GIẢI THÍCH NX : 6. Are they excited about Sport Day? – ________ a. Yes, they do b. Yes, they aren’t c. No, they don’t d. Yes, they are 7. ________ you play football or baseball on Sport Day? a. Are b. Do c. Will d. Were 8. Will the Singing Contest on _________, September. a. twice b. 2nd c. two d. second 9. ________ Linda and Ngoc going to play table tennis on the Sport Day? a. Are b. Is c. Will d. Do 10. When will _________ be? Teacher Day b. Teachers Day c. Day’s Teacher d. Teachers’ Day

2 câu trả lời

6. D
- Cấu trúc thì hiện tại đơn (với động từ "tobe"):
+ Khẳng định: S + am/is/are + N/adj
+ Phủ định: S + am/is/are + not + N/adj
+ Nghi vấn: Am/Is/Are + S + N/adj?
⇒ Tạm dịch: Họ có cảm thấy thích thú về Ngày Hội Thể Thao không? - Họ có. 

7. C
- Cấu trúc thì tương lai đơn:
+ Khẳng định: S + will + V
+ Phủ định: S + will not + V
+ Nghi vấn: Will + S + V?
⇒ Tạm dịch: Bạn sẽ chơi đá bóng hoặc bóng rổ vào Ngày Hội Thể Thao chứ?

8. B
- Các thứ tự ngày trong tháng sẽ có đặc điểm:
+ Ngày 1 được viết là 1st, đọc là first.
+ Ngày 2 được viết là 2nd, đọc là second.
+ Ngày 3 được viết là 3rd, đọc là third.
Từ ngày mùng 4 cho đến ngày 30, người ta quy ước viết thêm đuôi “ th” sau con số. Tuy nhiên, ngày thứ 31 trong tháng sẽ có cách ghi khác biệt so với những ngày còn lại, chúng ta thực hiện cách ghi ngày là 31st. 

9. A
- Cấu trúc thì tương lai gần (be going to):
Khẳng định: S + be going to + V
Phủ định: S + be + not + going to + V
Nghi vấn: Be + S + going to + V
⇒ Tạm dịch: Có phải Linda và Ngọc định chơi bóng bàn vào Ngày Hội Thể Thao không?

10. D 
- Teachers' Day: Ngày Nhà giáo 
⇒ Tạm dịch: Khi nào là Ngày Nhà giáo?

- Chúc cậu học tốt.

6. Are they excited about Sport Day? – ________

a. Yes, they do b. Yes, they aren’t c. No, they don’t d. Yes, they are

⇒Từ để hỏi là "Are" nên loại đáp án $a$ và $c$

⇒Trả lời là "Yes" thì vế sau chỉ có khẳng định nên loại $b$

7. ________ you play football or baseball on Sport Day?

a. Are b. Do c. Will d. Were

⇒Câu hỏi: Do+S+V...?

8. Will the Singing Contest on _________, September.

a. twice b. 2nd c. two d. second

⇒Ngày trong tháng thì chỉ viết (1st, 2nd, 3th, 4th, ...)

9. ________ Linda and Ngoc going to play table tennis on the Sport Day?

a. Are b. Is c. Will d. Do

⇒Đằng sau có "going to play..." - dấu hiệu thì tương lai gần

⇒câu hỏi thì tương lai gần: Am/Is/Are+S+going to+V_nguyên thể

10. When will _________ be?

a. Teacher Day b. Teachers Day c. Day’s Teacher d. Teachers’ Day

⇒Đây là cụm từ cố định (phải ghi nhớ, ko có cấu trúc nhé)

Câu hỏi trong lớp Xem thêm