a. Đặt câu: 1- Đặt câu phân biệt từ đồng âm: bàn – bàn. 2 - Đặt câu với thành ngữ “ kề vai sát cánh”. b. Xác định từ loại trong các từ sau: tiều phu, chăm chỉ, đốn củi, học sinh, học hành, công nhân, làm việc, sách vở, nông dân, vui vẻ, dịu dàng, lễ phép.
2 câu trả lời
$#Mimy$
`- a)`
`1.` Đặt câu phân biệt từ đồng âm: bàn – bàn.
`+` Chiếc bàn này được làm bằng gỗ ( `@` Bàn : Danh từ chỉ đồ vật )
`+` Chúng tôi bàn nhau chuẩn bị đồ cho dịp Tết này ( `@` Bàn : Động từ chỉ hoạt động )
`2.` Đặt câu với thành ngữ “ kề vai sát cánh”.
`+` Tôi đã từng nói với cô ấy rằng cho dù có chuyện gì xảy ra thì chúng ra sẽ luôn luôn “ kề vai sát cánh”
`@`“ kề vai sát cánh” : Được hiểu là đoàn kết, bào vể lẫn nhau, không bỏ rơi nhau lúc hoạn nạn
`- b)`
`+` Danh từ : tiều phu, học sinh, công nhân, sách vở, nông dân ( Chỉ hoặc gọi tên của sự vật, con người...)
`+` Động từ : đốn củi, học hành, làm việc, vui vẻ ( Chỉ hoạt động của con người, sự vật )
`+` Tính từ : chăm chỉ, dịu dàng, lễ phép ( Chỉ đặc điểm của sự vật, con người )
`a.`
`1.`
`-` Định nghĩa: Bàn ( bàn: đồ dùng bằng gỗ có mặt phẳng và chân đứng; bàn: trao đổi ý kiến )
`-` Tôi có để một cái cốc thủy tinh ở cái bàn đằng kia, anh đến lấy nhé.
`-` Chúng em đang bàn với nhau nên thuyết trình về chủ đề nào.
`2.`
`-` Hai người họ luôn kề vai sát cánh trong việc học tập.
`b.` Xác định từ loại trong các từ sau: tiều phu, chăm chỉ, đốn củi, học sinh, học hành, công nhân, làm việc, sách vở, nông dân, vui vẻ, dịu dàng, lễ phép.
`-` Danh từ: tiều phu, học sinh, công nhân, nông dân ( chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị )
`-` Động từ: đốn củi, học hành, làm việc ( biểu thị hoạt động, trạng thái )
`-` Tính từ: chăm chỉ, vui vẻ, dịu dàng, lễ phép ( miêu tả màu sắc, trạng thái, cảm xúc, tâm trạng hay hình dáng của sự vật, con người, hiện tượng thiên nhiên )
$\color{pink}{\text{#Havoc}}$