Câu 16. Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá? A. Kháng nguyên – kháng thể B. Kháng nguyên – kháng sinh C. Kháng sinh – kháng thể D. Vi khuẩn – prôtêin độc Câu 17. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại nước mô. B. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương. C. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh. D. Nước mô khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương. Câu 18. Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB Câu 19. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A D. Nhóm máu B Câu 20. Trong hệ nhóm máu ABO, khi lần lượt để các nhóm máu truyền chéo nhau thì sẽ có tất cả bao nhiêu trường hợp gây kết dính hồng cầu? A. 7 trường hợp B. 3 trường hợp C. 2 trường hợp D. 6 trường hợp Câu 21. Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới đây? A. Phôtpholipit B. Ơstrôgen C. Cholesterôn D. Testosterôn Câu 22. Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào? A. Tĩnh mạch phổi B. Tĩnh mạch chủ C. Động mạch chủ D. Động mạch phổi Câu 23. Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu? A. 0,3 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,1 giây Câu 24. Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu? A. 0,6 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,3 giây Câu 25. Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch? A. Bệnh nước ăn chân B. Bệnh tay chân miệng C. Bệnh thấp khớp D. Bệnh á sừng Câu 26. Ở trạng thái nghỉ ngơi thì so với người bình thường, vận động viên có A. nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn. B. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn. C. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn. D. nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn. Câu 27. Sụn bọc đầu xương có chức năng A. phân tán lực. B. giúp xương to ra. C. giảm ma sát trong khớp xương. D. tạo ô chứa tủy đỏ. Câu 29. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi? A. N2 B. CO2 C. O2 D. CO Câu 30. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích? A. 75% B. 60% C. 45% D. 55% Câu 31. Ở người, loại mạch nào dẫn máu trở về tim ? A. Mao mạch B. Tĩnh mạch C. Động mạch D. Động mạch và Mao mạch Câu 32. Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ? A. Vận tốc dòng máu chảy nhanh B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì C. Có van D. Thành cấu tạo 3 lớp rất dày
2 câu trả lời
Câu 16. Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá?
A. Kháng nguyên – kháng thể
Câu 17. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
C. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh.
Câu 18. Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu?
D. Nhóm máu AB
Câu 19. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu?
C. Nhóm máu A
Câu 20. Trong hệ nhóm máu ABO, khi lần lượt để các nhóm máu truyền chéo nhau thì sẽ có tất cả bao nhiêu trường hợp gây kết dính hồng cầu?
A. 7 trường hợp
Câu 21. Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới đây?
C. Cholesterôn
Câu 22. Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào?
D. Động mạch phổi
Câu 23. Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu?
B. 0,4 giây
Câu 24. Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu?
C. 0,5 giây
Câu 25. Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch?
C. Bệnh thấp khớp
Câu 26. Ở trạng thái nghỉ ngơi thì so với người bình thường, vận động viên có
B. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn.
Câu 27. Sụn bọc đầu xương có chức năng
C. giảm ma sát trong khớp xương.
Câu 29. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?
C. O2
Câu 30. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?
D. 55%
Câu 31. Ở người, loại mạch nào dẫn máu trở về tim ?
B. Tĩnh mạch
Câu 32. Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ?
B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
Câu 16. Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá?
A. Kháng nguyên – kháng thể B. Kháng nguyên – kháng sinh
C. Kháng sinh – kháng thể D. Vi khuẩn – prôtêin độc
Câu 17. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại nước mô.
B. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
C. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh.
D. Nước mô khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
Câu 18. Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu?
A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB
Câu 19. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu?
A. Nhóm máu O B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A D. Nhóm máu B
Câu 20. Trong hệ nhóm máu ABO, khi lần lượt để các nhóm máu truyền chéo nhau thì sẽ có tất cả bao nhiêu trường hợp gây kết dính hồng cầu?
A. 7 trường hợp B. 3 trường hợp C. 2 trường hợp D. 6 trường hợp
Câu 21. Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới đây?
A. Phôtpholipit B. Ơstrôgen C. Cholesterôn D. Testosterôn
Câu 22. Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào?
A. Tĩnh mạch phổi B. Tĩnh mạch chủ
C. Động mạch chủ D. Động mạch phổi
Câu 23. Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu?
A. 0,3 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,1 giây
Câu 24. Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu?
A. 0,6 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,3 giây
Câu 25. Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch?
A. Bệnh nước ăn chân B. Bệnh tay chân miệng
C. Bệnh thấp khớp D. Bệnh á sừng
Câu 26. Ở trạng thái nghỉ ngơi thì so với người bình thường, vận động viên có
A. nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn.
B. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn.
C. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn.
D. nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn.
Câu 27. Sụn bọc đầu xương có chức năng
A. phân tán lực. B. giúp xương to ra. C. giảm ma sát trong khớp xương. D. tạo ô chứa tủy đỏ.
Câu 29. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?
A. N2 B. CO2 C. O2 D. CO
Câu 30. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?
A. 75% B. 60% C. 45% D. 55%
Câu 31. Ở người, loại mạch nào dẫn máu trở về tim ?
A. Mao mạch B. Tĩnh mạch C. Động mạch D. Động mạch và Mao mạch
Câu 32. Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ?
A. Vận tốc dòng máu chảy nhanh
B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
C. Có van
D. Thành cấu tạo 3 lớp rất dày