• Lớp 10
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Cho bảng số liệu sau: Dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 2005 - 2015 Năm 2005 2010 2012 2015 Dân số thành thị (triệu người) 22 , 3 26 , 5 28 , 3 31 , 1 Tỉ lệ dân thành thị (%) 27 , 1 30 , 5 31 , 8 33 , 9 Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 2005 – 2015, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A: Đường. B: Cột. C: Kết hợp. D: Miền. 2 Hà Nội là một trong những trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta không phải do A: dân cư tập trung đông đú B: nền kinh tế phát triển nhanh. C: diện tích lãnh thổ rộng lớn. D: cơ sở hạ tầng tương đối tốt. 3 Số lượng các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta hiện nay là A: 3 vùng. B: 7 vùng. C: 5 vùng. D: 4 vùng. 4 Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp dệt may ở nước ta là A: cơ sở hạ tầng đảm bảo. B: thị trường tại chỗ lớn. C: nguồn lao động giá rẻ. D: nguyên liệu phong phú. 5 Loại hình vận tải nào sau đây chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất? A: Đường bộ. B: Đường biển. C: Đường sắt. D: Đường sông. 6 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng? A: Đất mặn. B: Đất phèn. C: Đất xám phù sa cổ. D: Đất phù sa sông. 7 Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng? A: Năng suất lúa cao nhất. B: Diện tích trồng lúa lớn nhất. C: Diện tích nhỏ nhất cả nướ D: Mật độ dân số cao nhất. 8 Loại đất chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là A: đất feralit trên các loại đá khá B: đất xám trên phù sa cổ. C: đất feralit trên đá badan. D: đất phù sa sông. 9 Cho biểu đồ về ngành trồng cây cao su và cà phê ở nước ta: Picture 5 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A: Sản lượng cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2015. B: Năng suất cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2015. C: Tốc độ tăng trưởng diện tích cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2015. D: Diện tích cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2015. 10 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá thực tế năm 2007) trên 120 nghìn tỉ đồng? A: Hạ Long. B: Hải Phòng. C: Hà Nội. D: Cẩm Phả. 11 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng Cái Lân thuộc tỉnh nào sau đây? A: Thanh Hóa B: Nam Định. C: Nghệ An. D: Quảng Ninh. 12 Phát biểu nào sau đây không đúng với các đặc điểm dân số nước ta hiện nay? A: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm. B: Tỉ lệ trẻ em ngày càng tăng. C: Dân số đông và tăng nhanh. D: Tỉ suất sinh tương đối thấp. 13 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Thanh Hóa? A: Cha Lo. B: Nậm Cắn. C: Lao Bảo. D: Na Mèo. 14 Tây Nguyên có thế mạnh nổi bật hơn so với Trung du và miền núi Bắc Bộ về ngành kinh tế nào sau đây? A: Chăn nuôi gia súc nhỏ. B: Trồng cây công nghiệp nhiệt đới. C: Nuôi trồng thủy sản. D: Công nghiệp năng lượng. 15 Tiểu vùng Tây Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh kinh tế nào sau đây? A: Trồng cây lâu năm. B: Phát triển kinh tế biển. C: Phát triển thủy điện. D: Chăn nuôi gia súc lớn. 16 Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là A: cơ giới hóa B: thủy lợi hóa C: hóa học hóa D: sinh học hóa 17 Nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây? A: Tập trung đông ở miền núi. B: Phần lớn đã qua đào tạo. C: Dồi dào và tăng nhanh. D: Có trình độ kĩ thuật cao. 18 Dân tộc nào sau đây ở nước ta có nhiều kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước? A: Dân tộc Mường. B: Dân tộc Thái. C: Dân tộc Kinh. D: Dân tộc Gia – rai. 19 Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành trồng lúa ở nước ta? A: Năng suất lúa thấp và giảm. B: Sản lượng lúa ngày càng tăng. C: Được trồng trên khắp cả nước D: Cơ cấu mùa vụ đang thay đổi. 20 Sự đa dạng về cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên chủ yếu do tác động của các yếu tố nào sau đây? A: Khí hậu và đất đai. B: Nguồn nước và sinh vật. C: Sinh vật và khí hậu. D: Đất đai và

