Câu 1 a) Tính $30^{o}$C, $25^{o}$C, $-30^{o}$C, $200^{o}$C, $0^{o}$C ứng với bao nhiêu độ F b)Tính $113^{o}$F, $20^{o}$F, $-25^{o}$F, $0^{o}$F, $250^{o}$F ứng với bao nhiêu độ C Câu 2 Có một hỗn hợp vàng ,đồng bạc.Em hãy nêu phương án để tách riêng các kim loại đó.Cho biết nhiệt đọ nóng chảy của vàng , kẽm và bạc lần lượt là: $1064^{o}$C, $232^{o}$C $960^{o}$C

2 câu trả lời

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 C1:

a) độ C -> độ F:

30 độ C = 1,8.30+32

              =  54+32

              =   86

=> 30 độ C = 86 độ F.

25 độ C = 1,8.25+32

              =   45+32

              =    77

=> 25 độ C = 77 độ F.

-30 độ C = 1,8.(-30)+32

               =   -54+32

               =     -22.

=> -30 độ C = -22 độ F.

200 độ C = 1,8.200+32

                =  360+32

                =     392

=> 200 độ C = 392 độ F.

0 độ C = 1,8.0+32

            =   32

=> 0 độ C = 32 độ F.

b) độ F->C:

113 độ F = (113-32):1,8

               =    45

=> 113 độ F = 45 độ C.

20 độ F = (20-32):1,8

             =      -6,67

=> 20 độ F = -6,67 độ C.

25 độ F = (25-32):1,8

             =    -3,89

=> 25 độ F = -3,89 độ C.

0 độ F = (0-32):1,8

           =    -17,78

=> 0 độ F = -17,78 độ C.

250 độ F = (250-32):1,8

               =     121,111

=> 250 độ F = 121,11 độ C.

C2:

-Nung nóng hỗn hợp lên đến 232 độ C->kẽm bj nóng chảy->chuyển thành thể lỏng->thu được nguyên chất.

-Nung nóng hỗn hợp lên đến 960 độ C->bạc bj nóng chảy->chuyển thành thể lỏng->thu đc bạc nguyên chất.

-Sau khi thu được kẽm và bạc, vàng là kim loại còn sót lại => hỗn hợp đã được tách riêng ra từng loại.

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Câu 1:

a) dùng CT C*1,8+32=F

30oC=86oF

25oC=77oF

-30oC=-22oF

200oC=392oF

0oC=32

b) dùng CT (F-32)/1,8=C

113oF=45oC

20oF=-6,67oC

-25oF=-31,67oC

0oF=-17,78oC

250oF=121,1oC

Câu 2:

Đầu tiên, nung nóng hỗn hợp lên đến 232oC, khi này thì kẽm bị nóng chảy chuyển thành thể lỏng. Như vậy là tách đc kẽm.

Tiếp, nung nóng đến 960oC, khi này bạc bị nóng chảy, chuyển thành thể lỏng. Tách đc bạc

Còn lại vàng

Câu hỏi trong lớp Xem thêm