Câu 21: Cách khai báo biến nào sau đây là đúng? A. Var a, b : integer; B. Var a, b =: integer; C. Var a, b = integer; D. Var a, b := integer; Câu 22: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=1; y:=9; z:=x+y; Kết quả thu được của biến z là: A. 1 B. 9 C. 10 D. Một kết quả khác Câu 23: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau : A. Tong=a+b; B. Tong:=a+b; C. Tong:a+b; D. Tong(a+b); Câu 24: Muốn tìm phần dư của phép chia 2 số nguyên a và b, cách viết nào sau đây là đúng? A. a/b; B. a:b; C. a mod b; D. a div b; 25: Với x là kiểu số nguyên, Câu phép gán nào sau đây đúng? A. x:=5/2; B. x:=x*(3/2); C. x:=x*0.1; D. x:=5*2; Câu 26: Để viết chương trình nhập giá trị vào cho biến a, em sử dụng câu lệnh nào sau? A. Write (a) B. Writeln (a); C Readln (a); D. readln; Câu 27: .Trong Pascal, để có kết quả một phép tính đơn giản như 10 + 2, em viết câu lệnh nào sau đây? A. Write (‘10+2’); B. Writeln (10+2); C. Readln (10 + 2); D. Readln (‘10 + 2’); Câu 28: Viết biểu thức số học (a+b)2 = xy thành biểu thức trong Pascal là: A. (a+b)*(a+b)=x:y; B. (a+b)(a+b)=x/y;; C. (a+b)*(a+b)=(x/y); D. (a+b)2=x/y; Câu 29: Viết chương trình nhập vào họ tên, lớp, chiều cao, cân nặng của học sinh và in ra màn hình. Em cần khai báo các biến: A. Var hoten,lop:string; chieucao,cannang:integer; B. Var hoten,lop:byte; chieucao,cannang:real; C. Var hoten,lop:string; chieucao,cannang:byte D. Var hoten,lop:string; chieucao,cannang:real; Câu 30: Để thông báo ra màn hình dòng chữ: “Ban hay nhap R=” và yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến R, em sử dụng những câu lệnh nào sau? A. Writeln (Ban hay nhap R=); Readln (R); B. Writeln (‘Ban hay nhap R=’); Readln (R); C. Readln (Ban hay nhap R=); Writeln (R); D. Readln (‘Ban hay nhap R=’); Writeln (R); Câu 31: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là: A. A:= 4.5. B. A:= ‘1234’. C. X:= 57. D. X:=‘baitap’. Câu 32: Kết quả của phép toán 5 mod 3 + 1 là bao nhiêu? A. 2 B. 7 C. 5 D. 3 Câu 33: Giả sử x là biến với kiểu dữ liệu số thực, khai báo nào sau đây là hợp lệ: A. var x: byte; B. var x: string; C. var x: real; D. var x: integer; Câu 34: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai: A. program BaiTap3; B. uses crt; C. var x1: byte; D. const pi:=3.14; Câu 35: Câu lệnh nhập giá trị cho các biến c, d là: A. read(a,b); B. readln(x,y); C. read(m,n); D. readln(c,d); Câu 36: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng? A. x : = real; B. z: 3; C. y= a +b; D. I: = 4; Câu 37: Phép so sánh nào cho kết quả đúng: A. 5=2 B. 5≤2 C. 5<2 D. 5≥2 Câu 38: Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 3 +5); sẽ in ra kết quả: A. y=10 B. 10 C. 5 D. y=5 Câu 39: Hãy chọn kết quả đúng: A. 16/5=3; 16 div 5 = 3; 16 mod 5 = 1; B. 16/5=3.2; 16 div 5 = 1; 16 mod 5 = 3; C. 16/5=3; 16 div 5 = 3.2; 16 mod 5 = 1; D. 16/5=3.2; 16 div 5 = 3; 16 mod 5 = 1; Câu 40: Phép toán sau cho ra kết quả là: (16-(16 mod 3))/5 A. 1 B. 3 C. 5 D. 15
1 câu trả lời
Câu 21: Cách khai báo biến nào sau đây là đúng?
