Bài 2. Xác định các quan hệ từ nối các vế câu ghép và mối quan hệ mà chúng biểu thị trong các ví dụ sau: Câu Quan hệ từ Mối quan hệ được biểu thị 1. Vì trời mưa nên hôm nay chúng em không đi lao động được. ............................ ............................ 2. Nếu ngày mai trời không mưa thì chúng em sẽ đi cắm trại. ............................ ............................ 3. Chẳng những gió to mà mưa cũng rất dữ. ............................ ............................ 4. Bạn Hoa không chỉ học giỏi mà bạn còn rất chăm làm. ............................ ............................ 5. Tuy Hân giàu có nhưng hắn rất tằn tiện. ............................ ............................ . Xác định chủ ngữ(CN), vị ngữ (VN) và trạng ngữ (TN) nếu có trong các câu trên.

2 câu trả lời

bài 2:

1. Vì trời mưa nên hôm nay chúng em không đi lao động được.

_ quan hệ từ nối các vế câu ghép: Vì ... nên

_ biểu thị quan hệ : nguyên nhân - kết quả

2. Nếu ngày mai trời không mưa thì chúng em sẽ đi cắm trại.

_ quan hệ từ nối các vế câu ghép: nếu ... thì

_biểu thị quan hệ:Giả thiết – kết quả.

3. Chẳng những gió to mà mưa cũng rất dữ.

_quan hệ từ nối các vế câu ghép : Chẳng những ... mà

_ biểu thị quan hệ :tăng tiến

4. Bạn Hoa không chỉ học giỏi mà bạn còn rất chăm làm.

_ quan hệ từ nối các vế câu ghép: không chỉ...mà

_ biểu thị quan hệ:tăng tiến

5. Tuy Hân giàu có nhưng hắn rất tằn tiện.

_ quan hệ từ nối các vế câu ghép : tuy ... nhưng

_ biểu thị quan hệ: tương phản

Xác định chủ ngữ(CN), vị ngữ (VN) và trạng ngữ (TN) nếu có trong các câu trên.

. Vì trời / mưa nên hôm nay chúng em / không đi lao động được.

        CN     VN               TN             Chủ ngữ                    Vị ngữ.

2. Nếu ngày mai trời / không mưa thì chúng em / sẽ đi cắm trại.

                TN        CN        Vị ngữ             Chủ ngữ          Vị ngữ.

3. Chẳng những gió / to  mưa / cũng rất dữ.

                           CN    VN      CN         Vị ngữ.

4. Bạn Hoa / không chỉ học giỏi  bạn / còn rất chăm làm.

    Chủ ngữ              Vị ngữ                  CN              Vị ngữ.

5. Tuy Hân / giàu có nhưng hắn / rất tằn tiện.

           CN     Vị ngữ               CN       Vị ngữ.

1. QHT : Vì - nên biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả

2. QHT : Nếu - thì biểu thị quan hệ giả thiết - kết quả)

3. QHT Chẳng những - mà biểu thị quan hệ tăng tiến

4. QHT không chỉ - mà biểu thị quan hệ tăng tiến

5. QHT tuy - nhưng biểu thị quan hệ tương phản

xin hay nhất nhé

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
3 lượt xem
2 đáp án
14 giờ trước
2 lượt xem
2 đáp án
14 giờ trước