Câu 2: Tính thể tích các chất khí sau ở đktc: 4g H2, 14g N2, 11g CO2, 3,2g O2. Câu 3: a. Tính phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong phân tử Fe2(SO4)3 b. Hợp chất này được tạo nên bởi 50%S và 50%O.
2 câu trả lời
Câu 2:
$n_{H_2}=\dfrac{4}{2}=2(mol)\\ \Rightarrow V_{H_2}=2.22,4=44,8(l)\\ n_{N_2}=\dfrac{14}{28}=0,5(mol)\\ \Rightarrow V_{N_2}=0,5.22,4=11,2(l)\\ n_{CO_2}=\dfrac{11}{44}=0,25(mol)\\ \Rightarrow V_{CO_2}=0,25.22,4=5,6(l)\\ n_{O_2}=\dfrac{3,2}{32}=0,1(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2}=0,1.22,4=2,24(l)$
Câu 3:
$a,M_{Fe_2(SO_4)_3}=56.2+(32+16.4).3=400(g/mol)\\ \begin{cases} \%_{Fe}=\dfrac{56.2}{400}.100\%=28\%\\ \%_S=\dfrac{32.3}{400}.100]\%=24\%\\ \%_O=100\%-28\%-24\%=48\% \end{cases}\\ b,\text{Đặt CTHH của hợp chất là }S_xO_y\\ \Rightarrow x:y=\dfrac{50\%}{32}:\dfrac{50\%}{16}=1:2\\ \Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow CTHH:SO_2$
C2
+,V của 4g H2
nH2=4÷2=2mol
VH2=2×22,4=44,8l
+, V của 14g N2
nN2=14÷28=0,5mol
VN2=0,5×22,4=11,2l
+, V của 11g CO2
nCO2= 11÷44=0,25mol
VCO2=0,25×22,4=5,6l
+, V của 3g O2
nO2=3,2÷32=0,1mol
VO2=0,1×22,4=2,24l
Câu 3
MFe2(SO4)3=56×2+(32+16×4)×3=400g/mol
+, Trong 1 mol hợp chất Fe2(SO4)3 có : 2mol ntử Fe
3mol ntu S
12mol ntử O
+, %mFe=56×2×100/400=28%
+, %mS= 32×3×100/400=24%
+, %mO=100-28-24=48%
b;
Gọi ctct là SxOy(x,y thuộc N*;x/y= tối giản)
Ta có 50/32x÷50/16y
=> x÷y=1÷2
=> SO2
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm