. C. số trẻ em nam so với tổng số dân trong cùng thời điểm. D. số trẻ em nam và nữ trên tổng số dân ở cùng thời điểm. Câu 2: Loại cơ cấu dân số nào thể hiện được tình hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia? A. Cơ cấu theo trình độ văn hóa. B. Cơ cấu theo giới. C. Cơ cấu theo lao động. D. Cơ cấu theo độ tuổi. Câu 3. Khu vực nào có mật độ dân số cao nhất ở châu Âu? A. Bắc Âu B. Nam Âu. C. Tây Âu. D. Đông Âu. Câu 4. Ý nào không phải là đặc điểm của đô thị hóa? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng. B. Mở rộng lối sống đô thị. C. Tỉ trọng công nghiệp tăng. D. Dân cư tập trung vào đô thị. Câu 5: Nước có tỉ lệ người trong nhóm tuổi 0 – 14 chiếm trên 35 %, nhóm 60 tuổi trở lên chiếm dưới 10% dân số là nước có cơ cấu A. dân số trẻ. B. dân số già. C. dân số vàng. D. dân số ổn định. Câu 6. Theo giá trị sử dụng, cây trồng không bao gồm nhóm nào? A. Cây lương thực. B. Cây công nghiệp. C. Cây thực phẩm. D. Cây hàng năm. 2 Câu 7: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của một số quốc gia năm 2014 Tên nước Khu vực kinh tế Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3 Pháp 3,8 21,3 74,9 Mê - hi - cô 14,0 23,6 62,4 Việt Nam 46,7 21,2 32,1 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế năm 2014 của ba nước trên là A. biểu đồ miền. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ cột ghép. Câu 8. Cây hoa màu của miền ôn đới là A. cao lương. B. khoai tây. C. khoai lang. D. khoai mì. Câu 9. Giá trị sản phẩm của cây công nghiệp tăng lên nhiều lần sau khi được A. chế biến. B. xuất khẩu. C. thu hoạch. D. tiêu thụ. Câu 10. Quốc gia trồng nhiều bông nhất thế giới là A. Ấn Độ. B. Hoa Kì. C. Pa-ki-xtan. D. Trung Quốc. Câu 11. Quốc gia trồng nhiều đậu tương nhất thế giới là A. Bra-xin. B. Hoa Kì. C. Ác-hen-ti-na. D. Trung Quốc. Câu 12: Ý nào không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực? A. Cơ sở phát triển công nghiệp hiện đại. B. Cơ sở đẩy mạnh khoa học - kĩ thuật. C. Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất. D. Đáp ứng nhu cầu sinh hoạt, văn hóa. Câu 13: Chiếm phần lớn trữ lượng than của thế giới là A. than đá. B. than nâu. C. than bùn. D. than antraxit. Câu 14: Khu vực nào có sản lượng dầu khai thác nhiều nhất trên thế giới? A. Bắc Phi. B. Tây Nam Á. C. Đông Âu. D. Đông Nam Á. Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật? A. Luyện kim. B. Hóa chất. C. Năng lượng. D. Cơ khí. Câu 16: Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho A. nhà máy chế biến thực phẩm. B. nhà máy sản xuất hàng tiêu dùng. C. nhà máy nhiệt điện, luyện kim. D. Nhà máy thủy điện, điện hạt nhân. Câu 17: Từ dầu mỏ, người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại như: A. hóa phẩm, dược phẩm. B. hóa phẩm, thực phẩm. C. dược phẩm, thực phẩm. D. thực phẩm, mỹ phẩm. Câu 18: Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng nào? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 19: Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người, có thể đánh giá được A. tiềm năng thủy điện. B. trữ lượng than. C. tiềm năng dầu khí. D. trình độ phát triển.

