• Lớp 10
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Câu 11. Nguồn năng lượng nào sau đây được sử dung sớm nhất trong việc sử dụng năng lượng của thế giới? A. Than đá B. Dầu mỏ C. Sức nước D. Năng lượng Mặt Trời. Câu 12. Ngành điện nguyên tử rất tiện lợi nhưng lại chậm phát triển, nguyên nhân chính là do: A. thiếu nguồn nguyên liệu để sản xuất. B. đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao. C. chưa thật đảm bảo an toàn. D. vốn đầu tư lớn nên các nước đang phát triển không thể xây dựng được. Câu 13. Trong cơ cấu sản lượng điện của thế giới hiện nay, ngành chiếm tỷ trọng cao nhất là: A. Nhiệt điện B. Thủy điện C. Điện nguyên tử D. Các nguồn năng lượng tự nhiên Câu 14. Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là A. Bắc Mỹ. B. Châu Âu. C. Trung Đông. D. Bắc và Trung Phi. Câu 15. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật của một nước? A. Công nghiệp chế biến thực phẩm. B. Công nghiệp hóa chất. C. Công nghiệp điện tử - tin học. D. Công nghiệp năng lượng Câu 16. Ngành công nghiệp mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp của thế giới là A. dệt C. chế biến thực phẩm. B. năng lượng D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 17. Ngành công nghiệp nào sau đây có mặt ở mọi quốc gia trên thế giới? A. Dệt may C. Giày da B. Thực phẩm D. Nhựa, thủy tinh Câu 18. “Điểm công nghiệp” được hiểu là A. một đặc khu kinh tế. B. một điểm dân cư có vài xí nghiệp công nghiệp. C. một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp. D. một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp. Câu 19. “Khu công nghiệp tập trung” còn có tên gọi khác là A. điểm công nghiệp. B. trung tâm công nghiệp. C. khu chế xuất. D. vùng công nghiệp. Câu 20. Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là A. có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có quy mô vừa và lớn B. có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng. C. sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư D. có không gian rộng lớn, có nhiều ngành công nghiệp với nhiều xí nghiệp công nghiệp Câu 21. Đối với các nước đang phát triển các khu công nghiệp tập trung thường được xây dựng nhằm mục đích gì? A. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài để giải quyết vốn, kỹ thuật và công nghệ C. Sản xuất phục vụ xuất khẩu D. Tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp công nghiệp với nhau Câu 22. Cách mạng khoa học kỹ thuật đã làm cho cơ cấu sử dụng năng lượng biến đổi theo hướng A. than đá giảm nhanh để nhường chỗ cho dầu mỏ và khí đốt B. than đá, dầu khí đang dần từng bước nhường chỗ cho thủy năng, năng lượng hạt nhân và các nguồn năng lượng khác. C. thủy điện đang thay thế dần cho nhiệt điện D. nguồn năng lượng Mặt Trời, nguyên tử, sức gió đang thay thế cho củi, than đá, dầu khí Câu 23. Than đá được xem là nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản vì A. than có trữ lượng lớn gấp nhiều lần dầu mỏ và khí đốt. B. than có trữ lượng lớn, đa dạng và ra đời sớm. C. than có thể sử dụng cả trong công nghiệp năng lượng, công nghiệp luyện kim và công nghiệp hóa chất. D. sản lượng than có xu hướng tăng, nhiệt điện chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu năng lượng thế giới. Câu 24. Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau: A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp. B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp. C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp. Câu 25: Ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì A. Đạt được hiệu quả kinh tế - xã hội cao. B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao. C. Có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống. D. Có nguồn tài nguyên khoang sản phong phú.

2 đáp án
52 lượt xem

Câu 1. Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì A. đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm lớn nhất. B. có liên quan, tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật cho các ngành khác. C. là ngành có khả năng sản xuất ra nhiều sản phẩm mới mà không có ngành nào làm được. D. là ngành có khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường, tạo ra nhiều việc làm mới tăng thu nhập. Câu 2. Cách phân loại công nghiệp quan trọng và phổ biến nhất hiện nay là gì? A. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến. B. Công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ. C. Công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại. D. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn. Câu 3. Công nghiệp được chia làm hai nhóm A, B là dựa vào: A. Tính chất và đặc điểm. B. Trình độ phát triển C. Công dụng kinh tế của sản phẩm. D. Lịch sử phát triển của các ngành. Câu 4. Công nghiệp dệt, may thuộc nhóm ngànhnào sau đây? A. Công nghiệp nặng B. Công nghiệp nhẹ C. Công nghiệp vật liệu D. Công nghiệp chế biến Câu 5. Các ngành công nghiệp nhóm A có đặc điểm nào sau đây? A. Phải tập trung ở các thành phố lớn vì cần nhiều lao động. B. Có vốn đầu tư và quy mô sản xuất lớn. C. Sản xuất với số lượng lớn để phục vụ nhu cầu tiêu dùng trực tiếp của con người. D. Thường phải gắn liền với nguồn nguyên liệu hoặc thị trường tiêu thụ. Câu 6. Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp A. có hàm lượng kỹ thuật cao và mới ra đời gần đây B. phát triển nhằm mục đích phục vụ cho xuất khẩu C. có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế xã hội của đất nước D. có tốc độ phát triển nhanh nhất trong số các ngành công nghiệp Câu 7. Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì A. đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa B. đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao. C. phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển. D. sự phân công lao động quốc tế. Câu 8. Ngành công nghiệp thường đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của các nước là A. công nghiệp thực phẩm. B. năng lượng C. luyện kim D. dệt Câu 9. Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ A. dầu khí B. củi, gỗ C. than đá D. sức nước. Câu 10. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì: A. nhu cầu về điện ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn. B. than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất. C. nhu cầu điện ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường . D. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao. Mình cho 5 sao ạ csmr ưn

2 đáp án
19 lượt xem

1. Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới. D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. 2. Điểm giống nhau cơ bản của hai giai đoạn sản xuất công nghiệp là A. cùng tác động vào đối tượng lao động để tạo ra nguyên liệu. B. cùng chế biến nguyên liệu để tạo ra sản phẩm tiêu dùng C. đều sản xuất bằng thủ công. D. đều sản xuất bằng máy móc. 3. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là A. khí hậu. B. khoáng sản C. biển D. rừng 4. Công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của A. các ngành kinh tế. B. nông nghiệp. C. giao thông vận tải. D. thương mại. 5. Tính chất hai giai đoạn của ngành sản xuất công nghiệp là do A. trình độ sản xuất. B. đối tượng lao động. C. máy móc, thiết bị. D. trình độ lao động 6. Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn? A. Dân cư và nguồn lao động. B. Thị trường. C. Đường lối chính sách. D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. 7. Nhân tố có ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp là A. tài nguyên thiên nhiên. B. vị trí địa lí. C. dân cư và nguồn lao động. D. cơ sở hạ tầng. 8. Ý nào sau đây đúng với vai trò của ngành sản xuất công nghiệp? A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội. B. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người. C. Là cơ sở để phát triển ngành chăn nuôi. D. Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương, các nước. 9. Ý nào không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm? A. Dệt - may, da giày, nhựa. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh. C. Rau quả sấy và đóng hộp. D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát. 10. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây? A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. 11. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu. C. Trung Đông. D. Châu Đại Dương. 12. Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho A. nhà máy chế biến thực phẩm. B. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân. 13. Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia? A. Than. B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Mangan. 14. Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại A. hóa phẩm, dược phẩm. B. hóa phẩm, thực phẩm. C. dược phẩm, thực phẩm. D. thực phẩm, mỹ phẩm. 15. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy. B. dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh. C. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát. D. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh. 16. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành A. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. B. khai thác khoáng sản, thủy sản. C. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. D. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản. 17. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp? A. Vị trí địa lí. B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật. D. Thị trường 18 Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp? A. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn. B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. C. Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ. D. Sản xuất công nghiệp được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành. 19. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp? A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn. B. Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. C. Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị, góp phần phát triển kinh tế. D. Luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP. 20. Ý nào sau đây không đúng với tính chất tập trung cao độ của công nghiệp? A. Tập trung tư liệu sản xuất. B. Thu hút nhiều lao động. C. Tạo ra khối lượng lớn sản phẩm. D. Cần không gian rộng lớn.

