Bài 5: Lựa chọn và điền dạng đúng của động từ quá khứ đơn: Teach cook want spend ring Be sleep study go write 1. She……….out with her boyfriend last night. 2. Laura……….a meal yesterday afternoon. 3. Mozart……….more than 600 pieces of music. 4. I……….tired when I came home. 5. The bed was very comfortable so they ……….very well. 6. Jamie passed the exam because he……….very hard. 7. My father……….the teenagers to drive when he was alive. 8. Dave……….to make a fire but there was no wood. 9. The little boy……….hours in his room making his toys. 10. The telephone……….several times and then stopped before I could answer it.

2 câu trả lời

Bài 5: Lựa chọn và điền dạng đúng của động từ quá khứ đơn:

1. She went out with her boyfriend last night. (went là động từ ở thì quá khứ đơn của go)

2. Laura cooked a meal yesterday afternoon. (Cooked là động từ ở thì quá khứ của cook)

3. Mozart wrote more than 600 pieces of music. (Wrote là động từ ở thì quá khứ của write)

4. I were tired when I came home. (were là tobe ở thì quá khứ của I, you và các danh từ số nhiều)

5. The bed was very comfortable so they slept very well. (slept là động từ ở thì quá khứ của sleep)

6. Jamie passed the exam because he studied very hard. (Studied là động từ ở thì quá khứ của study)

7. My father taught the teenagers to drive when he was alive. (Taught là động từ ở thì quá khứ của teach)

8. Dave wanted to make a fire but there was no wood. (Wanted là động từ ở thì quá khứ của want)

9. The little boy spent hours in his room making his toys. (Spent là động từ ở thì quá khứ của spend)

10. The telephone rang several times and then stopped before I could answer it. (Rang là động từ ở thì quá khứ của ring)

Bài 7: Trả lời các câu hỏi dưới đây dựa vào gợi ý trong ngoặc:
1. What did he win? (the race) 

=> He won the race. (Anh ấy đã thắng cuộc đua)

2. What did he eat? (spaghetti)

=> He ate spaghetti. (Anh ấy đã ăn mì ống)

3. What time did the film finish? (at ten o’clock)

=> The film finished at ten o'clock. (Bộ phim hoàn thành vào 10 giờ)

4. How did he feel? (happy)

=> He felt happy. (Anh ấy đã cảm thấy hạnh phúc)

5. What did he look at? (the stars) 

=> He looked at the stars. (Anh ấy đã nhìn về những ngôi soa)

6. Where did they go? (to the cinema) 

=> They went to the cinema. (Họ đã đi đến rạp chiếu phim)

7. What did he watch on TV? (cartoons)

=> They watched cartoons. (Họ đã xem phim hoạt hình)

8. What time did he get up? (at seven)

=> He got up at seven. (Anh ấy đã thức dậy lúc 7 giờ)

9. What did she play? (basketball) 

=> She played basketball. (Cô ấy đã chơi bóng rổ)

10. Where did she walk? (to school) 

=> She walked to school. (Cô ấy đã đi bộ đến trường)

11. Who did he see? (Maria)

=> He saw Maria (Anh ấy đã thấy Maria)

12. Where did he have breakfast? (in the garden)

=> He had breakfast in the garden. (Anh ấy đã ăn sáng ở trong vườn)

13. What did they want? (some chicken) 

=> They wanted some chicken. (Họ đã muốn vài con gà)

14. When did they arrive? (in the morning) 

=> They arrived in the morning (Họ đã đến vào buổi sáng)

Ta có cấu trúc:

(+): S + V(Chia ở thì QKĐ) + O

(-): S + didn't + V + O

(?): Did + S + V + O?

( ko copy , bài này đã học )

-Chúc bạn học tốt-

1. She…went…….out with her boyfriend last night.
2. Laura…cooked…….a meal yesterday afternoon.
3. Mozart…wrote…….more than 600 pieces of music.
4. I…was…….tired when I came home.
5. The bed was very comfortable so they …slept…….very well.
6. Jamie passed the exam because he……studied….very hard.
7. My father…taught…….the teenagers to drive when he was alive.
8. Dave…wanted…….to make a fire but there was no wood.
9. The little boy……spent….hours in his room making his toys.
10. The telephone……rang….several times and then stopped before I could answer it..