Câu 21: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi: A. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người B. Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày C. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến d. Mặt hàng xuất khẩu có giá trị Câu 22: Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn được chế biến bằng phương pháp công nghiệp là: A. Chăn thả B. Bán chuồng trại C. Chuồng trại D. Công nghiệp Câu 23: Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi từu trồng trọt là: A. Đồng cỏ tự nhiên B. Cây thức ăn cho gia súc C. Hoa mùa, cây lương thực D. Tất cả các ý trên Câu 24: Số lượng các vùng nông nghiệp hiện nay ở nước ta là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 25: Ở nước ta, các nông trường quốc doanh được thành lập chủ yếu ở: A. Vùng dân cư thưa thớt B. Gần các trung tâm công nghiệp chế biến C. Vùng đông dân, thị trường tiêu thụ lớn D. Vùng trung du, cao nguyên , các vùng đất mới khai khẩn Câu 26: Trong giai đoạn hiện nay, các hợp tác xã hoạt động phù hợp có hiệu quả thường là: A. Hợp tác xã tín dụng B. Hợp tác xã chế biến và tiêu thụ nông sản C. Hợp tác xã dịch vụ, kĩ thuật D. Tất cả các ý trên Câu 27: Ở các nước phát triển phần lớn nông phẩm cung cấp cho xã hội được sản xuất từ: A. Hộ gia đình B. Trang trại C. Nông trường quốc doanh D. Thế tổng hợp nông nghiệp Câu 28: Tổ chức nông lương của Liên Hợp Quốc được viết tắt là: A. UNIDO B. WHO C. UNESCO D. FAO Câu 29: Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là: A. Nâng cao đời sống dân cư B. Cải thiện quản lí sản xuất C. Xóa đói giảm nghèo D. Công nghiệp hóa nông thôn Câu 30: Trình độ phát triển công nghiệp hố của một nước biểu thị: A. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia B. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật C. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của mmọt quốc gia D. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế
2 câu trả lời
Câu 21: A
Câu 22: D
Câu 23: D
Câu 24: D
Câu 25: D
Câu 26: D
Câu 27: B
Câu 28: D
Câu 29: D
Câu 30: D