2 đáp án
16 lượt xem

21. Tính chất tập trung cao độ trong công nghiệp được thể hiện rõ ở việc A. làm ra tư liệu sản xuất và sản phẩm tiêu dùng. B. phân phối sản phẩm công nghiệp trên thị trường. C. tập trung tư liệu sản xuất, nhân công và sản phẩm. D. tập trung nhiều điểm công nghiệp và xí nghiệp công nghiệp. 22. Ý nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của ngành công nghiệp? A. Sản xuất công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp. B. Công nghiệp ngày càng sản xuất ra nhiều sản phẩm mới. C. Sản xuất công nghiệp được phân công tỉ mỉ. D. Có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng. 23. Ngành sản xuất công nghiệp khác với ngành nông nghiệp ở chỗ A. đất trồng là tư liệu sản xuất. B. cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động. C. phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên. D. ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. 24. Một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một nước là A. tỉ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP. B. tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu GDP. C. tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp. D. tỉ trọng lao động trong ngành nông nghiệp. 25. Ý nào sau đây không phải vai trò của ngành công nghiệp điện lực? A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật. B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. C. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. D. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước. 26. Ngành được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là A. công nghiêp cơ khí. B. công nghiệp điện tử - tin học. C. công nghiệp năng lượng. D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. 27. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? A. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. B. Ít gây ô nhiễm môi trường. C. Không chiếm diện tích rộng. D. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện , nước. 28. Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Luyện kim. B. Xây dựng. C. Nông nghiệp. D. Khai khoáng. 29. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. B. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém. C. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ. 30. Ý nào dưới đây không phải vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Giải quyết việc làm cho lao động. B. Nâng cao chất lượng cuộc sống. C. Phục vụ cho nhu cầu con người. D. Không có khả năng xuất khẩu. 31. Các hình thức chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa có vai trò đặc biệt trong sản xuất công nghiệp vì A. công nghiệp là tập hợp các hoạt động sản xuất để tạo ra sản phẩm. B. công nghiệp có tính chất tập trung cao độ. C. công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp. D. công nghiệp có hai giai đoạn sản xuất. 32. Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là A. Nâng cao đời sống dân cư. B. Cải thiện quản lí sản xuất. C. Xoá đói giảm nghèo. D. Công nghiệp hoá nông thôn. 33. Trình độ phát triển công nghiệp hoá của một nước biểu thị ở A. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế. B. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật. C. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của một quốc gia. D. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia. 34. Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông? A. Cơ khí B. Sản xuất hàng tiêu dùng C. Hóa chất D. Năng lượng 35. Ở nước ta, vùng than lớn nhất đang khai thác thuộc tỉnh A. Lạng Sơn. B. Hòa Bình. C. Cà Mau. D. Quảng Ninh. 36. Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. 37. Ngành công nghiệp nào sau đây có khả năng giải quyết việc làm cho người lao động, nhất là lao động nữ? A. Công nghiệp luyện kim. B. Công nghiệp dệt. C. Công nghiệp hóa chất. D. Công nghiệp năng lượng. 38. Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước? A. Điện lực. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Chế biến dầu khí. D. Chế biến nông - lâm - thủy sản. 39. Khu công nghiệp tập trung phổ biến ở nhiều nước đang phát triển vì A. thúc đẩy đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế. B. phù hợp với điều kiện lao động và nguồn vốn. C. có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. 40. Ở Việt Nam phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì A. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao. B. đạt được hiệu quả kinh tế cao. C. có cơ sở hạ tầng khá phát triển. D. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống.