A. Var a, b : integer;
B. Var a, b =: integer;
C. Var a, b = integer;
D. Var a, b := integer;
Câu 22: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x := 1; y := 9; z := x + y; Kết quả thu được của biến z là:
A. 1
B. 9
C. 10
D. Một kết quả khác
Câu 23: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :
A. Tong = a + b;
B. Tong := a + b;
C. Tong : a + b;
D. Tong(a+b);
Câu 24: Muốn tìm phần dư của phép chia 2 số nguyên a và b, cách viết nào sau đây là đúng?
A. a/b;
B. a:b;
C. a mod b;
D. a div b;
Câu 25: Với x là kiểu số nguyên, Câu phép gán nào sau đây đúng?
A. x:=5/2;
B. x:=x*(3/2);
C. x:=x*0.1;
D. x:=5*2;
Câu 26: Để viết chương trình nhập giá trị vào cho biến a, em sử dụng câu lệnh nào sau?
A. Write (a)
B. Writeln (a);
C Readln (a);
D. readln;
Câu 27: Trong Pascal, để có kết quả một phép tính đơn giản như 10 + 2, em viết câu lệnh nào sau đây?
A. Write (‘10+2’);
B. Writeln (10+2);
C. Readln (10 + 2);
D. Readln (‘10 + 2’);
Câu 28: Viết biểu thức số học (a+b)2 = xy thành biểu thức trong Pascal là:
A. (a+b)*(a+b)=x:y;
B. (a+b)(a+b)=x/y;;
C. (a+b)*(a+b)=(x/y);
D. (a+b)2=x/y;
Câu 29: Viết chương trình nhập vào họ tên, lớp, chiều cao, cân nặng của học sinh và in ra màn hình. Em cần khai báo các biến:
A. Var hoten,lop:string;
chieucao,cannang:integer;
B. Var hoten,lop:byte;
chieucao,cannang:real;
C. Var hoten,lop:string;
chieucao,cannang:byte
D. Var hoten,lop:string;
chieucao,cannang:real;
Câu 30: Để thông báo ra màn hình dòng chữ: “Ban hay nhap R=” và yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến R, em sử dụng những câu lệnh nào sau?
A. Writeln (Ban hay nhap R=);
Readln (R);
B. Writeln (‘Ban hay nhap R=’);
Readln (R);
C. Readln (Ban hay nhap R=);
Writeln (R);
D. Readln (‘Ban hay nhap R=’);
Writeln (R);
Câu 31: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:
A. A:= 4.5.
B. A:= ‘1234’.
C. X:= 57.
D. X:=‘baitap’.
Câu 32: Kết quả của phép toán 5 mod 3 + 1 là bao nhiêu?
A. 2
B. 7
C. 5
D. 3
Câu 33: Giả sử x là biến với kiểu dữ liệu số thực, khai báo nào sau đây là hợp lệ:
A. var x: byte;
B. var x: string;
C. var x: real;
D. var x: integer;
Câu 34:
A. program BaiTap3;
B. uses crt;
C. var x1: byte;
D. const pi:=3.14;
Câu 35: Câu lệnh nhập giá trị cho các biến c, d là:
A. read(a,b);
B. readln(x,y);
C. read(m,n);
D. readln(c,d);
Câu 36: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?
A. x : = real;
B. z: 3;
C. y= a +b;
D. I: = 4;
Câu 37: Phép so sánh nào cho kết quả đúng:
A. 5=2
B. 5≤2
C. 5<2
D. 5≥2
Câu 38: Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 3 +5); sẽ in ra kết quả:
A. y = 10
B. 10
C. 5
D. y=5
Câu 39: Hãy chọn kết quả đúng:
A. 16/5=3; 16 div 5 = 3; 16 mod 5 = 1;
B. 16/5=3.2; 16 div 5 = 1; 16 mod 5 = 3;
C. 16/5=3; 16 div 5 = 3.2; 16 mod 5 = 1;
D. 16/5=3.2; 16 div 5 = 3; 16 mod 5 = 1;
Câu 40: Phép toán sau cho ra kết quả là: (16-(16 mod 3))/5
A. 1
B. 3
C. 5
D. 15