Giúp em với em đang cần gấp ạ Bài 1: Chia động từ 1. My father (not like) ______________________ riding a motorbike. 2. When my father was young, he (drink) _____________________ a lot of beer. 3. Nam (study) ______________________ homework in the living room now. 4. Be careful ! The car (come) ______________________ . 5. My mother (go) _____________________to the supermarket yesterday evening. Bài 2: Chọn đáp án đúng 1. The end of the film was so moved/moving. 2. The girl was so frightened/frightening by the film that she couldn't sleep last night. 3. Critics were disappointed/disappointing at his performance as King Lear. 4. We are amazed/amazing that he has won two Oscars for Best Actor. 5. They were terrified/terrifying of the ending of that horror film. Bài 3: Điền although/ Despite/ However 1. The film didn't receive good reviews from critics. ________, many people went to see it. 2. ________ the silly story, many people enjoyed the film. 3. They spent millions of dollars on making the film. ________, it wasn't as successful as expected. 4. ________Jaws is one of Spielberg's first films, it is one of his best. 5. ________ the film was a bit frightening, I really enjoyed it.
2 câu trả lời
`I`
`1.` doesn't like
`=>` doesn't like + Noun/ V-ing
`2.` drank
`=>` When my father was young là `DHNB` thì Quá khứ đơn
`=>` Cấu trúc thì Quá khứ đơn
`( + )` S + V2/-ed + O
`( - )` S + didn't + Vo + O
`( ? )` Did + S + V + O?
`3.` is studying
`=>` now là `DHNB` thì Hiện tại tiếp diễn
`( + )` S + am/ is/ are + V-ing + O
`( - )` S + am/ is/ are not + V-ing + O
`( ? )` Am/ Is/ Are + S + V-ing + O
`=>` Nam là chủ từ số ít `->` Dùng is
`4.` is coming
`=>` Be careful! là `DHNB` thì Hiện tại tiếp diễn
`( + )` S + am/ is/ are + V-ing + O
`( - )` S + am/ is/ are not + V-ing + O
`( ? )` Am/ Is/ Are + S + V-ing + O
`=>` The car là chủ từ số ít `->` Dùng is
`5.` went
`=>` yesterday là `DHNB` thì Quá khứ đơn
`=>` Cấu trúc thì Quá khứ đơn
`( + )` S + V2/-ed + O
`( - )` S + didn't + Vo + O
`( ? )` Did + S + V + O?
`II`
`1.` moving
`=>` be `+` adj
`=>` moving ( adj ): cảm động
`2.` frightened
`=>` Câu bị động thì Quá khứ đơn
`=>` Cấu trúc: S + was/ were + V3/-ed + ( by sb ) + O
`3.` disappointed
`=>` Câu bị động thì Quá khứ đơn
`=>` Cấu trúc: S + was/ were + V3/-ed + ( by sb ) + O
`4.` amazed
`=>` Câu bị động thì Hiện tại đơn
`=>` Cấu trúc: S + am/ is/ are + V3/-ed + ( by sb ) + O
`5.` terrified
`=>` Câu bị động thì Quá khứ đơn
`=>` Cấu trúc: S + was/ were + V3/-ed + ( by sb ) + O
`III`
`1.` However
`2.` Despite
`3.` However
`4.` Although
`5.` Although
`------------>`
`+ )` Despite dùng để chỉ sự nhượng bộ, làm rõ mối quan hệ tương phản của `2` hành động hoặc sự việc trong cùng một câu.
`=>` Despite + Noun/ Noun Phrase/ V-ing, S + V + O
`=>` Sau khi hết một mệnh đề sẽ thêm dấu "," khi đứng đầu câu
`+)` Although giống Despite nhưng khác nhau về mặt cấu trúc
`=>` Although + S + V + O ( chia theo thì )
`=>` Sau khi hết một mệnh đề sẽ thêm dấu "," khi đứng đầu câu
`+)` However dùng để chỉ sự tương phản, đối lập nhau giữa `2` vế
`=>` Cấu trúc: However, S + V
`=>` Sau However khi đứng đầu câu luôn có đấu ","
Bài `1`
`1` doesn't like
`->` like + V-ing : yêu thích làm gì...
`->` Cấu trúc : S + do/does + not + V-inf
`2` drank
`->` Cấu trúc: When + simple past, simple past : Diễn tả hai hành động xảy ra song song, hoặc liên tiếp trong quá khứ
`3` is studying
`+` Dùng thì HTTD `-` DHNB : now
`->` Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing
`4` is coming
`+` Dùng thì HTTD `-` DHNB : Be careful
`->` Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing
`5` went
`+` Dùng thì QKĐ `-` DHNB : yesterday evening
`->` Cấu trúc : S + V2/ed + ...
Bài `2`
`1` moving
`->` Cần `1` tính từ đứng sau động từ tobe để bổ nghĩa cho nó
`->` moving (adj) : cảm động
`2` frightened
`->` Cấu trúc câu bị động thì QKĐ : S + was/were + V3/V-ed + (by O)
`3` disappointed
`->` Cấu trúc câu bị động thì QKĐ : S + was/were + V3/V-ed + (by O)
`4` amazed
`->` Câu bị động thì HTĐ : S + am/is/are + V3/V-ed + (by O)
`5` terrified
`->` Cấu trúc câu bị động thì QKĐ : S + was/were + V3/V-ed + (by O)
Bài `3`
`1` However
`+` However dùng để chỉ sự tương phản, đối lập nhau giữa 2 vế
`2` Despite
`->` Cấu trúc : In spite of / Despite + N. Phr / Gerund, S + V
`->` Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ bắt đầu bằng “In spite of”, “Despite''
`3` However
`4` Although
`5` Although
`->` Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ bắt đầu bằng “Although”, “Though” và “Even though”
`->` Cấu trúc : Although / (Even) Though + S + V, S + V