1 đáp án
77 lượt xem

1. Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới. D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. 2. Điểm giống nhau cơ bản của hai giai đoạn sản xuất công nghiệp là A. cùng tác động vào đối tượng lao động để tạo ra nguyên liệu. B. cùng chế biến nguyên liệu để tạo ra sản phẩm tiêu dùng C. đều sản xuất bằng thủ công. D. đều sản xuất bằng máy móc. 3. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là A. khí hậu. B. khoáng sản C. biển D. rừng 4. Công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của A. các ngành kinh tế. B. nông nghiệp. C. giao thông vận tải. D. thương mại. 5. Tính chất hai giai đoạn của ngành sản xuất công nghiệp là do A. trình độ sản xuất. B. đối tượng lao động. C. máy móc, thiết bị. D. trình độ lao động 6. Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn? A. Dân cư và nguồn lao động. B. Thị trường. C. Đường lối chính sách. D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. 7. Nhân tố có ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp là A. tài nguyên thiên nhiên. B. vị trí địa lí. C. dân cư và nguồn lao động. D. cơ sở hạ tầng. 8. Ý nào sau đây đúng với vai trò của ngành sản xuất công nghiệp? A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội. B. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người. C. Là cơ sở để phát triển ngành chăn nuôi. D. Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương, các nước. 9. Ý nào không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm? A. Dệt - may, da giày, nhựa. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh. C. Rau quả sấy và đóng hộp. D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát. 10. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây? A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. 11. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu. C. Trung Đông. D. Châu Đại Dương. 12. Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho A. nhà máy chế biến thực phẩm. B. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân. 13. Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia? A. Than. B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Mangan. 14. Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại A. hóa phẩm, dược phẩm. B. hóa phẩm, thực phẩm. C. dược phẩm, thực phẩm. D. thực phẩm, mỹ phẩm. 15. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy. B. dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh. C. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát. D. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh. 16. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành A. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. B. khai thác khoáng sản, thủy sản. C. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. D. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản. 17. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp? A. Vị trí địa lí. B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật. D. Thị trường 18 Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp? A. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn. B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. C. Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ. D. Sản xuất công nghiệp được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành. 19. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp? A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn. B. Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. C. Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị, góp phần phát triển kinh tế. D. Luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP. 20. Ý nào sau đây không đúng với tính chất tập trung cao độ của công nghiệp? A. Tập trung tư liệu sản xuất. B. Thu hút nhiều lao động. C. Tạo ra khối lượng lớn sản phẩm. D. Cần không gian rộng lớn.

2 đáp án
87 lượt xem

Câu 18: Quốc gia đứng hàng đầu thế giới trong lĩnh vực điện tử - tin học là A. Hoa Kì, Nhật Bản, EU B. Nga, Ấn Độ , Trung Quốc C. Anh, Pháp, Nga, Đức D. Ý, Bra- xin, Hàn Quốc Câu 19: Làm thay đổi quy luật phân bố các xí nghiệp công nghiệp là nhân tố A. cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật. B. thị trường. C. tiến bộ khoa học kỹ thuật D. đường lối, chính sách. Câu 20: Sản lượng điện trên thế giới hiện nay đạt khoảng A. 15 nghìn tỷ kWh B. 20 nghìn tỷ kWh C. 10 nghìn tỷ kWh D. 12 nghìn tỷ kWh Câu 21: Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành? A. Khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. B. Khai thác khoáng sản, thủy sản. C. Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. D. Khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản. Câu 22: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân nhánh nào sau đây? A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. Câu 23: Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho? A. Nhà máy chế biến thực phẩm. B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân. Câu 24: Khoáng sản nào sau đây được coi là ‘’vàng đen‘’ của nhiều quốc gia? A. Than B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Mangan. Câu 25: Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại như: A. Hóa phẩm, dược phẩm. B. Hóa phẩm, thực phẩm. C. Dược phẩm, thực phẩm. D. Thực phẩm, mỹ phẩm. Câu 26: Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực? A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật. B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước. D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. Câu 27: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước? A. Điện lực. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Chế biến dầu khí. D. Chế biến nông - lâm - thủy sả

