I.Choose the best answer 1.My hobby is ( sing / to sing / singing ) an English songs. 2.We enjoy ( reads / to read / reading) books in her free time. 3.Students should practice( speaking / to speak / speaks) English every day. 4.Did your teacher( give / giving / gave) you a lot of homework? 5.I may ( explores / explore / to explore) the cave at Ha Long Bay. 6.Where is Peter ? He’s in the class room. He ( is reading / reads/ to read) a book. 7.I hope my brother ( help / will help / helps ) my mother at home. 8.Her father doesn’t ( work / works / working) in the garden. He ( works / work / working) in a factory. 9.What did you read in the library yesterday? I ( read / reads / readed) a story about Mai An Tiem 10.What did you ( say / sayed/ said) when you met your teacher yesterday? II. Answer the questions using the given words. 1.What does Hung do in her free time?( do karate ) ……………………………………………………………………………………………………. 2.How did Mr Hoang drive his motorbike?( fast) …………………………………………………………………………………………………….. 3.What is Miss Hien playing in the room?(chess)…………………………………………………. 4.What is your brother going to do next week?(help mother) ……………………………………………………………………………………………………… 5.Where will the Sports Day be tomorrow?(in the playground) ……………………………………………………………………………………………………… 6.How often does Hoa go to the library?( twice a week)

2 câu trả lời

I.Choose the best answer

1.My hobby is ( sing / to sing / singing ) an English songs.

-> singing
sau tobe ( am, is, are, was, were ) là verb - ing

2.We enjoy ( reads / to read / reading) books in her free time.

-> to read
3.Students should practice( speaking / to speak / speaks) English every day.

-> to speaks

4.Did your teacher( give / giving / gave) you a lot of homework?

-> give

5.I may ( explores / explore / to explore) the cave at Ha Long Bay.

-> explore

6.Where is Peter ? He’s in the class room. He ( is reading / reads/ to read) a book.

-> is reading

7.I hope my brother ( help / will help / helps ) my mother at home.

-> will helps

8.Her father doesn’t ( work / works / working) in the garden. He ( works / work / working) in a factory.
-> working 
-> works
9.What did you read in the library yesterday? I ( read / reads / readed) a story about Mai An Tiem

->read
( này là ĐT bất quy tắc, viết vẫn như Vo nhưng đọc khác )
10.What did you ( say / sayed/ said) when you met your teacher yesterday?
-> say


II. Answer the questions using the given words.

1.What does Hung do in her free time?( do karate )

-> Hung does karate in her free time.  

2.How did Mr Hoang drive his motorbike?( fast)

Mr Hoang drove his motorbike fast.

3.What is Miss Hien playing in the room?(chess)
-> She is playing chess in the room.

4.What is your brother going to do next week?(help mother)
My brother is going to help mother next week. 

5.Where will the Sports Day be tomorrow?(in the playground)
-> The sports Day will be in the playground tomorrow.
6.How often does Hoa go to the library?( twice a week)
-> Hoa goes to the library tiwce a week

I. Choose the best answer.

1. singing
- Danh động từ [gerund]: Danh động từ là một hình thức của động từ, được tạo ra bằng cách thêm đuôi -ing vào động từ nguyên mẫu.

2. reading
- Cấu trúc Enjoy: S + enjoy(s/es) + Ving (thích thú khi làm việc gì đó)

3. speaking
- practice + Ving: luyện tập làm gì đó

4. give
- Cấu trúc thì quá khứ đơn:
+ Khẳng định: S + V(d/ed)
+ Phủ định: S + did not + V
+ Nghi vấn: Did + S + V?
W/H - question + did + S + V?
- Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn có trong câu: Did...

5. explore
- Động từ khiếm khuyết (Modal verb) + V(bare)

6. is reading
- Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
+ Khẳng định: S + am/is/are + Ving
+ Phủ định: S + am/is/are + not + Ving
+ Nghi vấn: Am/Is/Are + S + Ving?
- Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn có trong câu: He's...

7. will help
⇒ Tạm dịch: Tôi mong anh/em trai tôi sẽ giúp mẹ tôi ở nhà.

8. work - works
⇒ Tạm dịch: Bố cô ấy không làm việc trong vườn. Ông ấy làm việc ở nhà máy.

9. read
- Vì read là động từ bất quy tắc nên khi chia động từ, quá khứ của read vẫn là read.
⇒ Tạm dịch: Bạn đã đọc gì ở thư viện vào hôm qua? - Tôi đọc một câu chuyện về Mai An Tiêm.

10. say
⇒ Tạm dịch: Bạn đã nói gì khi bạn gặp giáo viên của bạn vào ngày hôm qua?

II. Answer the questions using the given words.

1. She does karate.
- Cấu trúc thì hiện tại đơn:
+ Khẳng định: S + V(s/es)
+ Phủ định: S + do/does not + V
+ Nghi vấn: Do/Does + S + V?
⇒ Tạm dịch: Q: Hưng làm gì vào thời gian rảnh rỗi của cô ấy?
A: Cô ấy tập võ karate.

2. He drove fast.
⇒ Tạm dịch: Q: Ông Hoàng đã lái xe máy của mình như thế nào?
A: Ông ấy đã lái nhanh.

3. She is playing chess.
⇒ Tạm dịch: Q: Cô Hiền đang làm gì ở trong phòng?
A: Cô ấy đang chơi cờ.

4. He is going to help my mother.
- Cấu trúc thì tương lai gần (be going to):
+ Khẳng định: S + am/is/are + going to + V
+ Phủ định: S + am/is/are + not + going to + V
+ Nghi vấn: Am/Is/Are + S + going to + V?
⇒ Tạm dịch: Q: Anh/Em trai bạn định sẽ làm gì vào tuần tiếp theo?
A: Anh ấy định sẽ giúp mẹ tôi.

5. It will be at the playground.
- Cấu trúc thì tương lai đơn:
+ Khẳng định: S + will + V
+ Phủ định: S + will not + V
+ Nghi vấn: Will + S + V?
⇒ Tạm dịch: Q: Ngày Hội Thể Thao sẽ diễn ra ở đâu vào ngày mai?
A: Nó sẽ ở sân chơi.

6. She goes to the library twice a week.
- Cấu trúc How often: How often + do/does + S + V?
⇒ Tạm dịch: Q: Cô ấy có thường xuyên tới thư viện không?
A: Cô ấy tới thư viện hai lần một tuần.

- Chúc cậu học tốt.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
1 lượt xem
2 đáp án
5 giờ trước