Câu 8. a. Cho 13gam Zn tác dụng với HCl thu được ZnCl2 và bao nhiêu lít H2. b. Đốt cháy 1,2 gam Mg với khí oxi thu được bao nhiêu gam MgO. c. Đốt P với V lít khí O2 thu được 4,26g P2O5. Tìm V. Câu 9. Đốt cháy P với khí oxi thu được khí P2O5. Khí này dẫn qua dung dịch NaOH thu được 3,28g Na3PO4 và nước. Tính thể tích khí oxi đã dùng ở đktc.
2 câu trả lời
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
câu 8
a, nZn=13:65=0,2mol
phương trình Zn+2HCl⇒ZnCl2+H2
0,2⇒0,4⇒0,2⇒0,2
VH2=0,2.22,4=4,48l
b,nMg=1,2:24=0,05mol
phương trình 2Mg+O2⇒2MgO
0,05⇒0,05⇒0,1(mol)
mMgO=0,1.40=4g
c,nP2O5=4,26:142=0,03mol
Phương trình 4P+5O2⇒2P2O5
0,06⇒0,075⇒0,03(mol)
VO2=0,075.22,4=1,68l
C8:
`a)`
`Zn + 2HCl→ ZnCl_2+ H_2`
`n_{Zn}={13}/{65}= 0,2(mol)`
`n_{H_2}= n_{Zn}= 0,2(mol)`
`V_{H_2}= 0,2. 22,4= 4,48(l)`
`b)`
`n_{Mg}={1,2}/{24}=0,05(mol)`
Bảo toàn `Mg`:
`n_{MgO}= n_{Mg}= 0,05(mol)`
`m_{MgO}= 0,05. 40= 2(g)`
`c)`
`n_{P_2O_5}={4,26}/{142}=0,03(mol)`
`n_O= 0,03. 5= 0, 15 (mol)`
`n_{O_2}={0,15}/2 = 0,075(mol)`
`V_{O_2}= 0,075. 22,4= 1,68(l)`
C9:
`n_{Na_3PO_4}={3,28}/{164}=0,02(mol)`
Bảo toàn nguyên tố `P`:
`n_{P_2O_5}= 1/2n_{Na_3PO_4}= 0,01(mol)`
Bảo toàn nguyên tố `O`:
`n_{O_2}= 5/2n_{P_2O_5}= 0,025(mol)`
`V_{O_2}= 0,025. 22,4= 0,56(l)`