1 đáp án
92 lượt xem

Câu 1. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải chính là A. chuyên chở hàng hóa và người B. chuyên chở hàng hóa C. chuyên chở người D. quãng đường đi được. Câu 2.Khối lượng vận chuyển của ngành vận tải là A. hành khách B. số tấn hàng hóa được luân chuyển C. số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển. D. tính bằng km. Câu 3. Đối với hoạt động xã hội, ngành giao thông vận tải có vai trò A. cung cấp nguyên liệu, năng lượng cho các cơ sở sản xuất. B. phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân, các hoạt động sinh hoạt được thuận tiện. C. đưa sản phẩm tới thị trường tiêu thụ. D. củng cố tính thống nhất nền kinh tế. Câu 4.Gần các tuyến vận tải lớn, các đầu mối giao thông vận tải là nơi tập trung A. trung tâm thương mại. B. khu chợ lớn C. nhà kho, bến bãi. D. các ngành sản xuất, dịch vụ và dân cư. Câu 5. Các mối liên hệ kinh tế- xã hội giữa các địa phương được thực hiện nhờ A. mạng lưới điện B. mạng lưới viễn thông. C. mạng lưới giao thông vận tải. D. dịch vụ truyền thanh. Câu 6. Một số loại phương tiện vận tải đặc trưng của vùng băng giá gần cận cực là A. xe quệt, tàu phá băng nguyên tử, trực thăng. B. tàu hỏa, ôtô C. trực thăng, tàu hỏa D. cáp treo, xe chó kéo. Câu 7.Cự ly vận chuyển trung bình tính bằng A. hành khách B. số tấn hàng hóa được luân chuyển C. số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển. D. km. Câu 8. Khối lượng luân chuyển tính bằng A. hành khách được luân chuyển. B. số tấn hàng hóa được luân chuyển C. số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển. D. người.km và tấn.km Câu 9.Phương tiện vận tải đặc trưng vùng hoang mạc là: A. lạc đà, bò B. lạc đà, trực thăng, ô tô. C. trực thăng, bò D. ô tô, bò. Câu 10. Nhân tố có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải A. điều kiện dân cư B. điều kiện kinh tế- xã hội C. điều kiện kinh tế D. điều kiện tự nhiên

2 đáp án
31 lượt xem

2 Các nhà máy chế biến thực phẩm thường đặt ở vị trí gần A: nguồn nguyên liệu hoặc thị trường tiêu thụ lớn B: Khu chế xuất C: đường giao thông D: nguồn nước 3 Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp hình thành có mục đích chính là gì? . . A: Khai thác tài nguyên B: Bảo vệ môi trường C: Giải quyết việc làm D: Đạt hiệu quả kinh tế cao 4 Ngành sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn nhất cho xã hội là A: Lâm nghiệp B: Nông nghiệp C: Dịch vụ D: Công nghiệp 5 Tiêu chí được xem là thước đo trình độ phát triển và văn minh của các quốc gia là bình quân sản lượng theo đầu người của sản phẩm nào dưới đây? A: Than B: Khí đốt C: Điện D: Dầu mỏ 6 Nguồn năng lượng nào dưới đây được coi là năng lượng vô tận ? A: Địa nhiệt B: Khí đốt C: Dầu mỏ D: Than 7 Đối với các ngành kinh tế khác, công nghiệp cung cấp A: Tư liệu sản xuất, cơ sở vật chất kỹ thuật B: Nguyên liệu sản xuất C: Trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến D: Nguồn lao động có tay nghề cao 8 Hình thức tố chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A: điểm công nghiệp B: vùng công nghiệp C: trung tâm công nghiệp D: khu công nghiệp 9 Phân ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuât hàng tiêu dùng? A: Dược phẩm B: Sành - sứ - thuỷ tinh C: Da - giày D: Dệt-may 10 Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến? A: Cơ khí B: Sản xuất hàng tiêu dùng C: Luyện kim D: Khai thác mỏ 11 Cho bảng số liệu sau: Sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở Việt Nam Sản phẩm 2000 2005 2010 2015 Than sạch (triệu tấn) 11,6 34,1 44,8 41,5 Dầu thô (triệu tấn) 16,3 18,5 15,0 18,7 Điện phát ra (tỉ kWh) 26,7 52,1 91,7 157,9 Nhận định nào dưới đây không đúngvề sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta trong giai đoạn 2000-2015? A: Sản lượng than tăng nhanh nhất nhưng không ổn định B: Sản lượng dầu thô tăng chậm và thiếu ổn định C: Sản lượng điện tăng nhanh và liên tục D: Sản lượng các sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng nhìn chung đều có xu hướng tăng

1 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
47 lượt xem
2 đáp án
121 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem

Câu 1. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. vùng công nghiệp B. khu công nghiệp tập trung C. điểm công nghiệp D. trung tâm công nghiệp Câu 2. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung? A. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi B. Đồng nhất với một điểm dân cư C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng, xuất khẩu Câu 3. Một trong những đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung là A. có các xí nghiệp hạt nhân B. bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ C. không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp D. có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp Câu 4. Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ là đặc điểm của A. điểm công nghiệp B. vùng công nghiệp C. trung tâm công nghiệp D. khu công nghiệp tập trung Câu 5. Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp? A. Đồng nhất với một điểm dân cư B. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi C. Có các ngành phục vụ và bổ trợ D. Có các xí nghiệp nòng cốt (hay hạt nhân) Câu 6. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Điểm công nghiệp B. Khu công nghiệp tập trung C. Trung tâm công nghiệp D. Vùng công nghiệp Câu 7. Có ranh giới địa lí xác định là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào? A. Điểm công nghiệp B. Khu công nghiệp tập trung C. Trung tâm công nghiệp D. Vùng công nghiệp Câu 8. Sự tập hợp của nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp có mối liên hệ về sản xuất và có những nét tương đồng trong quá trình hình thành công nghiệp là đặc điểm của A. điểm công nghiệp B. khu công nghiệp tập trung C. trung tâm công nghiệp D. vùng công nghiệp Câu 9. Ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì A. đạt được hiệu quả kinh tế - xã hội cao B. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao C. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống D. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú Câu 10. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hoá, đó là đặc điểm nổi bật của A. vùng công nghiệp B. điểm công nghiệp C. trung tâm công nghiệp D. khu công nghiệp tập trung Câu 11. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp? A. Đồng nhất với một điểm dân cư B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp C. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hoá D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp gần nguồn nguyên - nhiên liệu Câu 12. Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây? A. Điểm công nghiệp B. Khu công nghiệp tập trung C. Trung tâm công nghiệp D. Vùng công nghiệp Câu 13.Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây? A. Điểm công nghiệp B. Khu công nghiệp tập trung C. Trung tâm công nghiệp D. Vùng công nghiệp Câu 14. Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lành thổ công nghiệp nào sau đây? A. Điểm công nghiệp B. Khu công nghiệp tập trung C. Trung tâm công nghiệp D. Vùng công nghiệp Câu 15. Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây? A. Điểm công nghiệp B. Vùng công nghiệp C. Trung tâm công nghiệp D. Khu công nghiệp tập trung

2 đáp án
103 lượt xem

Câu 1. Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới? A. Công nghiệp cơ khí B. Công nghiệp năng lượng C. Công nghiệp điện tử - tin học D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng Câu 2. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? A. ít gây ô nhiễm môi trường B. Không chiếm diện tích rộng C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động Câu 3. Sản phẩm của ngành công nghiệp điện tử - tin học bao gồm: A. máy công cụ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông B. thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính C. máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông D. thiết bị viễn thông, thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính Câu 4. Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây? A. Máy tính C. Thiết bị điện tử B. Điện tử tiêu dùng D. Thiết bị viễn thông Câu 5. Thiết bị công nghệ, phần mềm là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây? A. Máy tính C. Thiết bị điện tử B. Điện tử tiêu dùng D. Thiết bị viễn thông Câu 6. Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học? A. ASEAN, Ca-na-đa, Ấn Độ B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU C. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi Câu 7. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm: A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy B. dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh C. nhựa, sành - sứ - thuỷ tinh, nước giải khát D. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thuỷ tinh Câu 8. Ý nào dưới đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Giải quyết công ăn việc làm cho nhiều lao động B. Nâng cao chất lượng cuộc sống con người C. Không có khả năng xuất khẩu D. Phục vụ cho nhu cầu của con người Câu 9. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển B. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém C. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ Câu 10. Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Nhựa C. Dệt - may B. Da giày D. Sành - sứ - thuỷ tinh Câu 11. Phát triển công nghiệp dệt - may sẽ có tác động mạnh tới ngành công nghiệp nặng nào sau đây? A. Hoá chất B. Luyện kim C. Cơ khí D. Năng lượng Câu 12. Cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới được đánh dấu bởi sự ra đời của A. ô tô B. máy dệt C. máy bay D. máy hơi nước Câu 13. Ngành dệt - may hiện nay đựợc phân bố A. chủ yếu ở châu Âu B. chủ yếu ở châu Á C. chủ yếu ở châu Mĩ D. ở nhiều nước trên thế giới Câu 14. Trên thế giới, các nước có ngành dệt - may phát triển là: A. Liên bang Nga, U-gan-đa, Nam Phi, Tây Ban Nha C. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Nhật Bản B. Mê-hi-cô, Hàn Quốc, Lào, Cam-pu-chia D. A-rập Xê-út, Ê-ti-ô-pi-a, Kê-ni-a, Xu-đăng Câu 15. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành A. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản B. khai thác khoáng sản, thuỷ sản C. trồng trọt, chăn nuôi và thuỷ sản D. khai thác gỗ, chăn nuôi và thuỷ sản Câu 16. Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Luyện kim B. Nông nghiệp C. Xây dựng D. Khai thác khoáng sản Câu 17. Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm không bao gồm? A. Hàng dệt - may, da giày, nhựa B.Thịt, cá hộp và đông lạnh C. Rau quả sấy và đóng hộp D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát Câu 18. Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở A. châu Âu và châu Á B. mọi quốc gia trên thế giới C. châu Phi và châu Mĩ D. châu Đại Dương và châu Á

