Giúp mình với!!! 1. Khái niệm nhịp 2 , 3 , 4 , 6 4 4 4 8 2. Vị trí 7 tên nốt trên khuông. 3. Giá trị trường độ các hình nốt, dấu lặng. 4. Lời ca 4 bài hát ở học kì 2.
1 câu trả lời
1. Khái niệm các nhịp.
a) Khái niệm nhịp 2/4:
- Mỗi nhịp gồm có 2 phách, mỗi phách bằng một nốt đen. Phách thứ nhất mạnh, phách thứ hai nhẹ.
b) Khái niệm nhịp 3/4:
- Mỗi nhịp gồm có 3 phách, mỗi phách bằng một nốt đen. Phách thứ nhất mạnh, phách thứ hai và thứ ba nhẹ.
c) Khái niệm nhịp 4/4:
- Mỗi nhịp gồm có 4 phách, mỗi phách bằng một nốt đen.
2. Vị trí 7 tên nốt trên khuông:
Như ảnh.
- Theo thứ tự: Đô Rê Mi Fa Son La Si.
3. Giá trị trường độ cách nốt, dấu lặng:
- Nốt tròn (dấu lặng tròn): dài nhất.
- Nốt trắng (dấu lặng trắng): 1/2 nốt tròn.
- Nốt đen (dấu lặng đen): 1/4 nốt tròn hoặc 1/2 nốt trắng.
- Nốt móc đơn (dấu lặng đơn): 1/8 nốt tròn hoặc 1/2 nốt đen.
- Nốt móc kép (dấu lặng kép): 1/16 nốt tròn hoặc 1/2 nốt móc đơn.
- Nốt móc ba (dấu lặng ba): 1/32 nốt tròn hoặc 1/2 nốt móc đôi.
- Nốt móc bốn (dấu lặng bốn): 1/64 nốt tròn hoặc 1/2 nốt móc ba.
*Giá trị các dấu lặng bằng giá trị các hình nốt.