I,Chuyển từ câu chủ động sang bị động 10. My teacher gives me many exercises. ->
2 câu trả lời
10. My teacher gives me many exercises.
S V O
-> Many exercises are given to me by my teacher.
S V(thêm tobe + V(PII) O
*) Dùng khi muốnnhấn mạnh vào bản thân một hành động, trong đó chủ thể hay tác nhân thực hiện hành động bị tác động bởi một một yếu tố khác
VD: The boy broke the window
-> The window is broken by the boy
*) Cấu trúc:
- Hiện tại: S + is/am/are + (being) + V (PII) + O
- Quá khứ: S + was/were + (being) + V(PII) + O
- Hiện tại hoàn thành: S + has/have + been + V(PII) + O
- Động từ khuyết thiếu: can/ may/ should/...+be
- Will + be
10. My teacher gives me many exercises.
`=>` Many exercises are given by my teacher
⇒ Câu bị động thì hiện tại đơn
⇒ Cấu trúc câu chủ động: S + V(s/es) + O
⇒ Cấu trúc câu bị động: S+ is/am/are + VpII + (by + O)
⇒ Exercises có s là danh từ số nhiều `->` Dùng are