• Lớp Học
  • Hóa Học
  • Mới nhất

Câu 1 ( điểm) Chọn công thức đúng của hợp chất tạo bởi Ca và nhóm( $SO_{4}$ ) A. $Ca_{2}$ $SO_{4}$ B. $Ca_{3}$ ( $SO_{4}$ ) $_{2}$ C. $CaSO_{4}$ D. $Ca_{2}$ ( $SO_{4}$ ) $_{2}$ Câu 2: Khí A được tạo bởi S và O, trong đó S chiếm 40% về khối lượng. Tìm CTHH của A biết tỉ khối của khí A đối với khí hiđro là 40. A. $S_{2}$ O B. SO C. $SO_{2}$ D. $SO_{3}$ Câu3: Cho PTHH: 4Al + $3O_{2}$ → $2Al_{2}$ $O_{3}$ Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong phản ứng trên là: A. 4:2:3 B. 2:4:3 C. 2:3:4 D. 4:3:2 Câu 4:Trong các hiện tượng xảy ra dưới đây, hiện tượng hoá học là: A. Sự kết tinh của muối ăn B. Về mùa hè, thức ăn để lâu ngoài không khí thường bị thiu. C. Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ. D. Dây sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh. câu 5: Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là: A. $MgSO_{4}$ , KCL, $FeSO_{4}$ B. $HCl_{2}$ , $Mg_{2}$ O, $PbCO_{3}$ C. $Fe_{2}$ $O_{3}$ , CaO, KOH D. $H_{2}$ $SO_{2}$ ,NaCl , Cu(OH) $_{3}$ câu 6: Trong các khí sau, số khí nhẹ hơn khí $H_{2}$ S là: CO, $N_{2}$ O, $SO_{3}$ , $O_{2}$. (C=12, O=16, H=1, S=32, N=14) A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 câu 7: Số phân tử $Cl_{2}$ có trong 224ml khí $Cl_{2}$ (đktc) là: A. 6. $10^{22}$ B. 0,6. $10^{23}$ C. 6. $10^{21}$ D. 3. $10^{23}$ câu 8: PTHH: ?Fe+ $?Br_{2}$ $?FeBr_{3}$ .Hệ số còn thiếu lần lượt trong dấu ? của phản ứng trên là: A. 1:3:2 B. 1:1:1 C. 2:3:2 D. 3:2:3 câu 9: Cho dây nhôm tác dụng hoàn toàn với axit sunfuric tạo thành muối nhôm sunfat tan trong nước và sủi bọt khí . Hiện tượng quan sát được là: A. Không hiện tượng B. Sản phẩm có chất không tan C. Dây nhôm không tan D. Dây nhôm tan dần, sủi bọt khí câu 10: Phương trình đúng là: A. Na+ $H_{2}$ $SO_{4}$ → $Na_{2}$ $SO_{4}$ + $H_{2}$ B. Zn +HCl → $H_{2}$ $ZnCl_{2}$ C. 2Mg + $O_{2}$ → 2MgO D. K + $O_{2}$ → $K_{2}$ O câu 11:Cho biết CTHH hợp chất của X liên kết với O là $X_{2}$ ; $O_{3}$ ; Y liên kết với H là $H_{2}$ Y .Hãy chọn CTHH đúng của hợp chất tạo bởi X liên kết với Y: A. $X_{2}$ $Y_{3}$ B. $X_{2}$ Y C. XY D. $X_{3}$ $Y_{2}$ câu 12: Thể tích hỗn hợp của 3,2 gam khí oxi và 4,48 lit khí clo ở đktc là A. 6,72 lít. B. 7,92 lít. C. 4,48 lít. D. 8,8 lít câu 13: Cho kí hiệu hóa học các nguyên tố sau: Na, K, C, S, Si, Fe, P, Cu. Số nguyên tố kim loại là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 câu 14: Dãy chất chỉ gồm toàn hợp chất là A. Mg, $H_{2}$ , C, $O_{2}$ B. FeO, $NO_{2}$ , $H_{2}$ O, $Na_{2}$ O C. Na, $HNO_{3}$ , $H_{2}$ $CO_{3}$ ,Mg D. $Cl_{2}$ ,HCl, $N_{2}$ , $CuCl_{2}$ câu 15:Cho PTHH: CaO + 2HCI → $CaCl_{2}$ + ? Chất còn thiếu lần lượt trong dấu ? của phản ứng trên là: A. $H_{2}$ O B. $2H_{2}$ O C. $H_{2}$ D. $O_{2}$ Câu 16: Nhìn vào phương trình sau và cho biết tỉ số giữa các chất tham gia phản ứng 2Al + $3CuSO_{4}$ → $Al_{2}$ $(SO_{4}$ ) $_{3}$ + 3Cu A. 3:1 B. 2:3 C. 3:3 D. 2:1 câu 17: Tính %K có trong phân tử $K_{3}$ $PO_{4}$ (K = 39, P = 31, 0 = 16) A. 56,3% B. 55,2% C. 55, 502% D. 56,56% câu 18: Cho 65 gam kẽm tác dụng vừa đủ với 73 gam axit clohidric (HCI) thu được muối kẽm clorua và 2 gam khí hidro. Khối lượng muối kẽm clorua là: A. 136 g B. 125 g C. 165 g D. 130 g câu 19: Cồn là một chất lỏng, có nhiệt độ sôi là 78,3 ° C và tan nhiều trong nước. Phương pháp tách riêng được cồn từ hỗn hợp cồn và nước là A. Lọc. B. Chiết. C. Chưng cất. D. Cô cạn. câu 20: Trong phản ứng hóa học yếu tố nào sau đây ko thay đổi A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. Các phân tử trước và sau phản ứng C. Các chất trước và sau phản ứng D. Liên kết giữa các nguyên tử

2 đáp án
13 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
11 lượt xem
2 đáp án
12 lượt xem
2 đáp án
13 lượt xem
2 đáp án
13 lượt xem