Câu 28. Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ? A. Tế bào thần kinh B. Tế bào cơ vân C. Tế bào xương D. Tế bào da Câu 92. Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng là cầu nối giữa các cơ quan ? A. Mô cơ B. Mô thần kinh C. Mô biểu bì D. Mô liên kết Câu 30. Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ? A. Xương hộp sọ B. Xương đùi C. Xương cánh chậu D. Xương đốt sống Câu 31. Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào ? A. Nước B. Chất khoáng C. Chất cốt giao D. Chất vô cơ Câu 32. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ? A. Axit axêtic B. Axit malic C.Axit acrylic D. Axit lactic Câu 33. Trong cơ thể sống, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào ? A. Nước mô B. Máu C. Dịch bạch huyết D. Dịch nhân Câu 34. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là A. Chất kháng sinh. B. Kháng thể. C. Kháng nguyên. D. Prôtêin độc. Câu 35. Hoạt động của cơ hầu như không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây ? A. Trạng thái thần kinh B. Màu sắc của vật cần di chuyển C. Nhịp độ lao độn D. Khối lượng của vật cần di chuyển Câu 36. Các tế bào máu gồm mấy loại chính ? A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại Câu 37. Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của A. Bạch cầu trung tính. B. Bạch cầu limphô T. C. Bạch cầu limphô B. D. Bạch cầu ưa kiềm. Câu 38. Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào ? A. Tĩnh mạch phổi B. Tĩnh mạch chủ C. Động mạch chủ D. Động mạch phổi Câu 39. Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây ? A. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trò xử lý thông tin B. Gồm các tế bào chết, hóa sừng, có vai trò chống thấm nước C. Gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết D. Gồm các tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trò dinh dưỡng Câu 40. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào ? A. Cơ hoành B. Cơ ức đòn chũm C. Cơ liên sườn D. Cơ nhị đầu Câu 41. Một người giơ tay với chùm nhãn nhưng không chạm tới, người này bèn kiễng chân lên để hái. Đây là một ví dụ về A. Vòng phản xạ. B. Cung phản xạ C. Phản xạ không điều kiện. D. Sự thích nghi. Câu 42. Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây ? A. Mô xương cứng B. Mô xương xốp C. Sụn bọc đầu xương D. Màng xương Câu 43. Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố dinh dưỡng nào ? A. Ôxi B. Nước C. Muối khoáng D. Chất hữu cơ Câu 44. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ? A. 45% B. 55% C. 65% D. 75% Câu 45. Ở người, loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu đỏ thẫm ? A. Động mạch cảnh B. Động mạch đùi C. Động mạch cửa gan D. Động mạch phổi Câu 46. Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động ? A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân B. Khớp giữa các xương hộp sọ C. Khớp giữa các đốt sống D. Khớp giữa các đốt ngón tay Câu 47. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là A. Co và dãn. B. Gấp và duỗi. C. Phồng và xẹp. D. Kéo và đẩy. Câu 48. Tâm thất trái nối liền trực tiếp với loại mạch nào dưới đây ? A. Tĩnh mạch phổi B. Động mạch phổi C. Động mạch chủ D. Tĩnh mạch chủ Câu 49. Hệ cơ quan nào dưới đây phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người ? A. Hệ tuần hoàn B. Hệ hô hấp C. Hệ tiêu hóa D. Hệ bài tiết Câu 50. Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ? A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động B. Giúp xương dài ra C. Giúp xương phát triển to về bề ngang D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng Câu 51. Chất khoáng chủ yếu có ở trong xương người là A. Sắt. B. Canxi. C. Phôtpho. D. Magiê. Câu 52. Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào ? A. Tâm thất phải B. Tâm nhĩ trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất trái Câu 53. Ở người, tủy đỏ là nơi sản sinh A. Tiểu cầu. B. Hồng cầu. C. Bạch cầu limphô. D. Đại thực bào. Câu 54. Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu ? A. 0,1 giây B. 0,3 giây C. 0,4 giây D. 0,8 giây Giúp e vs e cám ơn ạ 😍
2 câu trả lời
Giải thích các bước giải:
Câu 28. Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?
A. Tế bào thần kinh B. Tế bào cơ vân
C. Tế bào xương D. Tế bào da
Câu 92. Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng là cầu nối giữa các cơ quan ?
A. Mô cơ B. Mô thần kinh
C. Mô biểu bì D. Mô liên kết
Câu 30. Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ?
A. Xương hộp sọ B. Xương đùi
C. Xương cánh chậu D. Xương đốt sống
Câu 31. Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào ?
A. Nước B. Chất khoáng
C. Chất cốt giao D. Chất vô cơ
Câu 32. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ?
A. Axit axêtic B. Axit malic
C.Axit acrylic D. Axit lactic
Câu 33. Trong cơ thể sống, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào ?
