Sắp xếp câu lại : 1. four/ Thursdays / has / lessons / Mai / on /./ 2. by / singing / I / learn English / English songs /./ 3. is / the main / in the Story / character / Who / of / Mai An Tiem / ? /
1 câu trả lời
`1.` Mai has four lessons on Thursdays.
`=>` Cấu trúc: S `+` have/has `+` number `+` lessons `+` on ....
`=>` Tạm dịch: Mai học `4` môn vào thứ năm.
`2.` I learn English by singing English song.
`=>` Cấu trúc: S `+` learn(s) `+` something `+` by ....
`=>` Tạm dịch: Tôi học tiếng Anh bằng cách nghe nhạc tiếng Anh.
`3.` Who is the main character in the Story of Mai An Tiem?
`=>` Cấu trúc: Who `+` tobe `+` ....
`=>` Tạm dịch: Ai là nhân vật chính trong câu chuyện Mai An Tiêm?