IX. Make the correct sentences using suggestions. 1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight. 2. I/ finish/ my report/ 2 days. 3. If/ you / not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam. 4. You/ look/ tired,/ so/I/ bring/ you/ something/ eat. 5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?

2 câu trả lời

`1.` She hopes that Mary will come to the party tonight.


`-` hope that + mệnh đề Tương Lai Đơn


`2.` I will finish my report in 2 days.


`-` in 2 days `->` thì TLĐ


`-` Công thức :


`(+)` S + will + Vinf


`(-)` S + won't + Vinf


`(?)` Will + S + Vinf ?


`3.` If you don’t study hard, you won’t pass your final exam.


`-` Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai : If + S+ V(s/es) + O, S+ will/can…+ Vinf + O


`4.` You look tired , so I will bring you something to eat.


`-` Dịch : Trông bạn có vẻ mệt mỏi, do đó tôi sẽ mang cho bạn một cái gì đó để ăn.


`5.` Will you please give me a lift to the station?


`-` give sb a lift : cho ai đi nhờ

 1. She hopes that Mary will come to the party tonight. 


Dịch: Cô ấy hy vọng rằng Mary sẽ đến bữa tiệc tối nay.


2. I will finish my report in 2 days.


Dịch: Tôi sẽ hoàn thành báo cáo của mình sau 2 ngày.


3. If you don't study hard, you won't pass the final exam. (câu điều kiện loại 1)


Dịch: Nếu bạn không học tập chăm chỉ, bạn sẽ không vượt qua kỳ thi cuối kỳ. 


4. You look tired, so I will bring you something to eat.


Dịch: Trông bạn có vẻ mệt mỏi, vì vậy tôi sẽ mang cho bạn một cái gì đó để ăn.


5. Will you please give me a lift to the station? (give somebody a lift: cho ai đó đi nhờ)


Dịch: Cậu vui lòng cho tôi đi nhờ nhà ga được không?


Cho mình xin 5 sao và ctlhn nhé. Tớ chắc chắn bài này đúng vì hôm trước tớ cũng vừa làm bài này rồi :)



Câu hỏi trong lớp Xem thêm