III. Choose the best answer for each sentence 1. He doesn’t show his feelings. He is quite ______. A. outgoing B. reserved C. sociable D. generous 2. We took an umbrella just as a ______. A. precaution B. chore C. socket D. character 3. Playing with scissors can ______ children easily. A. demonstrate B. injure C. transmit D. arrange 4. The new glasses changed her ______. A. joke B. character C. exhibition D. appearance 5. “Do you like this restaurant?” – “Yes. I come ______ once a month.” A. there B. here C. upstairs D. inside 6. She came ______ with a new idea for language teaching. A. up B. in C. on D. to 7. There are a lot of black clouds in the sky. It ______. A. rain B. is going to rain C. rained D. raining 8. You should _______ the important words you want to learn. A. correct B. highlight C. match D. fill 9. They will arrive_________ Monday, 10 December. A. at B. in C. for D. on 10. Shopping in the mall is very ________, especially during the humid summer. A. uncomfortable B. inconvenient C. convenient D. interested 11. Where do you live______ do you have a phone number? A. and B. because C. however D. although
1 câu trả lời
1. B. reserved (adj): kín đáo (chỉ tính cách)
2. A. precaution (n): sự đề phòng, dự phòng
3. B. injure (v): làm bị thương
4. D. appearance (n): dáng vẻ, vẻ bề ngoài
5. A. there: nơi đó ( ở đây chỉ 'this restaurant': nhà hàng đó)
6. A. up (come up with: nảy ra ý tưởng)
7. B. is going to rain (Câu trước nói rằng: Đang có rất nhiều đám mây đen trên bầu trời. -> Dự đoán trời sẽ mưa -> Thì tương lai gần: S + am/is/are + going to + V)
8. B. highlight (v): làm nổi bật
9. D. on (dùng on với thứ trong tuần, và với 1 ngày cụ thể)
10. C. convenient: thuận tiện, thoải mái (Đi mua hàng trong trung tâm mua sắm rất thuận tiện, đặc biệt là vào những ngày hè ẩm ướt.)
11. A. and (and dùng để nối hai vế tương đồng với nhau về mặt ngữ pháp)
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm