Tìm 4 từ ngữ của tầng lớp học sinh mà em biết và giải thích nghĩa của các từ đó em cần gấp mn ơiiii
1 câu trả lời
Đáp án:
Một số từ ngữ của tầng lớp học sinh:
-"trúng tủ": ôn đúng phần đề ra.
- "xơi trứng ngỗng": được 0 điểm.
- "ngỗng": được 2 điểm.
- "gậy": được 1 điểm.
- "chém gió": nói phét.
- "phao": tài liệu để chép trong giờ kiểm tra, thi cử.
- "cúp tiết": trốn học.
- "ghế tựa": được 4 điểm.
- "lệch tủ": sai đề
- "đội sổ": bị ghi vào sổ đầu bài.
Thật ra là còn nhiều nữa nhưng mình chỉ nhớ được tầm này thôi à:)
Một số từ ngữ của tầng lớp xã hội:
- "1 chai (hoặc 1 củ)"= 1 triệu VNĐ.
- "1 lít" = 1 trăm nghìn VNĐ
- "1 xị (hoặc 1 xịch)"= 10 nghìn VNĐ.
#Chúc bạn học tốt!
#Cho mình xin câu trả lời hay nhất và vote 5 sao nha!
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm