Sử dụng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh 1. There/shepherd/who/look after/sheep/field/. 2. Once he/decide/shout/as if/see a wolf/. 3. Village men/come/and/realise/trick/. 4. A wolf/attack/sheep/for real/day. 5. The shepherd/shout/help/no one/come/because/village men/think/he/trick/again.

1 câu trả lời

There was a shepherd who looked after the sheep field Có một người chăn cừu trông coi cánh đồng cừu - There + is/ was + Danh từ đếm được số ít/ Danh từ không đếm được. 2. Once he decided to shout as if he had seen Một khi anh ấy quyết định hét lên như thể anh ấy đã nhìn thấy a wolf. - decide + to V: Quyết định làm gì. 3. The village men came and relised the trick.Những người đàn ông trong làng đến và kể lại trò lừa. 4. A wolf attacked the sheep for a real day. dịch ra Một con sói tấn công cừu trong một ngày thực sự 5. The shepherd shouted for help but no one came because the village men thought he tricked again.Người chăn cừu kêu cứu nhưng không ai đến vì những người đàn ông trong làng cho rằng anh ta lại lừa. » » Thì quá khứ đơn: - VỚI ĐỘNG TỪ TOBE: (+) S + was (1, He, She, It, Danh từ số ít)/ were (You, We, They, Danh từ số nhiều) (-) S + was (I, He, She, It, Danh từ số ít)/ were (You, we, They, Danh từ số nhiều) + not + .... (?) Was (1, He, She, It, Danh từ số ít)/ Were (You, We, They, Danh từ số nhiều)? -VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG: (+) S + V (-ed/ bất quy tắc). (-) S + did + not + V (Bare). (?) Did + S + V?
Câu hỏi trong lớp Xem thêm