Cho bảng số liệu sau: Dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 2005 - 2015 Năm 2005 2010 2012 2015 Dân số thành thị (triệu người) 22 , 3 26 , 5 28 , 3 31 , 1 Tỉ lệ dân thành thị (%) 27 , 1 30 , 5 31 , 8 33 , 9 Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 2005 – 2015, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A: Đường. B: Cột. C: Kết hợp. D: Miền. 2 Hà Nội là một trong những trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta không phải do A: dân cư tập trung đông đú B: nền kinh tế phát triển nhanh. C: diện tích lãnh thổ rộng lớn. D: cơ sở hạ tầng tương đối tốt. 3 Số lượng các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta hiện nay là A: 3 vùng. B: 7 vùng. C: 5 vùng. D: 4 vùng. 4 Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp dệt may ở nước ta là A: cơ sở hạ tầng đảm bảo. B: thị trường tại chỗ lớn. C: nguồn lao động giá rẻ. D: nguyên liệu phong phú. 5 Loại hình vận tải nào sau đây chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất? A: Đường bộ. B: Đường biển. C: Đường sắt. D: Đường sông. 6 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng? A: Đất mặn. B: Đất phèn. C: Đất xám phù sa cổ. D: Đất phù sa sông. 7 Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng? A: Năng suất lúa cao nhất. B: Diện tích trồng lúa lớn nhất. C: Diện tích nhỏ nhất cả nướ D: Mật độ dân số cao nhất. 8 Loại đất chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là A: đất feralit trên các loại đá khá B: đất xám trên phù sa cổ. C: đất feralit trên đá badan. D: đất phù sa sông. 9 Cho biểu đồ về ngành trồng cây cao su và cà phê ở nước ta: Picture 5 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A: Sản lượng cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2015. B: Năng suất cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2015. C: Tốc độ tăng trưởng diện tích cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2015. D: Diện tích cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2015. 10 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá thực tế năm 2007) trên 120 nghìn tỉ đồng? A: Hạ Long. B: Hải Phòng. C: Hà Nội. D: Cẩm Phả. 11 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng Cái Lân thuộc tỉnh nào sau đây? A: Thanh Hóa B: Nam Định. C: Nghệ An. D: Quảng Ninh. 12 Phát biểu nào sau đây không đúng với các đặc điểm dân số nước ta hiện nay? A: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm. B: Tỉ lệ trẻ em ngày càng tăng. C: Dân số đông và tăng nhanh. D: Tỉ suất sinh tương đối thấp. 13 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Thanh Hóa? A: Cha Lo. B: Nậm Cắn. C: Lao Bảo. D: Na Mèo. 14 Tây Nguyên có thế mạnh nổi bật hơn so với Trung du và miền núi Bắc Bộ về ngành kinh tế nào sau đây? A: Chăn nuôi gia súc nhỏ. B: Trồng cây công nghiệp nhiệt đới. C: Nuôi trồng thủy sản. D: Công nghiệp năng lượng. 15 Tiểu vùng Tây Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh kinh tế nào sau đây? A: Trồng cây lâu năm. B: Phát triển kinh tế biển. C: Phát triển thủy điện. D: Chăn nuôi gia súc lớn. 16 Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là A: cơ giới hóa B: thủy lợi hóa C: hóa học hóa D: sinh học hóa 17 Nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây? A: Tập trung đông ở miền núi. B: Phần lớn đã qua đào tạo. C: Dồi dào và tăng nhanh. D: Có trình độ kĩ thuật cao. 18 Dân tộc nào sau đây ở nước ta có nhiều kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước? A: Dân tộc Mường. B: Dân tộc Thái. C: Dân tộc Kinh. D: Dân tộc Gia – rai. 19 Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành trồng lúa ở nước ta? A: Năng suất lúa thấp và giảm. B: Sản lượng lúa ngày càng tăng. C: Được trồng trên khắp cả nước D: Cơ cấu mùa vụ đang thay đổi. 20 Sự đa dạng về cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên chủ yếu do tác động của các yếu tố nào sau đây? A: Khí hậu và đất đai. B: Nguồn nước và sinh vật. C: Sinh vật và khí hậu. D: Đất đai và
1 câu trả lời
1-C
2-C
3-D
4-B
5-A
6-D
7-B
8-C
9-Không thấy biểu đồ
10-C
11-D
12-A
13-D
14-B
15-B
16-A
17-D
18-C
19-A
20-A