2 đáp án
30 lượt xem

Câu 31. Qúa trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là: A. Hiện đại hố B. Cơ giới hố C. Công nghiệp hố D. Tất cả các ý trên Câu 32: Ngành công nghiệp mũi nhọn được hiểu là: A. Ngành có vị trí quan trọng trong nền kinh tế quốc dân và sản phâm chi phối các ngành kinh tế khác B. Là ngành có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nghiệm vụ KT-XH khai thác các thế mạnh đất nước C. Ngành có tốc độ tăng trưởng vượt bậc so với ngành công nghiệp khác D. Tất cả các ý trên Câu 33: Tính chất hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp là do: A. Trình độ sản xuất B. Đối tượng lao động C. Máy móc, công nghiệp D. Trình độ lao động Câu 34: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp: A. Sản xuất phân tán trong không gian B. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn C. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng D. Sản xuất có tính tập trung cao độ Câu 35: Việc phân loại các ngành CN thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến dựa vào căn cứ: A. Công dụng kinh tế của sản phẩm B. Tính chất tác động đến đối tượng lao động C. Nguồn gốc sản phẩm D. Tính chất sở hữu của sản phẩm Câu 36: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến: A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩm B. Công nghiệp khai thác mỏ C. Công nghiệp luyện kim D. Công nghiệp cơ khí Câu 37: Các ngành công nghiệp như dệt may, giầy da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở: A.Khu vực thành thị B.Khu vực nông thôn C.Khu vực ven thành thố lớn D.Khu vực tâp trung đông dân cư Câu 38: Nhân tố làm thay đổi việc khai tthác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp: A. Dân cư và lao động B. Thị trường C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật D. Chính sách Câu 39: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là: A. Công nghiệp năng lượng B. Cơ khí C. Luyện kim D. Điện tử tin học Câu 40: Ngành công nghiệp năng lượng hiện nay bao gồm: A. Khai thác than B. Khai thác dầu khí C. Công nghiệp điện lực D. Tất cả các ý trên Câu 41: Ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất trên thế giới: A. Khai thác than B. Khai thác dầu mỏ và khí đốt C. Điện lực D. Cơ khí và hố chất Câu 42: Loại than có trữ lượng lớn nhất ở nước ta hiện nay là: A. Than nâu B. Than bùn C. Than mỡ D. Than đa Câu 43: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch có thể tái tạo được: A. Than B. Dầu mỏ C. Khí đốt D. Địa nhiệt Câu 44: Khống sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới là: A. Dầu mỏ B. Khí đốt C. Sắt D. Ý a và b đúng Câu 45: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là: A. Trung Đông B. Bắc Mĩ C. Mĩ Latinh Dd. Nga và Đông Âu

2 đáp án
19 lượt xem

Câu 21: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi: A. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người B. Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày C. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến d. Mặt hàng xuất khẩu có giá trị Câu 22: Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn được chế biến bằng phương pháp công nghiệp là: A. Chăn thả B. Bán chuồng trại C. Chuồng trại D. Công nghiệp Câu 23: Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi từu trồng trọt là: A. Đồng cỏ tự nhiên B. Cây thức ăn cho gia súc C. Hoa mùa, cây lương thực D. Tất cả các ý trên Câu 24: Số lượng các vùng nông nghiệp hiện nay ở nước ta là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 25: Ở nước ta, các nông trường quốc doanh được thành lập chủ yếu ở: A. Vùng dân cư thưa thớt B. Gần các trung tâm công nghiệp chế biến C. Vùng đông dân, thị trường tiêu thụ lớn D. Vùng trung du, cao nguyên , các vùng đất mới khai khẩn Câu 26: Trong giai đoạn hiện nay, các hợp tác xã hoạt động phù hợp có hiệu quả thường là: A. Hợp tác xã tín dụng B. Hợp tác xã chế biến và tiêu thụ nông sản C. Hợp tác xã dịch vụ, kĩ thuật D. Tất cả các ý trên Câu 27: Ở các nước phát triển phần lớn nông phẩm cung cấp cho xã hội được sản xuất từ: A. Hộ gia đình B. Trang trại C. Nông trường quốc doanh D. Thế tổng hợp nông nghiệp Câu 28: Tổ chức nông lương của Liên Hợp Quốc được viết tắt là: A. UNIDO B. WHO C. UNESCO D. FAO Câu 29: Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là: A. Nâng cao đời sống dân cư B. Cải thiện quản lí sản xuất C. Xóa đói giảm nghèo D. Công nghiệp hóa nông thôn Câu 30: Trình độ phát triển công nghiệp hố của một nước biểu thị: A. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia B. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật C. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của mmọt quốc gia D. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế

2 đáp án
19 lượt xem

Làm giúp mình mười câu trắc nghiệm nhé <3 Câu 1: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người B. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến C. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất D. Mạt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ Câu 2: Số lượng lao động hoạt động trong nông nghiệp trên thế giới hiện nay khoảng: A 30% B. 40% C. 50% D. 60% Câu 3: Trong sản xuất nông nghiệp, quỹ đất, tính chất và độ phì của đất có ảnh hưởng lớn đến: A. Năng suất cây trồng B. Quy mô và cơ cấu cây trồng C. Sự phân bố cây trồng D. Tất cả các ý trên Câu 4: Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là: A. Tư liệu sản xuất chủ yếu B. Đối tượng lao động C. Công cụ lao động D. Cơ sở vật chất Câu 5: Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp: A. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu C. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên D. Sản xuất co tinh thời vụ Câu 6: Diện tích canh tác trên thế giới hiện nay chủ yếu dùng để: A. Trồng cây lương thực B. Cây hoa mùa C. Cây công nghiệp D. Cây thực phẩm Câu 7 Các cây lương thực chính ở các nước châu Phi và Mĩ Latinh là: A. Lúa mì, lúa gạo B. Lúa mì và ngô C. Ngô và kê D. Lúa gạo và ngô Câu 8: Mục đích sử dụng lương thực ở các nước đang phát triển thường là: A. Làm lương thực cho người B. Hàng xuất khẩu C. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến D. Thức ăn chăn nuôi Câu 9: Loại cây trồng thích hợp với điều kiện sinh thái của vùng thảo nguyên và ôn đới cận nhiệt là: A. Lúa mì B. Lúa gạo C. Ngô D. Kê và cao lương Câu 10: Loại cây trông nào thích hợp với điều kiện sinh thái của vùng đồng cỏ và nửa hoang mạc là: A. Lúa mì B. Lúa gạo C. Ngô D. Kê và cao lương