2 đáp án
96 lượt xem

Câu 1. Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật? A. Luyện kim B. Hoá chất C. Năng lượng D. Cơ khí Câu 2. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây? A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí B. Công nghiệp điện lực, hoá chất và khai thác than C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực Câu 3. Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho A. nhà máy chế biến thực phẩm B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng C. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim D. nhà máy thuỷ điện, nhà máy điện hạt nhân Câu 4. Khoáng sản nào sau đây được coi là "vàng đen" của nhiều quôc gia? A. Than B. Dầu mỏ C. sắt D. Mangan Câu 5. Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại như: A. hóa phẩm, dược phẩm B. hoá phẩm, thực phẩm C. dược phẩm, thực phẩm D. thực phẩm, mỹ phẩm Câu 6. Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực? A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước D. Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh của con người Câu 7. Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước? A. Điện lực B. Sản xuất hàng tiêu dùng C. Chế biến dầu khí D. Chế biến nông - lâm - thuỷ sản Câu 8. Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất trên thế giới? A. Than nâu B. Than đá C. Than bùn D. Than mỡ Câu 9. Những nước có sản lượng khai thác than lớn là những nước A. đang phát triển C. có trữ lượng than lớn B. có trữ lượng khoáng sản lớn D. Có trình độ công nghệ cao Câu 10. Ở nước ta, vùng than lớn nhất hiện đang được khai thác là A. Lạng Sơn C. Hoà Bình B. Quảng Ninh D. Cà Mau Câu 11. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Mĩ C. Châu Âu B. Trung Đông D. Châu Đại Dương Câu 12. Nước nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn? A. Hoa Kì C. A-rập Xê-út B. Việt Nam D. Trung Quốc Câu 13. Ở nước ta hiện-nay, dầu mỏ đang được khai thác nhiều ở vùng nào? A. Đồng bằng sông Hồng C. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 14. Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người có thể đánh giá được A. tiềm năng thuỷ điện của một đất nước B. sản lượng than khai thác của một đất nước C. tiềm năng dầu khí của một đất nước D. trình độ phát triển và văn minh của đất nước Câu 15. Sản lượng điện trên thế giới tập trung chủ yếu ở các nước A. có tiềm năng dầu khí lớn B. phát triển và những nước công nghiệp mới C. có trữ lượng than lớn D. có nhiều sông lớn Câu 16. Nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người lớn? A. Na-uy B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Cô –oét

2 đáp án
96 lượt xem

Câu 1. Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của ngành A. công nghiệp B. dịch vụ C. nông nghiệp D. xây dựng Câu 2. Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là A. tư liệu sản xuất B. vật phẩm tiêu dùng C. nguyên liệu sản xuất D. máy móc Câu 3. Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là A. có tính tập trung cao độ B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định C. cần nhiều lao động D. phụ thuộc vào tự nhiên Câu 4. Sản phẩm của ngành công nghiệp A. chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp B. chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải C. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế D. chỉ để phục vụ cho du lịch Câu 5. Tỉ trọng đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP của một nước mà cao sẽ phản ánh được rõ nhất A. các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đó B. trình độ phát triển kinh tế của nước đó C. tổng thu nhập của nước đó D. bình quân thu nhập của nước đó Câu 6. Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi phải có không gian sản xuất rộng lớn? A. Công nghiệp chế biến B. Công nghiệp dệt may C. Công nghiệp cơ khí D. Công nghiệp khai thác khoáng sản Câu 7. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lạo động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây? A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ Câu 8. Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây? A. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ Câu 9. Để phân bố các ngành công nghiệp hợp lí và mang lại hiệu quả kinh tế cao thì phải dựa vào A. đặc điểm của ngành công nghiệp đó B. ngành năng lượng C. ngành nông - lâm - thuỷ sản, vì ngành này cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp D. khai thác, vì không có ngành này thì không có vật tư Câu 10. Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp khai thác là A. bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu B. gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển C. gắn với thị trường tiêu thụ D. nằm thật xa khu dân cư Câu 11. Các ngành dệt, nhuộm, sản xuất giấy thường phân bố gần nguồn nước là do A. tiện để tiêu thụ sản phẩm B. các ngành này sử dụng nhiều nước C. tiện cho các ngành này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất D. nước là phụ gia không thể thiếu Câu 12. Với tính chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoàn cây trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành A. công nghiệp hoá chất B. công nghiệp năng lượng C. công nghiệp chế biển thực phẩm D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng Câu 13. Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đến đội ngũ lao động kĩ thuật cao? A. Dệt - may B. Giày - da C. Công nghiệp thực phẩm D. Điện tử - tin học Câu 14. Ngành công nghiệp dệt - may, da - giày thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào vì A. ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ B. ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu C. ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao D. sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động

