Em cảm ơn nhiều ạ Đặt câu hỏi cho từ trong ngoặc 57.Terry was helping (his dad) in the garden. 58.My mom was baking (some biscuits). 59.The kid was sleeping (in bed). 60.He is going to buy it (tomorrow). 61.He is going to spend his holidays (in Spain). 62.They are going to build (a new house). 63.They will give you (the dossier). 64.He is going to buy it (tomorrow). 65.We are going to answer (the question).
1 câu trả lời
Đặt câu hỏi cho từ trong ngoặc.
57. Who was Terry helping in the garden?
⇒Tạm dịch: Terry đã giúp ai ở trong vườn?
58. What was my mom baking?
⇒Tạm dịch: Mẹ của tôi đã nướng gì vậy?
59. Where was the kid sleeping?
⇒Tạm dịch: Đứa trẻ đã ngủ ở đâu?
- Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn:
+ Khẳng định: S + was/were + Ving
+ Phủ định: S + was/were + not + Ving
+ Nghi vấn: Was/Were + S + Ving?
W/H - question + was/were + S + Ving?
60. When is he going to buy it?
⇒Tạm dịch: Anh ấy định mua nó vào lúc nào?
61. Where is he going to spend his holidays?
⇒Tạm dịch: Anh ấy định nghỉ lễ ở đâu?
62. What are they going to build?
⇒Tạm dịch: Họ định xây gì vậy?
- Cấu trúc thì tương lai gần (be going to):
+ Khẳng định: S + am/is/are + going to + V
+ Phủ định: S + am/is/are + not + going to + V
+ Nghi vấn: Am/Is/Are + S + going to + V?
W/H - question + will + S + V?
63. What will they give you?
- Cấu trúc thì tương lai đơn:
+ Khẳng định: S + will + V
+ Phủ định: S + will + not + V
+ Nghi vấn: Will + S + V?
W/H - question + will + S + V?
⇒Tạm dịch: Họ sẽ đưa cho bạn thứ gì?
64. When is he going to buy it?
⇒Tạm dịch: Anh ấy định mua nó vào lúc nào?
65. What are they going to answer?
⇒Tạm dịch: Họ định trả lời gì vậy?
- Chúc cậu học tốt.