Câu 1: Trong cú pháp khai báo mảng: Các từ Var, array, of được gọi là ? 1 điểm A. Chỉ số đầu; B. Chỉ số cuối; C. Kiểu dữ liệu; D. Các từ khóa; Câu 2: Cú pháp khai báo mảng nào sau đây là đúng? 1 điểm A. Var <tên mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> ; B. Var <tên mảng> : array (<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>) of <kiểu dữ liệu> ; C. <tên mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> ; D. Var <tên mảng> = array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> ; Câu 3: Để khai báo dãy số thực có tối đa 50 phần tử, câu nào sau đây là đúng? 1 điểm A. Var A= array[0..50] of real; B. Var A: array[0..50] of real; C. Var A: array[1..50] of real; D. Var A= array[1..50] of real; Câu 4: Đoạn lệnh sau có ý nghĩa gì? 1 điểm Hình ảnh không có chú thích A. Nhập mảng N phần tử; B. Xuất mảng N phần tử; C. Nhập phần tử A[i] D. Xuất phần tử A[i] Câu 5: Để gán giá trị 10 cho phần tử thứ 1 của mảng, ta thực hiện lệnh: 1 điểm A. A1=10; B. A(1)=10; C. A[1]=10; D. A[1]:=10; Câu 6: Với dãy số nguyên A gồm 5 phần tử được gán giá trị qua các lệnh: A[1]:=2; A[2]:=5; A[3]:=6; A[4]:=9; A[5]:=8; Phần tử thứ 2 của dãy A có giá trị là? 1 điểm A. 2; B. 5; C. 9; D. 8; Câu 7: Với dãy số nguyên A gồm 5 phần tử được gán giá trị qua các lệnh: A[1]:=2; A[2]:=5; A[3]:=6; A[4]:=9; A[5]:=8; Khi thực hiện phép cộng phần tử thứ 3 và phần tử thứ 4, ta có kết quả là? 1 điểm A. 7; B. 11; C. 15; D. 17;

2 câu trả lời

1.D

2.A

3.C

4.(KHÔNG CÓ ẢNH)

5.D

6.B

7.C

1D

2A

3C

4(không có ảnh)

5D

6B

7C