Câu 11. Nguồn năng lượng nào sau đây được sử dung sớm nhất trong việc sử dụng năng lượng của thế giới? A. Than đá B. Dầu mỏ C. Sức nước D. Năng lượng Mặt Trời. Câu 12. Ngành điện nguyên tử rất tiện lợi nhưng lại chậm phát triển, nguyên nhân chính là do: A. thiếu nguồn nguyên liệu để sản xuất. B. đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao. C. chưa thật đảm bảo an toàn. D. vốn đầu tư lớn nên các nước đang phát triển không thể xây dựng được. Câu 13. Trong cơ cấu sản lượng điện của thế giới hiện nay, ngành chiếm tỷ trọng cao nhất là: A. Nhiệt điện B. Thủy điện C. Điện nguyên tử D. Các nguồn năng lượng tự nhiên Câu 14. Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là A. Bắc Mỹ. B. Châu Âu. C. Trung Đông. D. Bắc và Trung Phi. Câu 15. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật của một nước? A. Công nghiệp chế biến thực phẩm. B. Công nghiệp hóa chất. C. Công nghiệp điện tử - tin học. D. Công nghiệp năng lượng Câu 16. Ngành công nghiệp mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp của thế giới là A. dệt C. chế biến thực phẩm. B. năng lượng D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 17. Ngành công nghiệp nào sau đây có mặt ở mọi quốc gia trên thế giới? A. Dệt may C. Giày da B. Thực phẩm D. Nhựa, thủy tinh Câu 18. “Điểm công nghiệp” được hiểu là A. một đặc khu kinh tế. B. một điểm dân cư có vài xí nghiệp công nghiệp. C. một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp. D. một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp. Câu 19. “Khu công nghiệp tập trung” còn có tên gọi khác là A. điểm công nghiệp. B. trung tâm công nghiệp. C. khu chế xuất. D. vùng công nghiệp. Câu 20. Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là A. có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có quy mô vừa và lớn B. có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng. C. sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư D. có không gian rộng lớn, có nhiều ngành công nghiệp với nhiều xí nghiệp công nghiệp Câu 21. Đối với các nước đang phát triển các khu công nghiệp tập trung thường được xây dựng nhằm mục đích gì? A. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài để giải quyết vốn, kỹ thuật và công nghệ C. Sản xuất phục vụ xuất khẩu D. Tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp công nghiệp với nhau Câu 22. Cách mạng khoa học kỹ thuật đã làm cho cơ cấu sử dụng năng lượng biến đổi theo hướng A. than đá giảm nhanh để nhường chỗ cho dầu mỏ và khí đốt B. than đá, dầu khí đang dần từng bước nhường chỗ cho thủy năng, năng lượng hạt nhân và các nguồn năng lượng khác. C. thủy điện đang thay thế dần cho nhiệt điện D. nguồn năng lượng Mặt Trời, nguyên tử, sức gió đang thay thế cho củi, than đá, dầu khí Câu 23. Than đá được xem là nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản vì A. than có trữ lượng lớn gấp nhiều lần dầu mỏ và khí đốt. B. than có trữ lượng lớn, đa dạng và ra đời sớm. C. than có thể sử dụng cả trong công nghiệp năng lượng, công nghiệp luyện kim và công nghiệp hóa chất. D. sản lượng than có xu hướng tăng, nhiệt điện chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu năng lượng thế giới. Câu 24. Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau: A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp. B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp. C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp. Câu 25: Ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì A. Đạt được hiệu quả kinh tế - xã hội cao. B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao. C. Có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống. D. Có nguồn tài nguyên khoang sản phong phú.

2 câu trả lời

11 B

12 C

13 A

14 D

15 A

16 C

17 D

18 A

19 C

20 A

21 D

22 B

23 A

24 C

25 D

chúc bạn học tốt nha có j đừng trách mình mình mới lớp 5 thôi

11a.                 19c

12c.                 20d

13a.                 22b

14c.                 23b

15c.                 24a

16b.                 25a

17b

18b