2 đáp án
14 lượt xem

Câu 9: Ý nào dưới đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Giải quyết công ăn việc làm cho nhiều lao động. B. Nâng cao chất lượng cuộc sống con người . C. Không có khả năng xuất khẩu. D. Phục vụ cho nhu cầu con người. Câu 10: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch có thể tái tạo được: A. Than B. Dầu mỏ C. Khí đốt D. Địa nhiệt Câu 11: Ngành công nghiệp khai thác dầu phân bố chủ yếu ở các nước A. phát triển . B. phát triển và đang phát triển. C. đang phát triển. D. công nghiệp phát triển và công nghiệp mới. Câu 12: Nước có sản lượng điện cao nhất thế giới là A. Tung Quốc B. Hoa Kì C. Nga D. Nhật Bản Câu 13: Ngành công nghiệp được xem là ngành kinh tế cơ bản và quan trọng của một quốc gia là ngành A. công nghiệp thực phẩm B. công nghiệp điện tử-tin học C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng D. công nghiệp năng lượng Câu 14: Nơi có nguồn lao động dồi dào sẽ phát triển và phân bố các ngành công nghiệp A. khai thác khoáng sản B. luyện kim C. điện tử - tin học D. dệt – may Câu 15: Ý nào dưới đây là không đúng về trung tâm công nghiệp? A. Có các xí nghiệp nồng cốt quyết định hướng chuyên môn hóa của trung tâm. B. Là ngành tập hợp về lãnh thổ các xí nghiệp cùng loại. C. Là các đô thị vừa và lớn, công nghiệp là ngành chủ chốt. D. Gồm các khu công nghiệp và xí nghiệp thuộc một vài ngành có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất. Câu 16: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo hướng chuyên môn hóa. Đó là đặc điểm của A. khu công nghiệp tập trung B. trung tâm công nghiệp C. vùng công nghiệp D. điểm công nghiệp Câu 17: Đặc điểm nổi bật của các ngành công nghiệp thuộc nhóm B là A. qui mô sản xuất lớn, sử dụng nhiều lao động B. đòi hỏi kĩ thụât cao, nguồn lao động lành nghề C. khả năng tận dụng phế liệu của nhiều ngành khác D. thời gian xây dựng cơ sở vật chất ngắn, qui trình sản xuất đơn giản vốn ít, quay vòng vốn nhan

2 đáp án
18 lượt xem

Câu 1: Sản xuất công nghiệp được chia làm mấy giai đoạn? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 2: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi là hình thức A. vùng công nghiệp B. điểm công nghiệp C. trung tâm công nghiệp D. khu công nghiệp tập trung Câu 3: Không tiêu thụ nhiều kim loại, ít gây ô nhiễm môi trường, không cần diện tích rộng, đó là ngành công nghiệp A. hóa chất B. điện tử - tin học C. cơ khí D. thực phẩm Câu 4: Ý nào sau đây là không đúng về ngành công nghiệp than? A. Quảng Ninh là tỉnh giàu than nhất của Việt Nam. B. Hiện nay, sản lượng than của toàn thế giới dao động ở mức gần 5 tỉ tấn một năm. C. Trữ lượng than của thế giới cao gấp nhiều lần trữ lượng dầu mỏ. D. Sản lượng than của toàn thế giới giảm dần do nhu cầu sử dụng than giảm. Câu 5: Qúa trình công nghiệp hóa của một quốc gia diễn ra nhanh hay chậm phụ thuộc chủ yếu vào nhân tố A. cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật B. tiến bộ khoa học- kỹ thuật. C. tự nhiên. D. đường lối, chính sách. Câu 6: Ngày nay một nước muốn được đánh giá là có trình độ phát triển kinh tế cao thì nhất thiết phải có A. nguồn vốn lớn và trình độ kĩ thuật cao. B. sản phẩm của ngành CN chiếm vị trí ưu thế trên thị trường quốc tế C. hệ thống các ngành công nghiệp hiện đại và đa dạng D. tỉ lệ lao động tham gia trong hoạt động công nghiệp lớn Câu 7: Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại? A. Công nghiệp điện lực B. Công nghiệp điện tử - tin học C. Công nghiệp nhiệt điện D. Công nghiệp khai khoáng Câu 8: Giá dầu mỏ trên thế giới trong vài năm trở lại đây tăng mạnh chủ yếu do A. những biến dộng về chính trị- xã hội trên thế giới. B. sự cạn kiệt dần của các mỏ dầu. C. nhu cầu của thế giới tăng mạnh. D. xung đột vũ trang ở các nước Trung Đông. Câu 9: Ý nào dưới đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiê

2 đáp án
18 lượt xem
1 đáp án
82 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem