Câu 1 : Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng người khác. A. Đi nhẹ, nói khẽ khi ở trong bệnh viện. B. Nói chuyện riêng, đùa nghich trong giờ học. C. Châm chọc, chế giễu người khuyết tật. D. Coi thường , khinh miệt những người nghèo. Câu 2: Việc làm nào sau đây thể hiện sự tôn trọng lẽ phải? A. Chỉ làm việc mình thích không phê phán hành vi sai trái. B. Lắng nghe ý kiến người khác, suy nghĩ kĩ để tìm ra cách giải quyết. C. Phê phán gay gắt những ý kiến trái với quan điểm của mình. D. Gió chiều nào xoay chiều ấy, cố gắng không làm mất lòng ai. Câu 3: Người sống liêm khiết là người có đức tính nào sau đây? A. Bất cần. B. Tự trọng. C. Kiêu ngạo. D. Hám lợi. Câu 4 : Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm về sự tôn trọng người khác. Tôn trọng người khác là sự đánh giá đúng mức, coi trọng danh dự, phẩm giá và lợi ích của người khác; thể hiện lối sống có ......................... của mỗi người. A. Văn minh. B. Văn hóa. C. Hiện đại. D. Lịch sự. Câu 5: Trường hợp nào sau đây thể hiện lối sống không liêm khiết? A. Cân nhắc kĩ khi đi mua sắm. B. Không vụ lợi. C. Bớt xén công quỹ làm của riêng. D. Không toan tính nhỏ nhen. Câu 6: Người biết giữ chữ tín là người luôn biết coi trọng điều nào sau đây? A. Công việc. B. Lời cầu. C. Lời hứa. D. Niềm tin. Câu 7: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm về giữ chữ tín. Giữ chữ tín là coi trọng................. của mọi người đối với mình, biết trọng lời hứa và biết tin tưởng nhau. A. Tin cậy. B. Tình cảm. C. Lòng tin. D. Thái độ. Câu 8: Hành vi nào sau đây thể hiện người biết giữ chữ tín? A. Hứa trước quên sau. B. Nói một đằng, làm một nẻo. C. Luôn hoàn thành nhiệm vụ được giao. D. Luôn sai hẹn. Câu 9: Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật? A. Sử dụng điện thoại trong giờ học. B. Đi học muộn. C. Láy xe vượt đèn đỏ. D. Hút thuốc lá trong trường học. Câu 10: Để xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh cần có sự cố gắng từ mấy phía? A. Một phía. B. Hai phía. C. Ba phía. D. Năm phía. Câu 11: Tình bạn được hình thành trên cơ sở nào sau đây? A. Hình thức giống nhau. B. Tính tình hợp nhau. C. Cách ăn mặc giống nhau. D. Ở gần nhà nhau. Câu 12: Người bạn tốt sẽ mang đến cho chúng ta điều gì sau đây? A. Tiền bạc và của cải. B. Những câu chuyện cười. C. Sẵn sàn cho mình mọi thứ khi mình muốn. D. Những lời khuyên chân thành, đúng lúc. Câu 13: Để có tình bạn trong sáng, lành mạnh chúng ta cần tránh biểu hiện nào sau đây? A. Luôn học hỏi điều hay của bạn. B. Không muốn bạn giỏi hơn mình. C. Giúp đỡ nhau vô tư, không vụ lợi. D. Coi người thân của bạn như người thân của mình. Câu 14: Tình bạn trong sáng, lành mạnh có đặc điểm nào sau đây? A. Luôn bao che cho bạn. B. Luôn giúp đỡ nhau về tiền bạc. C. Bình đẳng và tôn trọng nhau. D. Tìm mọi cách lấy lòng bạn, bạn sai không góp ý. Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm về tình bạn: Tình bạn là tình cảm gắn bó giữa hai hoặc nhiều người trên cơ sở hợp nhau vê tính tình sơ thích, hoặc có chung xu hướng ....................., có cùng lí tưởng sống. A. Hoạt động. B. Hành động. C. Hành xử. D. Đối xử. Câu 16: Các quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc, do Nhà nước ban hành và được Nhà nước bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế được gọi là: A. Pháp luật. B. Pháp chế. C. Bộ luật. D. Đạo luật. Câu 17: Các quy định của pháp luật mang tính: A. Giáo dục. B. Bắt buộc. C. Thuyết phục. D. Hình thức. Câu 18: Để được mọi người tôn trọng, trước hết chúng ta phải: A. Trở nên nổi tiếng. B. Thật giàu có. C. Tôn trọng người khác. D. Học thật giỏi. Câu 19: Sống liêm khiết sẽ mang lại cho bản thân chúng ta và xã hội lợi ích nào sau đây? A. Giúp chúng ta sống thanh thản, được sự quý trọng của mọi người. B. Bị người xung quanh xa lánh. C. Giúp chúng ta trở nên nổi tiếng. D. Chịu thiệt thòi hơn so với những người khác. Câu 20: Việc làm nào sau đây thể hiện sự không tôn trọng lẽ phải? A. Chỉ ra cái điều sai của bạn và giúp bạn sửa sai. B. Biết bạn sai nhưng vì tôn trọng bạn nên không góp ý. C. Luôn đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe mô tô. D. Biết nhận sai lầm của bản thân và công nhận ý kiến đúng của người khác.
2 câu trả lời
Câu 1 : Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng người khác.
A. Đi nhẹ, nói khẽ khi ở trong bệnh viện.
B. Nói chuyện riêng, đùa nghich trong giờ học.
C. Châm chọc, chế giễu người khuyết tật.
D. Coi thường , khinh miệt những người nghèo.
Câu 2: Việc làm nào sau đây thể hiện sự tôn trọng lẽ phải?
