bảng số liệu dân cư châu á qua các năm

2 câu trả lời

1  Trung Quốc 1.436.833.427

2 Ấn Độ 1.374.757.979

3  Indonesia 272.385.973

4  Pakistan 219.245.859

5  Bangladesh 164.050.700

6  Nga[5] 145.858.273

7 Nhật Bản 126.595.519

8  Philippines 109.026.196

9 Việt Nam 96.976.952

10  Thổ Nhĩ Kỳ 83.868.196

11  Iran 83.559.362

12  Thái Lan 69.719.201

13  Myanmar 54.292.404

14 Hàn Quốc 51.247.707

15  Iraq 39.905.273

16  Afghanistan 38.607.156

17  Ả Rập Xê Út 34.596.885

18  Uzbekistan 33.272.233

19  Malaysia 32.204.276

20  Yemen 29.576.227

21    Nepal 28.943.895

22  CHDCND Triều Tiên 25.733.295

23  Đài Loan 23.797.585

24  Sri Lanka 21.376.127

25  Kazakhstan 18.687.316

26  Syria 17.552.770

27  Campuchia 16.628.339

28  Jordan 10.142.703

29  Azerbaijan 10.100.181

30  UAE 9.833.248

31  Tajikistan 9.453.013

32  Israel 8.602.970

33  Hồng Kông (Trung Quốc)[6] 7.470.781

34  Lào 7.233.837

35  Liban 6.820.621

36  Kyrgyzstan 6.480.706

37  Turkmenistan 5.996.090

38  Singapore 5.833.090

39  Palestine[7] 5.057.049

40  Oman 5.047.756

41 Kuwait 4.243.186

42 Gruzia 3.990.905

43 Mông Cổ 3.256.929

44  Armenia 2.960.775

45  Qatar 2.862.900

46  Bahrain 1.670.250

47  Đông Timor 1.308.938

48  Bhutan 768.260

49  Ma Cao (Trung Quốc)[8] 646.083

50  Maldives 532.865

51  Brunei 435.812

Tổng cộng 4.625.309.575.

1 Trung Quốc1.436.833.42731.350.496,730,00014113/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc2 Ấn Độ1.374.757.97929.721.6420,998,0004313/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc3 Indonesia272.385.9735.841.413,549,0005012/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc4 Pakistan219.245.8594.392.403,765,0003513/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc5 Bangladesh164.050.7003.631.372,139,0005113/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc6 Nga[5]145.858.2733.190.19278,00036813/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc7 Nhật Bản126.595.5192.81-0.01-12,000-13/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc8 Philippines109.026.1962.231.51,500,0004512/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc9 Việt Nam96.976.9522.031.161,057,0006012/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc10 Thổ Nhĩ Kỳ83.868.1961.731.341,035,0005213/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc11 Iran83.559.3621.741.291,001,0005413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc12 Thái Lan69.719.2011.510.76517,0009112/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc13 Myanmar54.292.4041.261.22632,0005713/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc14 Hàn Quốc51.247.7071.120.38193,00018113/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc15 Iraq39.905.2730.812.901,030,0002413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc16 Afghanistan38.607.1560.591.87494,0003713/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc17 Ả Rập Xê Út34.596.8850.702.44751,0002913/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc18 Uzbekistan33.272.2330.691.70523,0004113/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc19 Malaysia32.204.2760.691.84561,0003812/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc20 Yemen29.576.2270.592.95766,0002413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc21   Nepal28.943.8950.621.42392,0004913/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc22 CHDCND Triều Tiên25.733.2950.571.08277,0006412/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc23 Đài Loan23.797.5850.520.3581,00020012/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc24 Sri Lanka21.376.1270.510.94194,0007413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc25 Kazakhstan18.687.3160.391.45250,0004813/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc26 Syria17.552.7700.422.45557,0002913/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc27 Campuchia16.628.3390.331.59236,0004413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc28 Jordan10.142.7030.152.75183,0002613/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc29 Azerbaijan10.100.1810.211.23117,0005713/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc30 UAE9.833.2480.201.57138,0004513/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc31 Tajikistan9.453.0130.192.35194,0003013/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc32 Israel8.602.9700.191.89155,0003713/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc33 Hồng Kông (Trung Quốc)[6]7.470.7810.160.9065,0007712/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc34 Lào7.233.8370.151.63109,0004312/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc35 Liban6.820.6210.091.7875,0003913/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc36 Kyrgyzstan6.480.7060.131.6496,0004313/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc37 Turkmenistan5.996.0900.111.2460,0005613/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc38 Singapore5.833.0900.121.3071,0005412/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc39 Palestine[7]5.057.0490.102.92133,0002413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc40 Oman5.047.7560.095.13204,0001413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc41 Kuwait4.243.1860.093.00121,0002313/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc42 Gruzia3.990.9050.080.031,0002,58513/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc43 Mông Cổ3.256.9290.072.1965,0003213/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc44 Armenia2.960.7750.07-0.03-1,000-13/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc45 Qatar2.862.9000.054.2987,0001613/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc46 Bahrain1.670.2500.047.35122,0001013/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc47 Đông Timor1.308.9380.032.7233,0002613/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc48 Bhutan768.2600.021.7413,0004013/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc49 Ma Cao (Trung Quốc)[8]646.0830.013.8924,0001813/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc50 Maldives532.8650.011.475,0004713/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc51 Brunei435.8120.011.697,0004113/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp QuốcTổng cộng4.625.309.575100.001.1652,210,0005812/2/2020

Câu hỏi trong lớp Xem thêm