2 đáp án
112 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem

Câu 12. Ý nào sau đây là đặc điểm chính của vùng công nghiệp? A. Có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi. B. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa. C. Tập trung ít xí nghiệp, không có mối liên hệ với nhau. D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng và xuất khẩu Câu 13. “Điểm công nghiệp” được hiểu là A. một đặc khu kinh tế, có cơ sở hạ tầng thuận lợi. B. một điểm dân cư có 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp, gần vùng nguyên liệu. C. một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp. D. một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp. Câu 14. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của A. trung tâm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. điểm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 15. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến nhất ở các nước đang phát triển là A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 16. Ý nào sau đây đúng nhất khi so sánh điểm khác nhau cơ bản giữa khu công nghiệp và điểm công nghiệp? A. quy mô rộng lớn, ranh giới rõ ràng, được đặt ở vị trí thuận lợi. B. quy mô rộng lớn, đồng nhất với điểm dân cư, nằm gần nguồn nguyên liệu, nông sản. C. có ranh giới rõ ràng, gồm 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp không có mối liên hệ với nhau. D. đồng nhất với điểm dân cư, gồm nhiều nhà máy, xí nghiệp có mối liên hệ sản xuất với nhau . Câu 17. Điểm khác nhau giữa trung tâm công nghiệp với vùng công nghiệp là A. có nhiều xí nghiệp công nghiệp. B. vùng công nghiệp có quy mô lớn hơn trung tâm công nghiệp. C. có các nhà máy, xí nghiệp bổ trợ phục vụ. D. sản phẩm vừa tiêu thụ trong nước vừa xuất khẩu. Câu 18. Ở Việt Nam, trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất về giá trị sản xuất công nghiệp? A. Biên Hòa. B. Thủ Dầu Một. C. TP.Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu. Câu 19. Khu công nghiệp tập trung phổ biến ở nhiều nước đang phát triển vì A. thúc đẩy đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế. B. phù hợp với điều kiện lao động và nguồn vốn. C. có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Câu 20. Ở Việt Nam phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì A. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao. B. đạt được hiệu quả kinh tế cao. C. có cơ sở hạ tầng khá phát triển. D. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống.

2 đáp án
31 lượt xem

11. Ý nào sau đây không thuộc khu công nghiệp tập trung? A. Có vị trí thuận lợi gần bến cảng, sân bay. B. Gồm nhiều nhà máy xí nghiệp có quan hệ với nhau. C. Có các xí nghiệp phục vụ, bổ trợ. D. Gắn liền với đô thị vừa và lớn. 12. Ý nào sau đây là đặc điểm chính của vùng công nghiệp? A. Có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi. B. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa. C. Tập trung ít xí nghiệp, không có mối liên hệ với nhau. D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng và xuất khẩu 13. “Điểm công nghiệp” được hiểu là A. một đặc khu kinh tế, có cơ sở hạ tầng thuận lợi. B. một điểm dân cư có 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp, gần vùng nguyên liệu. C. một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp. D. một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp. 14. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của A. trung tâm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. điểm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. 15. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến nhất ở các nước đang phát triển là A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. 16. Ý nào sau đây đúng nhất khi so sánh điểm khác nhau cơ bản giữa khu công nghiệp và điểm công nghiệp? A. quy mô rộng lớn, ranh giới rõ ràng, được đặt ở vị trí thuận lợi. B. quy mô rộng lớn, đồng nhất với điểm dân cư, nằm gần nguồn nguyên liệu, nông sản. C. có ranh giới rõ ràng, gồm 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp không có mối liên hệ với nhau. D. đồng nhất với điểm dân cư, gồm nhiều nhà máy, xí nghiệp có mối liên hệ sản xuất với nhau . 17. Điểm khác nhau giữa trung tâm công nghiệp với vùng công nghiệp là A. có nhiều xí nghiệp công nghiệp. B. vùng công nghiệp có quy mô lớn hơn trung tâm công nghiệp. C. có các nhà máy, xí nghiệp bổ trợ phục vụ. D. sản phẩm vừa tiêu thụ trong nước vừa xuất khẩu. 18. Ở Việt Nam, trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất về giá trị sản xuất công nghiệp? A. Biên Hòa. B. Thủ Dầu Một. C. TP.Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu. 19. Khu công nghiệp tập trung phổ biến ở nhiều nước đang phát triển vì A. thúc đẩy đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế. B. phù hợp với điều kiện lao động và nguồn vốn. C. có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. 20. Ở Việt Nam phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì A. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao. B. đạt được hiệu quả kinh tế cao. C. có cơ sở hạ tầng khá phát triển. D. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống

2 đáp án
92 lượt xem

1.Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. điểm công nghiệp. B. vùng công nghiệp. C. trung Tâm công nghiệp. D. khu công nghiệp tập trung. 2. Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp được hình thành có vai trò A. nhằm sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên, vật chất và lao động. B. nhằm hạn chề tối đa các tác hại do hoạt động công nghiệp gây ra. C. nhằm phân bố hợp lí nguồn lao động giữa miền núi và đồng bằng. D. nhằm áp dụng có hiệu quả thành tựu KHKT vào sản xuất. 3. Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Các xí nghệp, không có mối liên kết nhau. C. Có ranh giới rõ ràng, được đặt nơi có vị trí thuận lợi. D. Gắn liền với đô thị vừa và lớn. 4. Các trung tâm công nghiệp được phân bố ở những nơi: A. Thị trường lao động rẻ. B. Giao thông thuận lợi. C. Nguồn nguyên liệu phong phú. D. Những thành phố lớn. 5. Hình thức cơ bản nhất để tiến hành hoạt động công nghiệp là A. vùng công nghiệp. B. điểm công nghiệp. C. khu công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp. 6. Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau: A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp. B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp. C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp. 7. Khu vực có ranh giới rõ ràng, tập trung tương đối nhiều xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao là đặc điểm của A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. 8. Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm trung tâm công nghiệp? A. Là một điểm dân cư trong đó có vài xí nghiệp công nghiệp. B. Không gian rộng lớn, tập trung nhiều xí nghiệp công nghiệp với chức năng khác nhau. C. Có ranh giới rõ ràng, có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta. D. Khu vực tập trung công nghiệp gắn liền với một đô thị có quy mô từ vừa đến lớn. 9. Phát biểu nào sau đây không đúng về điểm công nghiệp? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. C. Được đặt ở những nơi gần nguồn nguyên, nhiên liệu, nông sản. D. Có xí nghiệp nòng cốt, một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa. 10. Cơ sở hạ tầng thiết yếu của một khu công nghiệp là có A. các loại hình giao thông. B. nhiều nhà máy xí nghiệp. C. bãi kho, bến cảng và hệ thống giao thông. D. điện, nước, giao thông, thông tin liên lạc.

2 đáp án
83 lượt xem

Câu 2. Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp được hình thành có vai trò A. nhằm sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên, vật chất và lao động. B. nhằm hạn chế tối đa các tác hại do hoạt động công nghiệp gây ra. C. nhằm phân bố hợp lí nguồn lao động giữa miền núi và đồng bằng. D. nhằm áp dụng có hiệu quả thành tựu KHKT vào sản xuất. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Các xí nghiệp, không có mối liên kết nhau. C. Có ranh giới rõ ràng, được đặt nơi có vị trí thuận lợi. D. Gắn liền với đô thị vừa và lớn. Câu 4. Các trung tâm công nghiệp được phân bố ở những nơi: A. Thị trường lao động rẻ. B. Giao thông thuận lợi. C. Nguồn nguyên liệu phong phú. D. Những thành phố lớn. Câu 5. Hình thức cơ bản nhất để tiến hành hoạt động công nghiệp là A. vùng công nghiệp. B. điểm công nghiệp. C. khu công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp. Câu 6. Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau: A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp. B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp. C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp. Câu 7. Khu vực có ranh giới rõ ràng, tập trung tương đối nhiều xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao là đặc điểm của A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 8. Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm trung tâm công nghiệp? A. Là một điểm dân cư trong đó có vài xí nghiệp công nghiệp. B. Không gian rộng lớn, tập trung nhiều xí nghiệp công nghiệp với chức năng khác nhau. C. Có ranh giới rõ ràng, có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta. D. Khu vực tập trung công nghiệp gắn liền với một đô thị có quy mô từ vừa đến lớn. Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng về điểm công nghiệp? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. C. Được đặt ở những nơi gần nguồn nguyên, nhiên liệu, nông sản. D. Có xí nghiệp nòng cốt, một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa. Câu 10. Cơ sở hạ tầng thiết yếu của một khu công nghiệp là có A. các loại hình giao thông. B. nhiều nhà máy xí nghiệp. C. bãi kho, bến cảng và hệ thống giao thông. D. điện, nước, giao thông, thông tin liên lạc. Câu 11. Ý nào sau đây không thuộc khu công nghiệp tập trung? A. Có vị trí thuận lợi gần bến cảng, sân bay. B. Gồm nhiều nhà máy xí nghiệp có quan hệ với nhau. C. Có các xí nghiệp phục vụ, bổ trợ. D. Gắn liền với đô thị vừa và lớn. Câu 12. Ý nào sau đây là đặc điểm chính của vùng công nghiệp? A. Có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi. B. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa. C. Tập trung ít xí nghiệp, không có mối liên hệ với nhau. D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng và xuất khẩu Câu 13. “Điểm công nghiệp” được hiểu là A. một đặc khu kinh tế, có cơ sở hạ tầng thuận lợi. B. một điểm dân cư có 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp, gần vùng nguyên liệu. C. một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp. D. một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp. Câu 14. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của A. trung tâm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. điểm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 15. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến nhất ở các nước đang phát triển là A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 16. Ý nào sau đây đúng nhất khi so sánh điểm khác nhau cơ bản giữa khu công nghiệp và điểm công nghiệp? A. quy mô rộng lớn, ranh giới rõ ràng, được đặt ở vị trí thuận lợi. B. quy mô rộng lớn, đồng nhất với điểm dân cư, nằm gần nguồn nguyên liệu, nông sản. C. có ranh giới rõ ràng, gồm 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp không có mối liên hệ với nhau. D. đồng nhất với điểm dân cư, gồm nhiều nhà máy, xí nghiệp có mối liên hệ sản xuất với nhau . Câu 17. Điểm khác nhau giữa trung tâm công nghiệp với vùng công nghiệp là A. có nhiều xí nghiệp công nghiệp. B. vùng công nghiệp có quy mô lớn hơn trung tâm công nghiệp. C. có các nhà máy, xí nghiệp bổ trợ phục vụ. D. sản phẩm vừa tiêu thụ trong nước vừa xuất khẩu. Câu 18. Ở Việt Nam, trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất về giá trị sản xuất công nghiệp? A. Biên Hòa. B. Thủ Dầu Một. C. TP.Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu. Câu 19. Khu công nghiệp tập trung phổ biến ở nhiều nước đang phát triển vì A. thúc đẩy đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế. B. phù hợp với điều kiện lao động và nguồn vốn. C. có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Câu 20. Ở Việt Nam phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì A. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao. B. đạt được hiệu quả kinh tế cao. C. có cơ sở hạ tầng khá phát triển. D. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống.

2 đáp án
96 lượt xem

Câu 1. Ý nào không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm? A. Dệt - may, da giày, nhựa. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh. C. Rau quả sấy và đóng hộp. D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát. Câu 2. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây? A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. Câu 3. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu. C. Trung Đông. D. Châu Đại Dương. Câu 4. Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho A. nhà máy chế biến thực phẩm. B. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân. Câu 5. Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia? A. Than. B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Mangan. Câu 6. Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại A. hóa phẩm, dược phẩm. B. hóa phẩm, thực phẩm. C. dược phẩm, thực phẩm. D. thực phẩm, mỹ phẩm. Câu 7. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm: A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy. B. dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh. C. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát. D. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh. Câu 8. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành A. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. B. khai thác khoáng sản, thủy sản. C. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. D. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản. Câu 9. Ý nào sau đây không phải vai trò của ngành công nghiệp điện lực? A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật. B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. C. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. D. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước. Câu 10. Ngành được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là A. công nghiêp cơ khí. B. công nghiệp điện tử - tin học. C. công nghiệp năng lượng. D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 11. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? A. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. B. Ít gây ô nhiễm môi trường. C. Không chiếm diện tích rộng. D. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện , nước. Câu 12. Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Luyện kim. B. Xây dựng. C. Nông nghiệp. D. Khai khoáng. Câu 13. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. B. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém. C. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ. Câu 14. Ý nào dưới đây không phải vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Giải quyết việc làm cho lao động. B. Nâng cao chất lượng cuộc sống. C. Phục vụ cho nhu cầu con người. D. Không có khả năng xuất khẩu. Câu 15. Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành nào sau đây? A. Máy tính. B. Thiết bị điện tử. C. Điện tử tiêu dùng. D. Điện tử viễn thông. Câu 16. Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông? A. Cơ khí B. Sản xuất hàng tiêu dùng C. Hóa chất D. Năng lượng Câu 17. Ở nước ta, vùng than lớn nhất đang khai thác thuộc tỉnh A. Lạng Sơn. B. Hòa Bình. C. Cà Mau. D. Quảng Ninh. Câu 18. Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 19. Ngành công nghiệp nào sau đây có khả năng giải quyết việc làm cho người lao động, nhất là lao động nữ? A. Công nghiệp luyện kim. B. Công nghiệp dệt. C. Công nghiệp hóa chất. D. Công nghiệp năng lượng. Câu 20. Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước? A. Điện lực. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Chế biến dầu khí. D. Chế biến nông - lâm - thủy sản.

