Câu 31. Qúa trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là: A. Hiện đại hố B. Cơ giới hố C. Công nghiệp hố D. Tất cả các ý trên Câu 32: Ngành công nghiệp mũi nhọn được hiểu là: A. Ngành có vị trí quan trọng trong nền kinh tế quốc dân và sản phâm chi phối các ngành kinh tế khác B. Là ngành có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nghiệm vụ KT-XH khai thác các thế mạnh đất nước C. Ngành có tốc độ tăng trưởng vượt bậc so với ngành công nghiệp khác D. Tất cả các ý trên Câu 33: Tính chất hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp là do: A. Trình độ sản xuất B. Đối tượng lao động C. Máy móc, công nghiệp D. Trình độ lao động Câu 34: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp: A. Sản xuất phân tán trong không gian B. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn C. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng D. Sản xuất có tính tập trung cao độ Câu 35: Việc phân loại các ngành CN thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến dựa vào căn cứ: A. Công dụng kinh tế của sản phẩm B. Tính chất tác động đến đối tượng lao động C. Nguồn gốc sản phẩm D. Tính chất sở hữu của sản phẩm Câu 36: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến: A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩm B. Công nghiệp khai thác mỏ C. Công nghiệp luyện kim D. Công nghiệp cơ khí Câu 37: Các ngành công nghiệp như dệt may, giầy da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở: A.Khu vực thành thị B.Khu vực nông thôn C.Khu vực ven thành thố lớn D.Khu vực tâp trung đông dân cư Câu 38: Nhân tố làm thay đổi việc khai tthác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp: A. Dân cư và lao động B. Thị trường C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật D. Chính sách Câu 39: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là: A. Công nghiệp năng lượng B. Cơ khí C. Luyện kim D. Điện tử tin học Câu 40: Ngành công nghiệp năng lượng hiện nay bao gồm: A. Khai thác than B. Khai thác dầu khí C. Công nghiệp điện lực D. Tất cả các ý trên Câu 41: Ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất trên thế giới: A. Khai thác than B. Khai thác dầu mỏ và khí đốt C. Điện lực D. Cơ khí và hố chất Câu 42: Loại than có trữ lượng lớn nhất ở nước ta hiện nay là: A. Than nâu B. Than bùn C. Than mỡ D. Than đa Câu 43: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch có thể tái tạo được: A. Than B. Dầu mỏ C. Khí đốt D. Địa nhiệt Câu 44: Khống sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới là: A. Dầu mỏ B. Khí đốt C. Sắt D. Ý a và b đúng Câu 45: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là: A. Trung Đông B. Bắc Mĩ C. Mĩ Latinh Dd. Nga và Đông Âu

2 câu trả lời

31D

32D

33B

34C

35B

36B

37A

38A

39B

40D

41A

42B

43D

44A

45A

Câu 31: C

Câu 32: B

Câu 33: A

Câu 34: B

Câu 35: B

Câu 36: B

Câu 37: D

Câu 38: C

Câu 39: A

Câu 40: D

Câu 41: A

Câu 42: D

Câu 43: D

Câu 44: A

Câu 45: A