A. Nước mô B. Máu
C. Dịch bạch huyết D. Dịch nhân
Câu 34. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là
A. Chất kháng sinh. B. Kháng thể.
C. Kháng nguyên. D. Prôtêin độc.
Câu 35. Hoạt động của cơ hầu như không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây ?
A. Trạng thái thần kinh B. Màu sắc của vật cần di chuyển
C. Nhịp độ lao độn D. Khối lượng của vật cần di chuyển
Câu 36. Các tế bào máu gồm mấy loại chính ?
A. 1 loại B. 2 loại
C. 3 loại D. 4 loại
Câu 37. Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của
A. Bạch cầu trung tính. B. Bạch cầu limphô T.
C. Bạch cầu limphô B. D. Bạch cầu ưa kiềm.
Câu 38. Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào ?
A. Tĩnh mạch phổi B. Tĩnh mạch chủ
C. Động mạch chủ D. Động mạch phổi
Câu 39. Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây ?
A. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trò xử lý thông tin
B. Gồm các tế bào chết, hóa sừng, có vai trò chống thấm nước
C. Gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết
D. Gồm các tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trò dinh dưỡng
Câu 40. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào ?
A. Cơ hoành B. Cơ ức đòn chũm
C. Cơ liên sườn D. Cơ nhị đầu
Câu 41. Một người giơ tay với chùm nhãn nhưng không chạm tới, người này bèn kiễng chân lên để hái. Đây là một ví dụ về
A. Vòng phản xạ. B. Cung phản xạ
C. Phản xạ không điều kiện. D. Sự thích nghi.
Câu 42. Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây ?
A. Mô xương cứng B. Mô xương xốp
C. Sụn bọc đầu xương D. Màng xương
Câu 43. Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố dinh dưỡng nào ?
A. Ôxi B. Nước
C. Muối khoáng D. Chất hữu cơ
Câu 44. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ?
A. 45% B. 55%
C. 65% D. 75%
Câu 45. Ở người, loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu đỏ thẫm ?
A. Động mạch cảnh B. Động mạch đùi
C. Động mạch cửa gan D. Động mạch phổi
Câu 46. Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động ?
A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân B. Khớp giữa các xương hộp sọ
C. Khớp giữa các đốt sống D. Khớp giữa các đốt ngón tay
Câu 47. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là
A. Co và dãn. B. Gấp và duỗi.
C. Phồng và xẹp. D. Kéo và đẩy.
Câu 48. Tâm thất trái nối liền trực tiếp với loại mạch nào dưới đây ?
A. Tĩnh mạch phổi B. Động mạch phổi
C. Động mạch chủ D. Tĩnh mạch chủ
Câu 49. Hệ cơ quan nào dưới đây phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người ?
A. Hệ tuần hoàn B. Hệ hô hấp
C. Hệ tiêu hóa D. Hệ bài tiết
Câu 50. Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ?
A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động B. Giúp xương dài ra
C. Giúp xương phát triển to về bề ngang D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng
Câu 51. Chất khoáng chủ yếu có ở trong xương người là
A. Sắt. B. Canxi.
C. Phôtpho. D. Magiê.
Câu 52. Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào ?
A. Tâm thất phải B. Tâm nhĩ trái
C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất trái
Câu 53. Ở người, tủy đỏ là nơi sản sinh
A. Tiểu cầu. B. Hồng cầu.
C. Bạch cầu limphô. D. Đại thực bào.
Câu 54. Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu ?
A. 0,1 giây B. 0,3 giây
C. 0,4 giây D. 0,8 giây
Câu 28 : A . Tế bào thần kinh
Câu 29 : D. Mô liên kết
Câu 30 : B. Xương đùi
Câu 31 : C. Chất cốt giao
Câu 32 : D. Axit lactic
Câu 33 : A. Nước mô
Câu 34 : C. Kháng nguyên.
Câu 35 : B. Màu sắc của vật cần di chuyển
Câu 36 : C. 3 loại
Câu 37 : C. Bạch cầu limphô B.
Câu 38 : D. Động mạch phổi
Câu 39 : C. Gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết
Câu 40 : A. Cơ hoành
Câu 41 : A. Vòng phản xạ.
Câu 42 : B. Mô xương xốp
Câu 43 : A. Ôxi
Câu 44 : B. 55%
Câu 45 : D. Động mạch phổi
Câu 46 : B. Khớp giữa các xương hộp sọ\
Câu 47 : A. Co và dãn.
Câu 48 : C. Động mạch chủ
Câu 49 : A. Hệ tuần hoàn
Câu 50 : C. Giúp xương phát triển to về bề ngang
Câu 51 : A. Sắt.
Câu 52 : B. Tâm nhĩ trái
Câu 53 : A. Hồng cầu.
Câu 54 : C. 0,4 giây
CHÚC BN HOK TỐT NHÉ