2 đáp án
86 lượt xem

Câu 6: Ngày nay một nước muốn được đánh giá là có trình độ phát triển kinh tế cao thì nhất thiết phải có A. nguồn vốn lớn và trình độ kĩ thuật cao. B. sản phẩm của ngành CN chiếm vị trí ưu thế trên thị trường quốc tế. C. hệ thống các ngành công nghiệp hiện đại và đa dạng. D. tỉ lệ lao động tham gia trong hoạt động công nghiệp lớn. Câu 7: Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại? A. Công nghiệp điện lực B. Công nghiệp điện tử - tin học C. Công nghiệp nhiệt điện D. Công nghiệp khai khoáng Câu 8: Giá dầu mỏ trên thế giới trong vài năm trở lại đây tăng mạnh chủ yếu do A. những biến động về chính trị- xã hội trên thế giới. B. sự cạn kiệt dần của các mỏ dầu. C. nhu cầu của thế giới tăng mạnh. D. xung đột vũ trang ở các nước Trung Đông. Câu 9: Ý nào dưới đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Giải quyết công ăn việc làm cho nhiều lao động. B. Nâng cao chất lượng cuộc sống con người . C. Không có khả năng xuất khẩu. D. Phục vụ cho nhu cầu con người. Câu 10: Quá trình công nghiệp hóa của một quốc gia diễn ra nhanh hay chậm phụ thuộc chủ yếu vào nhân tố A. cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật. B. tiến bộ khoa học – kỹ thuật. C. tự nhiên. D. đường lối, chính sách. Câu 11: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch có thể tái tạo được: A. Than. B. Dầu mỏ C. Khí đốt D. Địa nhiệt Câu 12: Nước có sản lượng điện cao nhất thế giới là A. Trung Quốc B. Hoa Kì C. Nga D. Nhật Bản Câu 13: Ngành công nghiệp được xem là ngành kinh tế cơ bản và quan trọng của một quốc gia là ngành A. công nghiệp thực phẩm B. công nghiệp điện tử-tin học C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng D. công nghiệp năng lượng Câu 14: Nơi có nguồn lao động dồi dào sẽ phát triển và phân bố các ngành công nghiệp A. khai thác khoáng sản B. luyện kim C. điện tử - tin học D. dệt – may Câu 15: Ý nào dưới đây là không đúng về trung tâm công nghiệp? A. Có các xí nghiệp nồng cốt quyết định hướng chuyên môn hóa của trung tâm. B. Là ngành tập hợp về lãnh thổ các xí nghiệp cùng loại. C. Là các đô thị vừa và lớn, công nghiệp là ngành chủ chốt. D. Gồm các khu công nghiệp và xí nghiệp thuộc một vài ngành có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất. Câu 16: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo hướng chuyên môn hóa. Đó là đặc điểm của A. khu công nghiệp tập trung B. trung tâm công nghiệp C. vùng công nghiệp D. điểm công nghiệp Câu 17: Đặc điểm nổi bật của các ngành công nghiệp thuộc nhóm B là A. qui mô sản xuất lớn, sử dụng nhiều lao động. B. đòi hỏi kĩ thụât cao, nguồn lao động lành nghề. C. khả năng tận dụng phế liệu của nhiều ngành khác. D. thời gian xây dựng cơ sở vật chất ngắn, qui trình sản xuất đơn giản vốn ít, quay vòng vốn nhanh.

2 đáp án
20 lượt xem