Câu 41: Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có các thành phần cơ bản nào sau đây? A. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ pháp. B. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa. C. Các ký hiệu, bảng chữ cái và bảng số. D. Các kí hiệu, bảng chữ cái và qui ước. Câu 42: Từ khoá include dùng để khai báo đối tượng nào sau đây? A. biến. B. khai báo thư viện. C. tên chương trình. D. hằng. Câu 43: Phần thân chương trình được đặt giữa cặp ngoặc nào sau đây? A. [ … ] B. ( … ) C. { … } D. “ …” Câu 44 : Kiểu int thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây? A. Số thực. B. Số nguyên. C. Kí tự. D. Logic. Câu 45 : Kiểu ký tự được khai báo bằng từ chuẩn nào sau đây? A. signed char B. long C. bool D. char Câu 46 :Những phép toán nào sau đây là phép toán so sánh? A. %. B. < (nhỏ hơn), > (lớn hơn).
2 câu trả lời
Câu 41: Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có các thành phần cơ bản nào sau đây?
A. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ pháp.
B. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.
C. Các ký hiệu, bảng chữ cái và bảng số.
D. Các kí hiệu, bảng chữ cái và qui ước.
Câu 42: Từ khoá include dùng để khai báo đối tượng nào sau đây?
A. biến. B. khai báo thư viện.
C. tên chương trình. D. hằng.
Câu 43: Phần thân chương trình được đặt giữa cặp ngoặc nào sau đây?
A. [ … ] B. ( … )
C. { … } D. “ …”
Câu 44 : Kiểu int thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây?
A. Số thực. B. Số nguyên. C. Kí tự. D. Logic.
Câu 45 : Kiểu ký tự được khai báo bằng từ chuẩn nào sau đây?
A. signed char B. long C. bool D. char
Câu 46 :Những phép toán nào sau đây là phép toán so sánh?
A. %. B. < (nhỏ hơn), > (lớn hơn).
Câu 41: Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có các thành phần cơ bản nào sau đây?
→ A. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ pháp.
Câu 42: Từ khoá include dùng để khai báo đối tượng nào sau đây?
→ B. khai báo thư viện.
Câu 43: Phần thân chương trình được đặt giữa cặp ngoặc nào sau đây?
→ C. { … }
Câu 44 : Kiểu int thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây?
→ B. Số nguyên.
Câu 45 : Kiểu ký tự được khai báo bằng từ chuẩn nào sau đây?
→ D. char
Câu 46 :Những phép toán nào sau đây là phép toán so sánh?
→ B. < (nhỏ hơn), > (lớn hơn).