2 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem

Câu 1. Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới. D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. Câu 2. Điểm giống nhau cơ bản của hai giai đoạn sản xuất công nghiệp là A. cùng tác động vào đối tượng lao động để tạo ra nguyên liệu. B. cùng chế biến nguyên liệu để tạo ra sản phẩm tiêu dùng C. đều sản xuất bằng thủ công. D. đều sản xuất bằng máy móc. Câu 3. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là A. khí hậu. B. khoáng sản C. biển D. rừng Câu 4. Công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của A. các ngành kinh tế. B. nông nghiệp. C. giao thông vận tải. D. thương mại. Câu 5. Tính chất hai giai đoạn của ngành sản xuất công nghiệp là do A. trình độ sản xuất. B. đối tượng lao động. C. máy móc, thiết bị. D. trình độ lao động Câu 6. Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn? A. Dân cư và nguồn lao động. B. Thị trường. C. Đường lối chính sách. D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. Câu 7. Nhân tố có ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp là A. tài nguyên thiên nhiên. B. vị trí địa lí. C. dân cư và nguồn lao động. D. cơ sở hạ tầng. Câu 8. Ý nào sau đây đúng với vai trò của ngành sản xuất công nghiệp? A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội. B. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người. C. Là cơ sở để phát triển ngành chăn nuôi. D. Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương, các nước. Câu 9. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp? A. Vị trí địa lí. B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật. D. Thị trường Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp? A. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn. B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. C. Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ. D. Sản xuất công nghiệp được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành. Câu 11. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp? A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn. B. Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. C. Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị, góp phần phát triển kinh tế. D. Luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP. Câu 12. Ý nào sau đây không đúng với tính chất tập trung cao độ của công nghiệp? A. Tập trung tư liệu sản xuất. B. Thu hút nhiều lao động. C. Tạo ra khối lượng lớn sản phẩm. D. Cần không gian rộng lớn. Câu 13. Tính chất tập trung cao độ trong công nghiệp được thể hiện rõ ở việc A. làm ra tư liệu sản xuất và sản phẩm tiêu dùng. B. phân phối sản phẩm công nghiệp trên thị trường. C. tập trung tư liệu sản xuất, nhân công và sản phẩm. D. tập trung nhiều điểm công nghiệp và xí nghiệp công nghiệp. Câu 14. Ý nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của ngành công nghiệp? A. Sản xuất công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp. B. Công nghiệp ngày càng sản xuất ra nhiều sản phẩm mới. C. Sản xuất công nghiệp được phân công tỉ mỉ. D. Có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng. Câu 15. Ngành sản xuất công nghiệp khác với ngành nông nghiệp ở chỗ A. đất trồng là tư liệu sản xuất. B. cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động. C. phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên. D. ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. Câu 16. Một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một nước là A. tỉ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP. B. tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu GDP. C. tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp. D. tỉ trọng lao động trong ngành nông nghiệp. Câu 17. Nhân tố có tính chất quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. Dân cư, nguồn lao động. B. Thị trường. C. Cơ sỏ hạ tầng, vất chất kĩ thuật. D. Đường lối chính sách. Câu 18. Các hình thức chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa có vai trò đặc biệt trong sản xuất công nghiệp vì A. công nghiệp là tập hợp các hoạt động sản xuất để tạo ra sản phẩm. B. công nghiệp có tính chất tập trung cao độ. C. công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp. D. công nghiệp có hai giai đoạn sản xuất. Câu 19. Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là A. Nâng cao đời sống dân cư. B. Cải thiện quản lí sản xuất. C. Xoá đói giảm nghèo. D. Công nghiệp hoá nông thôn. Câu 20. Trình độ phát triển công nghiệp hoá của một nước biểu thị ở A. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế. B. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật. C. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của một quốc gia. D. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia.

2 đáp án
108 lượt xem