A. Chỉ làm việc mình thích không phê phán hành vi sai trái.
B. Lắng nghe ý kiến người khác, suy nghĩ kĩ để tìm ra cách giải quyết.
C. Phê phán gay gắt những ý kiến trái với quan điểm của mình.
D. Gió chiều nào xoay chiều ấy, cố gắng không làm mất lòng ai.
Câu 3: Người sống liêm khiết là người có đức tính nào sau đây?
A. Bất cần.
B. Tự trọng.
C. Kiêu ngạo.
D. Hám lợi.
Câu 4 : Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm về sự tôn trọng người khác.
Tôn trọng người khác là sự đánh giá đúng mức, coi trọng danh dự, phẩm giá và lợi ích của người khác; thể hiện lối sống có ......................... của mỗi người.
A. Văn minh.
B. Văn hóa.
C. Hiện đại.
D. Lịch sự.
Câu 5: Trường hợp nào sau đây thể hiện lối sống không liêm khiết?
A. Cân nhắc kĩ khi đi mua sắm.
B. Không vụ lợi.
C. Bớt xén công quỹ làm của riêng.
D. Không toan tính nhỏ nhen.
Câu 6: Người biết giữ chữ tín là người luôn biết coi trọng điều nào sau đây?
A. Công việc.
B. Lời cầu.
C. Lời hứa.
D. Niềm tin.
Câu 7: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm về giữ chữ tín.
Giữ chữ tín là coi trọng................. của mọi người đối với mình, biết trọng lời hứa và biết tin tưởng nhau.
A. Tin cậy.
B. Tình cảm.
C. Lòng tin.
D. Thái độ.
Câu 8: Hành vi nào sau đây thể hiện người biết giữ chữ tín?
A. Hứa trước quên sau.
B. Nói một đằng, làm một nẻo.
C. Luôn hoàn thành nhiệm vụ được giao.
D. Luôn sai hẹn.
Câu 9: Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật?
A. Sử dụng điện thoại trong giờ học.
B. Đi học muộn.
C. Láy xe vượt đèn đỏ.
D. Hút thuốc lá trong trường học.
Câu 10: Để xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh cần có sự cố gắng từ mấy phía?
A. Một phía.
B. Hai phía.
C. Ba phía.
D. Năm phía.
Câu 11: Tình bạn được hình thành trên cơ sở nào sau đây?
A. Hình thức giống nhau.
B. Tính tình hợp nhau.
C. Cách ăn mặc giống nhau.
D. Ở gần nhà nhau.
Câu 12: Người bạn tốt sẽ mang đến cho chúng ta điều gì sau đây?
A. Tiền bạc và của cải.
B. Những câu chuyện cười.
C. Sẵn sàn cho mình mọi thứ khi mình muốn.
D. Những lời khuyên chân thành, đúng lúc.
Câu 13: Để có tình bạn trong sáng, lành mạnh chúng ta cần tránh biểu hiện nào sau đây?
A. Luôn học hỏi điều hay của bạn.
B. Không muốn bạn giỏi hơn mình.
C. Giúp đỡ nhau vô tư, không vụ lợi.
D. Coi người thân của bạn như người thân của mình.
Câu 14: Tình bạn trong sáng, lành mạnh có đặc điểm nào sau đây?
A. Luôn bao che cho bạn.
B. Luôn giúp đỡ nhau về tiền bạc.
C. Bình đẳng và tôn trọng nhau.
D. Tìm mọi cách lấy lòng bạn, bạn sai không góp ý.
Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm về tình bạn:
Tình bạn là tình cảm gắn bó giữa hai hoặc nhiều người trên cơ sở hợp nhau vê tính tình sơ thích, hoặc có chung xu hướng ....................., có cùng lí tưởng sống.
A. Hoạt động.
B. Hành động.
C. Hành xử.
D. Đối xử.
Câu 16: Các quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc, do Nhà nước ban hành và được Nhà nước bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế được gọi là:
A. Pháp luật.
B. Pháp chế.
C. Bộ luật.
D. Đạo luật.
Câu 17: Các quy định của pháp luật mang tính:
A. Giáo dục.
B. Bắt buộc.
C. Thuyết phục.
D. Hình thức.
Câu 18: Để được mọi người tôn trọng, trước hết chúng ta phải:
A. Trở nên nổi tiếng.
B. Thật giàu có.
C. Tôn trọng người khác.
D. Học thật giỏi.
Câu 19: Sống liêm khiết sẽ mang lại cho bản thân chúng ta và xã hội lợi ích nào sau đây?
A. Giúp chúng ta sống thanh thản, được sự quý trọng của mọi người.
B. Bị người xung quanh xa lánh.
C. Giúp chúng ta trở nên nổi tiếng.
D. Chịu thiệt thòi hơn so với những người khác.
Câu 20: Việc làm nào sau đây thể hiện sự không tôn trọng lẽ phải?
A. Chỉ ra cái điều sai của bạn và giúp bạn sửa sai.
B. Biết bạn sai nhưng vì tôn trọng bạn nên không góp ý.
C. Luôn đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe mô tô.
D. Biết nhận sai lầm của bản thân và công nhận ý kiến đúng của người khác.
chúc bn thi tốt nha
1.A
2.B
3.B
4.A
5.C
6.C
7.C
8.C
9.C
10.B
11B
12D
13A
14C
15B
16A
17B
18C
19A
20D
Xin 5* , cảm ơn